Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập

doc 4 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_28_luyen_tap.doc

Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập

  1. Ngày dạy: Tuần 14 Tiết 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: HS được củng cố mối liờn quan giữa hệ số a và gúc (gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox). 2. Kỹ năng: HS được rốn luyện kĩ năng xỏc định hệ số gúc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tớnh gúc , tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc trờn mặt phẳng toạ độ. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong xỏc định điểm và vẽ đồ thị. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: + Bảng phụ cú kẽ sẵn ụ vuụng để vẽ đồ thị. + Mỏy tớnh bỏ tỳi, thước thẳng, ờ ke, phấn màu. 2. Trũ: + ễn tập cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b a 0 . + Bảng phụ nhúm, bỳt dạ, mỏy tớnh bỏ tỳi (hoặc bảng số) III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức:(1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV nờu yờu cầu kiểm tra trờn bảng phụ HS 1 lờn bảng điền vào bảng phụ chỗ ( ) HS 1: a) Điền vào chỗ ( ) để được khẳng định đỳng. Cho đường thẳng y = ax + b (a 0) . Gọi là gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục 1. Nếu a > 0 thỡ gúc là gúc nhọn Hệ số a Ox. càng lớn thỡ gúc càng lớn nhưng vẫn nhỏ 1. Nếu a > 0 thỡ gúc là Hệ số a càng lớn hơn 900 thỡ gúc nhưng vẫn nhỏ hơn tan = a tan = 2. Nếu a < 0 thỡ gúc là Hệ số a càng lớn thỡ gúc 2. Nếu a < 0 thỡ gúc là gúc tự. Hệ số a càng lớn thỡ gúc càng lớn nhưng vẫn nhỏ b) Cho hàm số y = 2x – 3 . Xỏc định hệ số hơn1800 gúc của hàm số và tớnh gúc (làm trũn đến b) Hàm số y = 2x – 3 cú hệ số gúc a = 2 phỳt) tan = 2 63026' 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph)
  2. Luyện tập xỏc định hệ số gúc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tớnh gúc .  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. CHỮA BÀI TẬP CŨ GV nờu yờu cầu bài tập 28 tr 58 SGK HS vẽ đồ thị và tớnh gúc trờn bảng Cho hàm số y = - 2x + 3 a)Vẽ đồ thị hàm sốy = - 2x + 3 . a) Vẽ đồ thị hàm số. y b) Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và 3 A y = trục Ox (làm trũn đến phỳt) -2 x + 3 O 1,5B x b) Xột tam giỏc vuụng OAB. OA 3 tan Oã BA 2 GV: nhận xột cho điểm. OB 1,5 Cú Oã BA 63026' 116034' HS lớp nhận xột bài làm của bạn, chữa bài. Hoạt động 2. LUYỆN TẬP GV đưa bảng phụ bài tập 29 tr 58 SGK HS hoạt động nhúm và làm bài trờn bảng Yờu cầu HS hoạt động nhúm nhúm Nhúm 1, 2 làm cõu a) nhúm 3, 4 làm cõu b) a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại nhúm 5,6 làm cõu c) điểm cú hoành độ bằng 1,5 suy ra x = 1,5 thỡ Bài 29. Xỏc định hàm số bậc nhất y = ax + b y = 0. trong mỗi trường hợp sau: Ta thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào phương a) a = 2 và đồ thị cắt trục hoành tại điểm cú trỡnh hoành độ bằng 1,5. y = ax + b b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm 0 = 2. 1,5 + b A(2;2) b 3 Vậy hàm số đú là y = 2x – 3 b)Đồ thị đi qua A(2 ; 2) x 2;y 2 Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vào phương trỡnh y = ax + b được 2 = 3.2 + b b 4 Vậy hàm số đú là y = 3x – 4 c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng c) B(1; 3 5) x 1;y 3 5 y 3x và đi qua điểm B(1; 3 5) Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y 3x a 3;b 0 HS hoạt động sau 7’ thỡ yờu cầu đại diện hai nhúm lần lượt lờn trỡnh bày Ta thay a 3 ; x = 1;y 3 5 vào phương trỡnh y = ax + b GV kiểm tra thờm vài nhúm
  3. 3 5 3.1 b b 5 vậy hàm số đú là y 3x 5 Đại diện nhúm lờn trỡnh bày bài. Bài 30 tr 59 SGK HS lớp gúp ý sửa chữa GV đua đề bài lờn bảng phụ cú kẻ lưới ụ vuụng 1HS lờn bảng vẽ cả lớp cựng thực hiện a) vẽ trờn cựng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của cỏc hàm số sau: 1 1 f x = x+2 y + 2 y x 2 ; y x 2 2 1 x 2 y = 2 C 2 y = -x + 2 A B -4 O 2 x b) tớnh gúc của tam giỏc ABC (làm trũn đến độ) H: Hóy xỏc định toạ độ cỏc điểm A, B, C. b) A(-4 ; 0) B(2 ; 0) ; C(0 ; 2). OC 2 tan A 0,5 À 270 OA 4 OC 2 tan B 1 B$ 450 OB 2 c) Tớnh chu vi và diện tớch của tam giỏc ABC Cà 1800 (À B$) 1800 (270 450 ) 1080 (đơn vị đo trờn trục cỏc toạ độ là xen ti một) c) HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV GV: Gọi chu vi tam giỏc ABC là P và diện tớch HS: P = AB + AC + BC của tam giỏc ABC là S. AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm) H: Chu vi tam giỏc ABC tớnh thế nào? AC OA2 OC2 (đ/lPy-ta-go) Nờu cỏch tớnh từng cạnh của tam giỏc. H: xỏc định đỏy và đường cao trong tam giỏc = 42 22 20(cm) ABC? Từ đú hóy nờu cỏch tớnh? 2 2 BC OC OB (đ/l Py-ta-go) = 22 22 8(cm) Vậy P = 6 + 20 8 13,3 1 1 S AB.OC .6.2 6(cm) 2 2 Hoạt động 3: CỦNG CỐ H: Nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ? HS nhắc lại cỏch vẽ Nờu cỏc dạng bài tập đó giải? Đ: - Dạng vẽ đồ thị và xỏc định gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. - Dạng xỏc định hàm số y = ax + b khi biết cỏc điều kiện cho trước - Dạng vẽ đồ thi xỏc định giao điểm và tớnh chu vi và diện tớch hỡnh tạo bởi cỏc đường thẳng y = ax + b và cỏc trục toạ độ.
  4. 4. Hướng dẫn về nhà:(3’) - Nắm vững cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tớnh gúc , tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc trờn mặt phẳng toạ độ. - Làm bài tập số 31 SGK, 26 tr 61 SBT HD: bài 31 vẽ 3 đồ thị trờn cựng một mặt phẳng toạ độ sau đú tớnh gúc.H thờm khụng vẽ đồ thị cú thể tớnh gúc được khụng? - Tiết sau ụn tập chương II. Yờu cầu HS làm cõu hỏi ụn tập và ụn phần túm tắt cỏc kiến thức ghi nhớ. chuẩn bị trước cỏc bài tập phần ụn chương.