Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_51_do_dai_duong_tron_cung_tron_n.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GV: PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 27 Tiết 51 §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R (hoặc C = d), độ dài cung tròn n là Rn l = , biết số pi ( ) là gì. 180 Rn 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các công thức C = 2 R, C = d, l = vào tính các đại lượng chưa biết của 180 các công thức và vận dụng để giải một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán, vận dụng các công thức linh hoạt, nhanh nhẹn; thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức toán học và sự thú vị của số pi. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:Thước thẳng, compa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn. 2. Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, tấm bìa dày cắt hình tròn, máy tính bỏ túi; ôn tập công thức tính chu vi của hình tròn (Toán 5). III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh làm bài tập 3. Bài mới:  Giới thiệu bài: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về độ dài đường tròn, dộ dài cung tròn và mối liên hệ giữa độ dài đường tròn và bán kính của đường tròn đó.  Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Công thức tính độ dài đường tròn GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn đã học HS: Chu vi đường tròn bằng đường kính ở lớp 5. nhân với 3,14. GV giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi (kí hiệu: C = d . 3,14 ) Trong đó C là chu vi đường tròn, d là Vậy đường kính của đường tròn. C = d hay C 2 R v× d = 2R Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2016- 2017
  2. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GV: PHẠM QUANG HUY Điền vào chỗ trống các kết quả thích hợp HS thực hiện sẵn các đồ dùng ở nhà, thực hành trên lớp và điền vào bảng . Đường (O1) (O2) (O3) (O4) GV: tròn C C(cm) 6,3 13 29 17,3 - Có nhận xét gì về tỉ số so với số 3,14? d d(cm) 2 4,1 9,3 5,5 - Vậy số là gì? C (cm) GV giới thiệu về số pi d HS: C - Giá trị của 3,14 . GV yêu cầu HS làm bài tập 65 trang 94 SGK. d HDẫn: Vận dụng công thức: - là tỉ số giữa độ dài đường tròn và d C d 2R R ;C d d đường kính của đưòng tròn đó. 2 HS thực hiện bài tập 65 trang 94 SGK R (cm) 10 5 3 1,5 3,18 4 d (cm) 20 10 6 3 6,37 8 C (cm) 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 Hoạt động 2: Công thức tính độ dài cung tròn GV hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức: HS trả lời: - Đường tròn bán kính R có độ dài tính như thế nào? C = 2 R - Đường tròn ứng với 360 0, vậy cung 1 0 có độ dài tính như thế 2 R nào? 360 0 - Cung n có độ dài bằng bao nhiêu? 2 R Rn GV kết luận: .n . 360 180 Rn l 180 Với: l: là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. n: số đo độ của cung tròn. HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV. GV cho HS thực hiện bài tập 66 SGK trang 95, yêu cầu HS tóm a)n 60 tắt đề bài. GV: R 2dm a) Hãy tính độ dài cung tròn 600 có bán kính bằng 2dm? l ? b) Hãy tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 (mm)? Rn 3,14.2.60 Ta cã l = 2,09 dm 180 180 b)C d 3,14.650 2041 mm HS làm bài tập 67(trang 95 SGK) trên GV giới thiệu bài 67 trang 95 SGK. (đề bài ghi sẵn trên bảng bảng nhóm. phụ) GV yêu cầu HS tính toán trên bảng phụ, sau đó nhận xét và R(cm) 10 40,8 21 tuyên dương các nhóm thực hiện tốt, đồng thời động viên các n0 900 500 56,80 nhóm chưa tốt. l(cm) 15,7 35,6 20,8 Rn H.Dẫn: Từ công thức l 180 180l 180.l R vµ n = . n R Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2016- 2017
  3. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GV: PHẠM QUANG HUY Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập GV yêu cầu HS nhắc lại: HS nhắc lại: - Công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. C d 2 R - Giải thích các kí hiệu trong các công thức trên. Rn l 180 HS giải thích các kí hiệu có trong công GV giới thiệu bài tập 69 trang 95 SGK, yêu cầu HS tóm tắt đề thức. toán. HS: GV: Để giải bài toán ta cần tính các yếu tố nào? Hãy tính cụ thể Ta cần tính chu vi bánh sau, chu vi bánh các yếu tố đó? trước, quãng đường xe đi được khi bánh sau lăn được 10 vòng. Từ đó tính được số vòng lăn của bánh trước. Chuvi b¸nh sau lµ: d1 .1,672 m Chu vi b¸nh tr­íc lµ: d2 .0,88 m Qu·ng ®­êng xe ®i ®­îc lµ: - .1,672.10 m Sè vßng l¨n cña b¸nh tr­íc: .1,672.10 19 vßng .0,88 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy ra từ các công thức này. - Làm các bài tập 68, 71, 72, 73, 75 SGK trang 95, 96. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2016- 2017