Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1: Ôn tập phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Hidrocacbon. Nhiên liệu

docx 10 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1: Ôn tập phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Hidrocacbon. Nhiên liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_9_tiet_1_on_tap_phi_kim_so_luoc_ve_bang_tuan.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1: Ôn tập phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Hidrocacbon. Nhiên liệu

  1. BUỔI 5 Ngày soạn: 28/02/2019 Ngày dạy: TIẾT 1: ÔN TẬP PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- hi®rocacbon. Nhiªn liÖu I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc : - Hs nªu ®­îc tÝnh chÊt cña phi kim nãi chung, tÝnh chÊt, øng dông cña clo, cacbon, silic. - BiÕt s¬ l­îc vÒ b¶ng tuÇn hoµn nguyªn tè hãa häc: nguyªn t¾c s¾p xÕp, cÊu t¹o b¶ng tuÇn hoµn, ý nghÜa cña b¶ng tuÇn hoµn. - Ph¸t biÓu ®­îc ®Þnh nghÜa, c¸ch ph©n l¹i hîp chÊt h÷u c¬. - Nªu lªn ®­îc tÝnh chÊt cña hi®rocacbon tiªu biÓu trong c¸c d·y ®ång ®¼ng. 2. KÜ n¨ng : - ViÕt ®­îc ph­¬ng tr×nh minh häa tÝnh chÊt hãa häc cña clo, cacbon, CO, CO2, H2CO3 vµ muèi cacbonat. - BiÕt quan s¸t hiÖn t­îng x¶y ra trong qu¸ tr×nh thÝ nghiÖm, biÕt ph©n tÝch, gi¶i thÝch, kÕt luËn vÒ ®èi t­îng nghiªn cøu. - ViÕt PTHH cña chÊt h÷u c¬. 3. Th¸i ®é : - T¹o høng thó häc tËp vµ yªu thÝch bé m«n. - Cã ý thøc b¶o vÖ m«i tr­êng. 4. §Þnh h­íng ph¸t triÓn n¨ng lùc: - Các năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông. - Các năng lực chuyên biệt: + N¨ng lùc sö dông ng«n ng÷ hãa häc: Tr×nh bµy ®­îc ®Þnh nghÜa hîp chÊt h÷u c¬, viÕt ®­îc c«ng thøc ph©n tö vµ c«ng thøc cÊu t¹o cña hi®rocacbon. + N¨ng lùc thùc hµnh hãa häc: TiÕn hµnh lµm thÝ nghiÖm, quan s¸t, nhËn xÐt, gi¶i thÝch hiÖn t­îng x¶y ra, viÕt PTHH minh häa II/ Chuẩn bị 1/ Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị nội dung ôn tập. - Tivi kết nối mạng. 2/ Phương pháp -Vấn đáp , đàm thọai , gợi mở Nội dung Hoạt động của Hoạt động giáo viên của học sinh Hoạt động1.: Ổn định tổ chức Ổn định trật tự lớp Kiểm tra sĩ số Hoạt động 2. Kiểm tra bài cũ H/c Phi oxit khÝ kim axit Muèi
  2. Kết hợp trong bài dạy Hoạt động 3: Ôn A.Kiến thức cần nhớ tập phi kim –Bảng I.Tính chất của phi kim hệ thống tuần 1.Tính chất hóa học của phi kim hoàn các nguyên a.Tính chất hóa học của clo tố hóa học N­ícclo GV yêu cầu HS - Học sinh +n­íc nhắc lại tính chất thực hiện +hidro +ddNaOH hóa học của clo, theo yêu cầu khÝ Clo N­ícgiaven cacbon, các oxit của giáo hidroclorua +Kimlo¹i của cacbon, muối viên. cacbonat, các hợp Muèi chất hữu cơ và làm Cl2 + Fe → FeCl3 một số bài tập viết Cl2 + H2O → HCl + HClO PTHH theo sơ đồ Cl2 + H2 → HCl Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O b Tính chất hóa học của cacbon (2) (5) C CO2 CaCO3 (7) (1) (3) CO2 (4) (6) (8) CO Na2CO3 2.Tính chất hóa học các oxit của cacbon 3.Tính chất hóa học của muối cacbonat (3) (8) CO  Cu Cu(NO3)2  CaCO3 (1) (4) (6) (9) C CO2  NaHCO3  CO2  Na2CO3 (10) NaCl II.Hợp chất hữu cơ GV yêu cầu học HS làm theo Mêtan Etilen Axetilen Benzen sinh hoàn thành yêu cầu của bảng GV CTCT Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trưng
