Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 18: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I - Năm học 2019-2020

doc 6 trang thaodu 4340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 18: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_18_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_n.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 18: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I - Năm học 2019-2020

  1. Tiết 18 : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG I Ngày soạn :04/11/2019 Ngày kiểm tra :06/11/2019 kiểm diện Lớp 7: I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng tớnh toỏn, suy luận trong toỏn học 3. Thỏi độ: HS cẩn thận,trung thực,nghiờm tỳc. 4. Hỡnh thành và phỏt triển năng lực cho học sinh Năng lực suy luận, tư duy lụgớc ; năng lực tớnh toỏn II. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Chấm điểm. III. HèNH THỨC KIỂM TRA: TN 30%- TL 70% IV. MA TRẬN ĐỀ. 1. Ma trận nhận thức HèNH CI Chủ đề Số Tầm Trọng Đ/c quan Tổng Thang Điểm tiết quan số trọng điểm trũn trọng (%) 1. Hai gúc đối 2 15 3 15 45 1,6 1,5 đỉnh 2. Hai đường 2 15 2 10 20 7,3 1,0 thẳng vuụng gúc 3. Cỏc gúc tạo 1 10 2 15 30 1,1 1,5 bởi 1 đường thẳng cắt 2 đuờng thẳng 4. Hai đường 2 15 3 15 45 1,6 2,0 thẳng song song 5. Tiờn đề Ơ- 2 15 3 15 45 1,6 1,5 Clit về đuờng thẳng song song 6. Từ vuụng 4 30 3 30 90 3,3 2,5 gúc đến song song
  2. Tổng 13 100 100 275 10 10 2. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hai gúc Hiểu khỏi Biết vẽ 2 gúc đối đỉnh niệm 2 gúc đối đỉnh với 1 đối đỉnh gúc cho trước Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% 2. Hai Biết khỏi Hiểu khỏi đường niệm 2 niệm 2 thẳng đường đường thẳng vuụng gúc thẳng vuụng vuụng gúc gúc Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 3. Cỏc gúc Biết sử Vận dụng được tạo bởi 1 dụng đỳng tớnh chất của đường tờn gọi của gúc so le trong thẳng cắt 2 gúc tạo bởi đuờng 1 đt cắt 2 đt thẳng Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% 4. Hai Biết 2 Hiểu tớnh Vận dụng vẽ đường đường chất của 2 hỡnh thẳng song thẳng song đường thẳng song song song song Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 1.5 2,0đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% 5. Tiờn đề Biết tiờn đề Vận dụng tớnh Ơ-Clit về Ơ-clit chất để làm bài đuờng tập
  3. thẳng song song Số cõu 1 1 2 Số điểm 1 0.5 1,5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% 6. Từ Biết quan Hiểu quan vuụng gúc hệ 2 đt cựng hệ 2 đt cựng đến song vuụng gúc vuụng gúc song hoặc cựng hoặc cựng song song song song với đt thứ 3 với đt thứ 3 Số cõu 1 2 3 Số điểm 0.5 2 2.5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% Tổng số 4 1 4 3 1 13 cõu 2.0 0.5 4 3 0.5 10 Tổng 20% 5% 40% 30% 5% =100% sốđiểm % 3. Bản mụ tả ma trận đề - Hai gúc đối đỉnh: + Hiểu khỏi niệm 2 gúc đối đỉnh + Biết vẽ 2 gúc đối đỉnh với 1 gúc cho trước - Hai đường thẳng vuụng gúc: + Biết khỏi niệm 2 đường thẳng vuụng gúc + Hiểu khỏi niệm 2 đường thẳng vuụng gúc - Cỏc gúc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đuờng thẳng: + Biết sử dụng đỳng tờn gọi của gúc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt + Vận dụng được tớnh chất của gúc so le trong - Hai đường thẳng song song: + Biết 2 đường thẳng song song + Hiểu tớnh chất của 2 đường thẳng song song + Vận dụng vẽ hỡnh - Tiờn đề Ơ-Clit về đuờng thẳng song song: + Biết tiờn đề Ơ-clit + Vận dụng tớnh chất để làm bài tập - Từ vuụng gúc đến song song + Biết quan hệ 2 đt cựng vuụng gúc hoặc cựng song song với đt thứ 3. + Hiểu quan hệ 2 đt cựng vuụng gúc hoặc cựng song song với đt thứ 3. 