Giáo án Hóa học Lớp 12 - Tiết 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Năm học 2014-2015
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 12 - Tiết 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_12_tiet_29_axit_cacbonic_va_muoi_cacbona.docx
Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 12 - Tiết 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Năm học 2014-2015
- Tiết: 29 Ngày soạn: 04/01/2015 Tuần: 20 Lớp dạy: 9A, 9B Bài 29. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức - Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền. - Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O - Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất. 1.2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm. 1.3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. - Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. 2.2. Học sinh Đọc trước bài mới. 3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3.1. Ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra miệng 3.3. Tiến trình dạy học *Triển khai bài dạy: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Axit cacbonnic (10') I. Axit cacbonic (H2CO3) GV: yêu cầu HS đọc SGK 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật ? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu? lý: GV: Thuyết trình về tính chất hóa học - H2CO3có trong nước mưa của H2CO3 2. Tính chất hóa học: - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt. - Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO 2 và H2O
- Hoạt động 2: Muối cacbonnat (25') II. Muối cacbonat ? Nhận xét về thành phần các muối: 1. Phân loại: Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2 + Muối axit + Muối trung hòa 2. Tính chất: ? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan a. Tính tan: của muối cacbonnat và muối hiđro - Đa số muối cacbonnat không tan, trừ cacbonnat? muối cacbonnat của kim loại kiềm. - Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo tan. nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác b. Tính chất hóa học: dụng với dd HCl - Tác dụng với dd axit tạo thành muối và ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? giải phóng CO2 ? Viết PTHH xảy ra? NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 ? Kết luận? (dd) (dd) (dd) (l) (k) - Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo cacbonnat và bazơ không tan nhóm: cho dd K2CO3 tác dụng với dd K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3 Ca(OH)2 (dd) (dd) (dd) (r) ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? - Tác dụng với muối tạo thành 2 muối ? Kết luận? mới. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3 nhóm: cho dd Na2CO3 tác dụng với dd (dd) (dd) (dd) (r) CaCl2 ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? - Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy: t ? Viết PTHH xảy ra? CaCO3 CaO + CO2 ? Kết luận? (r) (r) (k) 3. Ứng dụng : (SGK) ? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự III. Chu trình cacbon trong tự nhiên: nhiên (5') - Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự này sang dạng khác thành một chu trình nhiên dựa vào hình vẽ 3.7 khép kín
- 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 4.1. Tổng kết (3)’ 1. Trình bày phương pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl 2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau: C CO2 Na2CO3 BaCO3 NaCl 4.2. Hướng dẫn tự học (2’) : Bài tập về nhà 2, 3,4, 5.