Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập Chương I (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập Chương I (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_16_on_tap_chuong_i_tiet_1.doc
Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập Chương I (Tiết 1)
- Ngày dạy: Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I(tiết 1) I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống: Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. 2.Kĩ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3.Thái độ: Cần cù trong ôn luyện cẩn thận trong tính toán, biến đổi. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu - máy tính bỏ túi. 2. Trò : Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương – Bảng phụ nhóm bút dạ. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(lồng ghép trong ôn tập) 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(1ph) Để hệ thống lại kiến thức và bài tập chương I tiết học hôm nay “ Ôn tập chương I” Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 10’ Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm. GV nêu yêu cầu kiểm tra. H1: Nêu điều kiện x là căn bậc hai số học HS1: làm câu hỏi 1 và bài tập. của số không âm, cho ví dụ? x 0 1)x a 0 2 ( với a ) x a 3 0 Ví dụ: 3 9 vì 32 9 - Bài tập trắc nghiệm a) Nếu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó là: a) Chọn B. 8 A. 2 2 ; B. 8 ; C. không có số nào. b) a 4 thì a bằng: b) Chọn C. không có số nào. A. 16 ; B. -16 ; không có số nào. HS2: Làm câu 2 và chữa bài tập 2 H 2: Chứng minh định lí: a a Chứng minh định lí như SGK tr 9 Với mọi số a. - Chữa bài tập 71b tr 40 SGK. Làm bài tập Rút gọn 0,2 ( 10) 2 .3 2 ( 3 5) 2
- 0,2 10 3 2 3 5 0,2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5 H3: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện HS3: A xác định A 0 gì để A xác định. - làm bài tập trắc nghiệm - Bài tập trắc nghiệm. a)Biểu thức 2 3x xác định với các giá 2 a) chọn B. x trị nào của x: 3 2 2 2 A. x ; B. x ; C. x 3 3 3 1 2x b) Biểu thức xác định với các giá b) Chọn x 2 1 trị x: C. x và x 0 2 1 1 A. x ; B.x và x 0 ; 2 2 1 C. x và x 0 2 GV nhận xét cho điểm cả lớp nhận xét, góp ý. 25’ Hoạt động 2:(Luyện tập) HS lần lượt trả lời miệng GV: Đưa “các công thức biến đổi căn 2 thức” lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích 1) Hằng đẳng thức A A. mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của 2) Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai căn bậc hai. phương. 3) Định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 4) Đưa thừa số vào trong dấu căn. 5) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 6) Khử mẫu biểu thức lấy căn. 7 – 8 – 9) Trục căn thức ở mẫu. Dạng bài tập tính giá trị rút gọn biểu thức số. GV: nêu cầu bài tập 70c,d tr 40SGK 640 34,3 Hai HS lên bảng làm c) 640 34,3 64.343 64.49 567 c) 567 81 GV gợi ý nên đưa các số vào một căn thức, 567 rút gọn rồi khai phương. 8.7 56 d) 21,6. 810. 112 52 9 9 Gợi ý phân tích thành tích rồi vận dụng qui d) 21,6.810.(11 5).(11 5) tắc khai phương một tích. 216.81.16.6 36.9.4 1296 Bài 71(a,c) tr 40 SGK
- Rút gọn biểu thức sau: a) ( 8 3 2 10). 2 5 H: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự Đ: Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số nào? ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. 1 1 3 4 1 c) 2 200 : 2 2 2 5 8 H: Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự Đ: Ta nên khử mẫu cuỉa biểu thức lấy căn, đưa nào? thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân. a) 16 3 4 20 5 Sau khi hướng dẫn chung cả lớp, GV yêu 4 6 2 5 5 5 2 cầu HS rut gọn biểu thức . 1 2 3 4 Gọi hai HS lên bảng làm bài. c) 2 2.100 .8 2 2 2 2 5 1 3 2 2 8 2 .8 4 2 2 2 12 2 64 2 54 2 Bài 72. SGK: Phân tích thành nhân tử(với HS: Hoạt động theo nhóm. Kết quả. x, y, a, b 0 và a b ) a) x 1 . y x 1 Yêu cầu HS nửa lớp làm câu a và c. b)( a b).( x y) Nửa lớp làm câu b và d. c) a b.(1 a b) d)( x 4).(3 x ) 8’ Hoạt động 3:(củng cố) Đ: - Dạng bài tập trắc nghiệm GV hệ thống lại các bài tập đã giải - Dạng rút gọn biểu thức H: hãy cho biết các dạng loại bài tập đã - Dạng phân tích thành nhân tử giải? - Dạng giải phương trình GV: yêu cầu HS nhắc lại các công thức đã HS: nêu lại các công thức được sử dụng để giải bài tập. 4. Hướng dẫn về nhà: - Tiếp tục ôn tập lí thuyết đã học và các câu còn lại (4và5) các công thức biến đổi căn thức - Bài tập về nhà 73, 74, 75 tr 40,41 SGK ; Bài 100, 101, 105 tr 19, 20 SBT - Tiết sau tiếp tục ôn chương I