4.Đề bài
  4. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước phương ỏn chọn đỳng. Cõu 1: Bốn đường thẳng a, b,c, d cựng đi qua điểm O khi đú ta cú: A. Năm cặp gúc đối đỉnh a B. Sỏu cặp gúc đối đỉnh b C. Bảy cặp gúc đối đỉnh c D. Tỏm cặp gúc đối đỉnh O Cõu 2: Hai gúc kề bự thỡ d A. Bằng nhau B. Tổng số đo bằng 900 C. Tổng số đo bằng 1800 D. Tổng số đo bằng 1200 Cõu 3: Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự là: A. Gúc vuụng B. Gúc bẹt C. Gúc tự D. phụ nhau Cõu 4: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nờn cặp gúc đồng vị thỡ chỳng A. Bự nhauB. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Gúc này lớn hơn gúc kia Cõu 5: Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c lại vuụng gúc với đường thẳng b thỡ A. Đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng c B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c D. Đường thẳng a trựng với đường thẳng c Cõu 6: Nếu đường thẳng c song song với đường thẳng b và đường thẳng c song song với đường thẳng a thỡ: A. Đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng b B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b C. Đường thẳng a cắt đường thẳng b D. Đường thẳng a trựng với đường thẳng b II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Vẽ hỡnh theo trỡnh tự sau: a) Gúc xOy cú số đo 300 , Điểm A nằm ngoài gúc xOy b) Đường thẳng m đi qua A và song song với Ox c) Đường thẳng n đi qua A và vuụng gúc với Oy c Bài 2: (2 điểm) Cho hỡnh vẽ sau: a A a) Phỏt biểu định lớ 1 b) Viết GT, KL của định lý bằng kớ hiệu b 1 B
  5. Bài 3: (3,5 điểm)Cho hỡnh vẽ, biết a// b, ảA2 = Cả2 = 1200. a) Tớnh số đo Bà1 ; Bả2 ; Dả1 ; Dả2 ? b) Cỏc cặp đường thẳng nào song song với nhau ? vỡ sao? c d o o A 120 120 a 1 2 1 2 C b 1 2 1 2 B D 3. Đỏp ỏn và biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn D C A B A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm. Mỗi bước vẽ đỳng và chớnh xỏc (0,5đ) n y m A 30o x O Bài 2: (2 điểm) Phỏt biểu đỳng định lớ được 1 đ, Định lớ: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ hai đường thẳng đú song song nhau. Viết đỳng GT, KL được 1 đ: c GT c cắt a tại A và cắt b tại và B A ả à a A1 B1 1 KL a // b Bài 3: (3,5 điểm) b Viết đỳng GT, KL được 0,5 đ: 1 B a)vỡ a//b nờn: ảA2 = Bả2 = 1200 (đồng vị) (0.5đ) Cả2 = Dả2 = 1200 (đồng vị) (0.5đ) Ta cú àA1 = 1800 – 1200 = 600 (Vỡ àA1 và ảA2 kề bự) (0.25đ)
  6. Mà àA1 = Bà1 = 600 (đồng vị) (0.5đ) Dả1 = Bà1 = 600 (đồng vị) (0.5đ) c) ả ả 0 vỡ cặp gúc đồng vị bằng nhauA2 = C2 c= 120 d o o c//d A 1 2 0 1 2 0 a 1 2 1 2 (0,5đ) C a//b (gt). b (0.25đ) 1 2 1 2 B D VVII.RÚT KINH NGHIỆM. Ngày 04 thỏng 11 năm 2019 Tổ chuyờn mụn duyệt Hoàng Thị Tường