  3. PHẦN B: BÀI TẬP Dạng 1: Bài tập ôn tập lại lý thuyết. Gv nêu các câu hỏi - Học sinh 1.Nguyên liệu điều chế khí clo trong phòng thí về lý thuyết, yêu thực hiện nghiệm? Viết PTHH cầu học sinh trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây của giáo 2.Nguyên liệu điều chế khí clo trong công viên. nghiệp? Viết PTHH 3.Dẫn khí clo vào trong cốc nước có sẵn mẩu quì tím có hiện tượng gì? Viết PTHH 4.Cacbon dùng để khử mùi trong tủ lạnh, lọc nước do cacbon có tính gì? 5.Cacbon tác dụng được với oxit của các kim loại do cacbon có tính gì? 6.Khí gì được sinh ra khi đốt than trong phòng đóng kín cửa gây tử vong cho con người? 7.Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp như thế nào? 8.Số thứ tự của chu kì = 9.Số thứ tự của nhóm = 10.Hiđrocacbon gồm những nguyên tố nào ? 11.Dẫn xuất hiđrocacbon gồm những nguyên tố nào ? 12.Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí gì? 13.Khí có tác dụng làm cho quả xanh mau chín là khí gì ? 14.Thành phần chính của đất đèn là chất nào ? Và nó dùng để điều chế chất nào? 15.Tại sao benzen lại vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng ? 16.Để nhận biết khí etilen và khí metan ta dùng hóa chất nào? 17.Để làm sạch khí etylen trong hỗn hợp khí etylen và cacbonic ta dùng hóa chất nào? Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Dãy các chất sau là hiđrocacbon: Hoạt động 4: Bài A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO tập trắc nghiệm
  4. C. C2H2, C2H5OH, C6H12 D. C3H8, C3H4, C3H6 - Gv hướng dẫn - Học sinh Câu 2: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo học sinh làm thực hiện thành bài theo yêu cầu A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung Yêu cầu học sinh của giáo dịch hai muối. lên bảng làm theo viên. C. dung dịch chỉ gồm một axit. D. dung hướng dẫn. dịch gồm một axit và một muối. Câu 3: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2. Câu 4: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. khí H2. Câu 5: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành: A. Sắt(II) clorua. B. Sắt clorua. C. Sắt(III) clorua. D. Sắt(II) clorua và sắt(III) clorua. Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng A. O; F; N; P. B. F; O; N; P. C. O; N; P; F. D. P; N; O; F. Câu 7: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần? A. Si < P < S < Cl. B. Si < Cl < S < P. C. Cl < P < Si < S. D. Si < S < P < Cl. Câu 8: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau: A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 9: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau: A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 10: Một hợp chất hữu cơ :
  5. -Là chất khí ít tan trong nước.Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước.Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo, không tham gia phản ứng cộng Clo.Hợp chất đó là : A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6 Câu 11: Chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. CH3 - CH3 B. CH3 – OH C. CH3 – Cl D. CH2 = CH2 Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen A. Điều chế P.E. B. Điều chế rượu etylic và axit axetic. C. Điều chế khí ga. D. Dùng để ủ trái cây mau chín Câu 13: Hợp chất hữu cơ X, khi đốtcháy cho phương trình hoá học sau: 2X + 5O2 4CO2 + 2H2O X có công thức : A. CH4 B. C3H6 C. C2H4 D. C2H2 Câu 14 : khí axetylen có lẫn SO2 và CO2 và hơi nước, để thu được axetylen tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây: A.Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm dư. B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brôm. C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đậm đặc. D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 loãng. TIẾT 2: ÔN TẬP PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- hi®rocacbon. Nhiªn liÖu (LÀM CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM) I/Mục tiêu. 1, Kiến thức - Hs nªu ®­îc tÝnh chÊt cña phi kim nãi chung, tÝnh chÊt, øng dông cña clo, cacbon, silic. - BiÕt s¬ l­îc vÒ b¶ng tuÇn hoµn nguyªn tè hãa häc: nguyªn t¾c s¾p xÕp, cÊu t¹o b¶ng tuÇn hoµn, ý nghÜa cña b¶ng tuÇn hoµn. - Ph¸t biÓu ®­îc ®Þnh nghÜa, c¸ch ph©n l¹i hîp chÊt h÷u c¬. - Nªu lªn ®­îc tÝnh chÊt cña hi®rocacbon tiªu biÓu trong c¸c d·y ®ång ®¼ng.
