Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 50: Kiểm tra một tiết

doc 5 trang thaodu 3070
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 50: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_50_kiem_tra_mot_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 50: Kiểm tra một tiết

  1. Ngày dạy Tuần 26: tiết 50 Lớp dạy KIÓM TRA 1 tiÕt I/ Môc tiªu: 1.KT: Cñng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc: + Tr×nh bµy vµ in trang tÝnh + S¾p xÕp vµ läc d÷ liÖu + Tr×nh bµy d÷ liÖu b»ng biÓu ®å 2.KN: - BiÕt c¸c thao t¸c c¬ b¶n trªn b¶ng tÝnh Excel. - Kü n¨ng sö dông c¸c lÖnh in, s¾p xÕp, läc d÷ liÖu vµ t¹o biÓu ®å. 3.T§: T¹o høng thó vµ t¸c phong lµm viÖc khoa häc víi m¸y tÝnh. II/ ChuÈn bÞ: GV: §Ò kiÓm tra HKI. HS: KiÕn thøc ®· ®­îc häc, c¸c c©u hái «n tËp. III/ Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Trình - Biết nút lệnh xem trước khi in, biết nút lệnh in trang tính bày và in trang tính - Hiểu thao tác điều chỉnh ngắt trang, hiểu cách mở hộp để điều chỉnh hướng giấy in. - Vận dụng nêu được thao tác thực hiện ngắt trang cho hợp lí. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Tỉ lệ 35% Chủ đề 2: Sắp xếp - Biết cách sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo chiều giá trị và lọc dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần của một cột nào đó. - Hiểu cách lọc dữ liệu - Vận dụng kiến thức về sắp xếp dữ liệu trả lời cho tình huống. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 3: Trình - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ, nút lệnh kết thúc việc vẽ biểu đồ . bày dữ liệu bằng biểu đồ - Hiểu ý nghĩa của từng hộp thoai trong quá trình vẽ biểu đồ, hiểu cách thay đổ dạng biều đồ. - Vận dụng trả lời câu hỏi tự luận về việc vẽ biểu đồ tử bảng dữ liệu. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Tỉ lệ 35% Số câu 6 6 3 Số câu Số điểm 3,0 3,0 4,0 15 Tỉ lệ Số điểm 10.0 IV/ Đề kiểm tra: A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) ở mỗi câu sau: 1/ Để xem trước khi in, em sử dụng nút lệnh A. (Print Preview). B. (Paste). C. (Print). D. (New).
  2. 2/ Trong các nút lệnh sau đây, nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần là A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal). 3/ Ñeå ñieàu chænh ngaét trang, em duøng thao taùc lệnh naøo sau ñaây? A. File Page Break Preview. B. Edit Page Break Preview. C. View Page Break Preview. D. Format Page Break Preview. 4/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Dễ kiểm tra chính tả. B. Dễ lọc dữ liệu hơn. C. Dễ tính toán hơn. D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. 5/ Để lọc dữ liệu, em nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu, sau đó chọn lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 6/ Nút lệnh để in trang tính là: A. (Open). B. (Paste). C. (Print Preview). D. (Print). 7/ Hộp thoại CharWizard hình bên cho biết: A. Chọn dạng biểu đồ. B. Xác định miền dữ liệu. C. Các thông tin giải thích cho biểu đồ. D. Vị trí đặt biểu đồ. 8/ Để hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter em thực hiện lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 9/ Trên mỗi hộp thoại tạo biểu đồ nút lệnh để kết thúc việc tạo biểu đồ là A. Cancel. B. Back. C. Next. D. Finish. 10/ Trong caùc nuùt leänh sau ñaây, nuùt leänh duøng ñeå saép xeáp döõ lieäu theo thöù töï giảm daàn laø A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal). 11/ Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, ta thực hiện A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ. B. Nháy nút CharWizard trên thanh công cụ và chọn dạng thích hợp. C. Nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp. D. Chọn miền dữ liệu trước và nháy nút CharWizard . 12/ Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in? A. View Page Break Preview. B. File Print Preview. C. File Page setup Margins. D. File Page setup Page. B/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu các bước thực hiện việc điều chỉnh ngắt trang cho trang tính. (1,5 điểm) Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. (1,5 điểm) Câu 3: Bạn An nói: “Sử dụng các nút lệnh , chỉ có thể sắp xếp dữ liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng hay sai? Vì sao? (1 điểm)
  3. V/ ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D B D C A D B C D B/ Tự luận: (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Để điều chỉnh ngắt trang , em thực hiện: + Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview. 0,5 1 + Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà em cho rằng đường đó phân 0,5 chia trang không đúng ý muốn của em. + Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em muốn. 0,5 Để tạo biểu đồ, em thực hiện: + Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ 0,5 0,5 2 + Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ + Nháy liên tiếp nút next trên các hộp thoại và nháy finish trên hộp thoại 0,5 cuối cùng. * Bạn An nói sai. 0,5 3 * Vì dùng các nút lệnh này có thể sắp xếp được dữ liệu nhiều kiểu: kí tự, số, thời gian, miễn là cột để sắp xếp có cùng kiểu dữ liệu. 0,5
  4. Trường THCS Định Thành KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: Tin học 7 Họ và Tên: Điểm: Lời phê: A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) ở mỗi câu sau: 1/ Để xem trước khi in, em sử dụng nút lệnh A. (Print Preview). B. (Paste). C. (Print). D. (New). 2/ Trong các nút lệnh sau đây, nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần là A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal). 3/ Ñeå ñieàu chænh ngaét trang, em duøng thao taùc lệnh naøo sau ñaây? A. File Page Break Preview. B. Edit Page Break Preview. C. View Page Break Preview. D. Format Page Break Preview. 4/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Dễ kiểm tra chính tả. B. Dễ lọc dữ liệu hơn. C. Dễ tính toán hơn. D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. 5/ Để lọc dữ liệu, em nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu, sau đó chọn lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 6/ Nút lệnh để in trang tính là: A. (Open). B. (Paste). C. (Print Preview). D. (Print). 7/ Hộp thoại CharWizard hình bên cho biết: A. Chọn dạng biểu đồ. B. Xác định miền dữ liệu. C. Các thông tin giải thích cho biểu đồ. D. Vị trí đặt biểu đồ. 8/ Để hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter em thực hiện lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 9/ Trên mỗi hộp thoại tạo biểu đồ nút lệnh để kết thúc việc tạo biểu đồ là A. Cancel. B. Back. C. Next. D. Finish. 10/ Trong caùc nuùt leänh sau ñaây, nuùt leänh duøng ñeå saép xeáp döõ lieäu theo thöù töï giảm daàn laø A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal).
  5. 11/ Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, ta thực hiện A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ. B. Nháy nút CharWizard trên thanh công cụ và chọn dạng thích hợp. C. Nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp. D. Chọn miền dữ liệu trước và nháy nút CharWizard . 12/ Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in? A. View Page Break Preview. B. File Print Preview. C. File Page setup Margins. D. File Page setup Page. B/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu các bước thực hiện việc điều chỉnh ngắt trang cho trang tính. (1,5 điểm) Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. (1,5 điểm) Câu 3: Bạn An nói: “Sử dụng các nút lệnh , chỉ có thể sắp xếp dữ liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng hay sai? Vì sao? (1 điểm)