Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra chương I

doc 7 trang thaodu 4040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_16_kiem_tra_chuong_i.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra chương I

  1. Tuần: 08 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 16: Kiểm tra chƯơng I A. Mụctiêu 1) Kiến thức:- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương. - Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ. - Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. 2) Kĩ năng:Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, và chứng minh 2 đường thẳng song song. Tỡm số đo gúc. -Tập vận dụng cỏc tớnh chất của 2 đường thẳng vuụng gúc 2 đường thẳng song song để chứng minh hỡnh học 3)Thỏiđộ: Cẩn thận, chớnh xỏc, trungthực. Phẩm chất: sống yờu thương, sống tự chủ,sống cú trỏch nhiệm 4)Năng lực cần hỡnh thành: tự học, giải quyết vấn đề, tớnh toỏn. B. CHUẨN BỊ - GV: Ma trận, đề kiểm tra. -HS: Giấy làm bài kiểm tra, bộ thước.
  2. * MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Hai gúc đối - Nhận biết Nhận biết số Nhận biết hai đường Biết kẻ hỡnh đỉnh được hai gúc đo hai gúc đối thẳng song song phụ tạo ra Hai đường đối đỉnh đỉnh -Biết sử dụng tớnh chất đường thẳng thẳng song - Nhận biết 2 đt song song để tớnh song song để song hai đường gúc tớnh số đo gúc thẳng song -Biết sử dụng dấu hiệu song nhận biết 2 đt song song để chứng minh Số cõu 3 1 2 1 7 Số điểm 1,5 0.5đ 3,5đ 1đ 6.5đ Tỉ lệ % 15% 5% 35% 10% 65% Hai đường Nhận biết hai thẳng vuụng đường thẳng gúc vuụng gúc -Đường trung - nhận biết trực của một đường trung đoạn thẳng trực của một đoạn thẳng Số cõu 3 3 Số điểm 1,5 1,5đ Tỉ lệ % 15% 15% Nhận biết tiờn Tiờn đề Ơclit đề Ơclit Số cõu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ tỉ lệ % 5% 5% Định lớ biết viết GT , KL của một định lớ Số cõu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ tỉ lệ % 15% 15% Tổng số cõu 7 1 1 2 1 12 Số điểm 3,5đ 0,5đ 1,5đ 3,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 35% 5% 15% 35% 10% 100%
  3. C. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: phỏt hiện và giải quyết vấn đề. D.Kế hoạch tổ chức cỏc hoạt động học tập I.Hoạt động 1: Khởi động: 1. ổn định: 2 . Phỏt đề kiểm tra KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Hỡnh học 7 ĐỀ SỐ 1 Họ tờn: .Lớp : I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Hóy khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng : Cõu 1: Gúc xOy cú số đo là 1000 .Gúc đối đỉnh với gúc xOy cú số đo là: A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1200 Cõu 2 : Hai đường thẳng khụng cú điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuụng gúc B. cắt nhau. C. song song D. trựng nhau Cõu 3 : Nếu a  b và b  c thỡ : A. a  c B. a // c . C. a //b D. c // b Cõu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, cú : A. Vụ số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Cú ớt nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Cõu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ số cặp gúc so le trong tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Cõu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc bằng 900, thỡ: A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’ C. xx’ yy’ D. xx’ // yy’ Cõu 7: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ. A. Cặp gúc đồng vị bằng nhau . C. Cặp gúc so le trong bằng nhau. B. Cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau. D. Cả A và C đều đỳng Cõu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d vuụng gúc với AB C. d song song với AB B. d cắt AB tại trung điểm của nú. D. d vuụng gúc với AB tại trung điểm của nú. II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
  4. Bài 1. (1,5 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng với đường thẳng kia”. c A2 1 a Bài 2. (1,5 điểm). Cho hỡnh vẽ bờn: 3 4 1) Vỡ sao a//b ? 750 2 1 b 2) Tớnh số đo của A1; A4. 3 B4 Bài 3( 2 điểm) : Cho hình vẽ. A B Biết: A= 500, ACD= 1100, D= 600. Chứng minh rằng: AB // DE. C D E Bài 4. (1 điểm). Cho hỡnh vẽ. 0 Biết :Ax//By và xAC=120 , CA vuụng gúc với CB. A x Tớnh số đo CBy ? 120 y B C KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Hỡnh học 7 ĐỀ SỐ 2 Họ tờn: .Lớp : I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Hóy khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng : Cõu 1: Gúc tạo bởi hai đường thẳng vuụng gúc cú số đo là: A. 450 B. 600 C. 800 D. 900 Cõu 2 : Số điểm chung của hai đường thẳng song song là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Cõu 3 : Nếu a  b và a// c thỡ : A. a // b B. b // c . C. a c D. b  c
  5. Cõu 4 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ số cặp gúc đồng vị tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Cõu 5: Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào đỳng với nội dung tiờn đề Ơ-clit: A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, cú vụ số đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Cú duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng cú ớt nhất một đường thẳng song song đường thẳng đú. Cõu 6: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d vuụng gúc với AB C. d song song với AB B. d cắt AB tại trung điểm của nú. D. d vuụng gúc với AB tại trung điểm của nú. Cõu 7: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ. A. Cặp gúc đồng vị bằng nhau . C. Cặp gúc so le trong bằng nhau. B. Cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau. D. Cả A và C đều đỳng Cõu 8: Trong định lớ đươc phỏt biểu dưới dạng nếu thỡ thỡ phần giả thiết đứng ở: A. Trước từ “thỡ” B. Sau từ “thỡ” C. Trước từ “nếu” D. Một kết quả khỏc II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với c nhau”. A2 1 a 3 4 Bài 2. (1,5 điểm). Cho hỡnh vẽ bờn: 750 1) Vỡ sao a//b ? 2 1 b 3 B 2) Tớnh số đo của M1; M4. 4 Bài 3( 2điểm) : Cho hình vẽ. A B Biết: A= 500, AOD= 1100, D= 600. Chứng minh rằng: AB // DE. C D E
  6. A x Bài 4. (1 điểm). Cho hỡnh vẽ. 120 Biết :Ax//By và xAC=1250, CA vuụng gúc với CB. Tớnh số đo CBy ? y B C Đỏp ỏn và thang điểm: Đề 1 I.Trắc nghiệm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C C B B A C D D II.Tự luận Cõu 1: Vẽ hỡnh đỳng 0,75đ Ghi GT-KL đỳng 0,75đ Cõu 2:Mỗi cõu đỳng 0,75đ a) a//b vỡ cựng vuụng gúc với c c 0 b) A1=B1=75 A2 1 a 0 0 0 3 4 A4=180 -75 =105 750 2 1 b 3 B4 Cõu 3: Qua C kẻ tia Cx song song với AB Tớnh được ACx =500.Suy ra xCD=600 Chứng tỏ Cx//DE A B C D E Cõu 4:
  7. Qua C kẻ Cz // Ax=> zCA=600 Chứng minh Cz//By => B=300 A x 120 y 3)Coi KT B II. Hoạt động: Luyện tập GV thu bài kiểm tra C III. Hoạt động 3: Vận dụng GV nhận xột giờ làm bài kiểm tra IV. Hoạt động 4: Tỡm tũi, mở rộng - Làm lại bà ikiểm tra vào vở. - Xem trước bài “Tổng ba góc của tam giác”. Kiểm tra ngày thỏng năm 2016