  6. - BiÕt ®­îc mét sè l¹i nhiªn liÖu th«ng th­êng vµ nguyªn t¾c sö dông nhiªn liÖu mét c¸ch hiÖu qu¶. 2. KÜ n¨ng : - ViÕt ®­îc ph­¬ng tr×nh minh häa tÝnh chÊt hãa häc cña clo, cacbon, CO, CO2, H2CO3 vµ muèi cacbonat. - BiÕt quan s¸t hiÖn t­îng x¶y ra trong qu¸ tr×nh thÝ nghiÖm, biÕt ph©n tÝch, gi¶i thÝch, kÕt luËn vÒ ®èi t­îng nghiªn cøu. - ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña hi®rocacbon. - ViÕt PTHH cña chÊt h÷u c¬. - Đọc và phân tích đề trắc nghiệm, kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm. - Kĩ năng viết PTHH, tính theo PTHH. 3, Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc khi đọc bài và làm đề bài tập trắc nghiệm cũng như tự luận. 4, Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán - Năng lực chuyên ngành: + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học + Năng lực tính toán + Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống II/ Chuẩn bị 1/ Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị nội dung ôn tập. - Tivi kết nối mạng. 2/ Phương pháp -Vấn đáp , đàm thọai , gợi mở III/Các hoạt động dạy học - Gv phát đề trắc nghiệm với nội dung như trên, yêu cầu học sinh làm trong khoảng 20 phút sau đó giáo viên hướng dẫn chữa bài cho học sinh. - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Đề bài trắc nghiệm: Câu 1: Dùng làm chất khử một số kim loại ở nhiệt độ cao là: A.Oxy B.Cacbon C.Lưu huỳnh D.Photpho Câu 2: Trong dãy chất sau chất nào toàn muối các bonat axit A.NaHCO3, CaCO3, Mg(HCO3)2. B.NaHCO3, CaCO3, Na2CO3. C.NaHCO3, Mg(HCO3)2, KHCO3. D.NaHCO3, Mg(HCO3)2, CaCO3. Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm, khí dư Clo được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào: A.Dung dịch HCl C.Dung dịch NaOH B.Dung dịch NaCl D.Nước Câu 4: Nhóm các chất đều gồm các hỗn hợp hữu cơ là: A. K2CO3 ; CH3COOH ; C2H6 ; C2H6O B. C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C2H5Cl ; CH3OH
  7. C. CH3Cl ; C2H6O ; C3H8 ; CH3COONa D. C2H4 ; CH4 ; C3H7Br ; CO2 Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chất hữu cơ nào cũng chứa cacbon B. Chất hữu cơ nào cũng chứa oxi C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo D. Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trất tự liên kết các nguyên tử trong phân tử Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A thu được khí cacbonic và nư ớc. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hợp chất A có chứa ít nhất hai nguyên tố C và H B. Hợp chất A chỉ chứa hai nguyên tố C và H C. Hợp chất A là hiđro cacbon D. Hợp chất A là dẫn xuất của hiđro cacbon Câu 7: Trong số các phương trình hóa học sau phương trình nào được viết đúng? AS A. CH4 + Cl2+  C6H6 + HCl AS B. CH4+ Cl2+  CH3 + HCl AS C. CH4+ Cl2+  CH3Cl + HCl AS D. CH4+ Cl2+  CH3Cl + H2 Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về: A. Hoá trị của nguyên tố cacbon B. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon C. Hóa trị của hiđro D. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan Câu 9: Etilen có thể tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng brom và hiđro B. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen C. Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O D. Cả A, B, C Câu 10: Phương pháp hóa học nào sau đây dùng để loại bỏ etilen lẫn trong khí metan? A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư C. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn D. Dẫn hỗn hợp khí qua nước Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. B. Liên kết đôi bền gấp đôi liên kết đơn. C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn. D. Etilen làm mất màu dung dịch brom ờ nhiết độ phòng Câu 12: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH3 – CH3 C.CH2 = CH2 B. CH3 – Cl D.CH3 – CHO Câu 13: Một hỗn hợp khí gồm CH 4 và CO2. Dùng dãy hóa chất nào để thu đựơc từng khí riêng biệt?
  8. A. Dung dịch Ca(OH)2 , dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 dư, khí Clo (khi chiếu sáng) C. Dung dịch Ca(OH)2 , khí Clo (khi chiếu sáng) D. Dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch HCl Câu 14: Trong số các chất sau, chất nào không làm mất màu dung dịch brom. A. CH2 = CH2 C.HC  CH B. CH2 = CH – CH3 D.CH3 – CH3 Câu 15: Cho 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí metan và etilen (đktc). Tỉ khối của A so với hiđro bằng 10. Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 2,24 lít và 1,12 lít C.1,12 lít và 2,24 lít B. 1,68 lít và 1,68 lít D.2,00 lít và 1,00 lít Câu 16: Thành phần của dầu mỏ: A. Dầu mỏ là một đơn chất B. Dầu mỏ là mốt hợp chất phức tạp C. Dầu mỏ là một hợp chất tự nhiên của nhiều hiđro cacbon Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc). Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan đó là: A. 5,6 lít B.11,2 lít C.22,4 lít D.33,6 lít Câu 18: Cho 1,12 lít etilen (đktc) tác dụng với dung dịch brom. Khối lượng của sản phẩm tạo thành là: A. 18,8 gam B.9,4 gam C.5,4 gam D.10,8 gam Câu 19: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: A.Ba(OH)2 và K2CO3. B.MgCO3 và HCl. C.NaCl và K2CO3. D.H2SO4 và KHCO3. Câu 20. Bình chữa cháy có nhóm hóa chất là A. NaCl, H2SO4. B. CaCO3, H2SO4. C. NaHCO3, H2SO4. D. NaHSO4, HCl. Câu 21. Khí A là oxit trung tính, rất độc, được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp than. Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than trong nhà đóng kín cửa, do nồng độ khí A vượt quá mức cho phép. Khí A có công thức hóa học là A. Cl2.B. CO.C. CO 2. D. SO2. Câu 22. Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ, người ta có gắn A. thép tốt.B. đá thạch anh. C. kim cương.D. đá hoa cương Câu 23. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe. Câu 24. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất gang thường là A. quặng boxit, than cốc, không khí. B. quặng hematit hay manhetit và than cốc, không khí. C. quặng pirit sắt và than cốc, không khí. D. quặng xiđerit và than cốc, không khí. Câu 25. Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm vẩn đục nước vôi trong là
  9. A. Zn.B. Na 2SO3.C. FeS.D. Na 2CO3. Câu 26: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là A. CO2. B. Cl2. C. CO. D. Na2O. Câu 27. Khí A có tính chất rất độc, không màu, ít tan trong nước, cháy trong không khí sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. Khí A là A. Cl2.B. H 2.C. CO 2. D. CO. Câu 28. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là A. theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. theo chiều tăng dần tính kim loại, giảm dần tính phi kim. D. theo chiều tăng dần tính phi kim, giảm dần tính kim loại. Câu 29. Thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat. C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat. Câu 30. Khí clo tác dụng được với A. dung dịch H2SO4.B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH.D. Na 2O rắn. Câu 31. Kim loại tác dụng được với axit HCl là A. Cu, Al.B. Fe, Mg.C. Ag, Mg.D. Ag, Zn. Câu 32. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 12, chu kỳ 3, nhóm II. Nguyên tử nguyên tố A có A. điện tích hạt nhân 12+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. B. điện tích hạt nhân 12+, 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. C. điện tích hạt nhân 12+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. D. điện tích hạt nhân 12+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 33. Phương trình hóa học không đúng là o 1. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3. 2. Cu + ZnSO4 ZnSO4 + Fe. 3. Cu + H2SO4(loãng) CuSO4 + H2. 4. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2+ H2O. A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 4. Câu 34: Dùng làm chất khử một số kim loại ở nhiệt độ cao là: A.Oxy B.Cacbon C.Lưu huỳnh D.Photpho Câu 35: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số thứ tự của nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 36: Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần : A. Mg, Na, Si, P B. Ca, P, B, C C. C, N, O, F D. O, N, C, B Câu 37: Có hai bình đựng khí CH4 và C2H4 . Để phân biệt hai chất này có thể dùng A.khí oxi B.dung dịch nước vôi trong C.quì tím D.dung dịch brom Câu 38: Để điều chế polietilen từ phản ứng trùng hợp người ta dùng A.CH2=CH2 B.CH=CH C.CH4 D.CH3-CH3
  10. Câu 39: Cho CaC2 vào nước thu được chất hữu cơ nào sau đây? A.metan B.benzen C.etilen D.axetilen Câu 40: Dẫn 2,24l khí etilen vào dung dịch brom dư thu được mg sản phẩm hữu cơ. Giá trị của m là A.18,8 B.2,8 C.10,8 D.13,8 4. Củng cố và đánh giá: GV nhắc lại các kiến thức cần lưu ý. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Xem lại nội dung đã ôn. Làm tiếp các câu bài tập chưa hoàn thành.