Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra môn Ngữ văn - Năm học 2013-2014

doc 8 trang thaodu 3330
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra môn Ngữ văn - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_11_de_kiem_tra_mon_ngu_van_nam_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra môn Ngữ văn - Năm học 2013-2014

  1. Tuần : 3 Ngày soạn:30/8/2013 Tiết : 11 Ngày dạy : 05/09/2013 ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN Thời gian : 15 phút A. Mức độ cần đạt: - Học sinh nắm được kiến thức đã học về từ vựng : Cấp đô khái quát nghĩa của từ ngữ, trường từ vựng, từ tượng thanh và từ tượng hình. B. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận. C. Thiêt lập ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu thấp cao Chủ đề Mức độ Khái niệm Ví dụ khái quát nghĩa của từ ngữ Mức độ 3 điểm 1 điểm 4 điểm= điểm =30% =10% 40% Trường từ Khái niệm Ví dụ vựng Mức độ 1 điểm 1 điểm 2 điểm =10% =10% điểm=20% Từ tượng thanh,Từ tượng hình Mức độ 2 điểm 2 điểm 4 điểm=40 điểm =20% =20% % Tỉ lệ 6/10 2/10 2/10điểm 10 điểm/tổng điểm= điểm=20% =20% điểm=100% số điểm 60% D.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Nêu sự gống và khác nhau giữa cấp độ khái quát nghĩa của từ vựng và trường từ vựng?( 4 đ) Cho VD minh họa mỗi loại?(2 đ) Câu 2: Thế nào là từ tượng thanh,từ tượng hình? (2 đ) Đặt 01 câu có sử dụng từ tượng thanh,01 câu có sử dụng từ tượng hình.( 2đ)
  2. E. Đáp án và biểu điểm. Câu 1:Học sinh nêu đúng khái niệm mỗi loại . -Cấp độ khái quát nghĩa của từ ( 3 ý phần ghi nhớ sgk =3 điểm) -Trường từ vựng( ghi nhớ Sgk= 1điểm) -Mỗi VD 01 điểm. Câu 2: -Nêu khái niệm từ tượng thanh: 01 điểm -Khái niệm từ tượng hình : 01 điểm -Đặt câu : mỗi câu 01 điểm G.Rút kinh nghiệm
  3. Tuần : 7 Ngày soạn:22/9/2013 Tiết : 28 Ngày dạy : 05/10/2013 ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN Thời gian : 15 phút A.Mức độ cần đạt: - Học sinh nắm được kiến thức đã đặc điểm của văn tự sự, miêu tả và biểu cảm. - Nắm được yếu tố cần thiết đễ xây dựng văn bản tự sự và các bước xây dựng đoạn văn tự sự B.Hình thức đề kiểm tra: Tự luận. C.Thiêt lập ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu thấp cao Chủ đề Văn tự sự, Khái niệm miêu tả và biểu cảm Mức độ 3 điểm 3 điểm= điểm =30% 30% Những yếu Khái niệm tố cần thiết để xây dựng đoạn văn Mức độ 3 điểm 3điểm= điểm =30% 30% Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự Mức độ 4 điểm 4 điểm điểm =40% =40% Tỉ lệ 7/10 3/10 10 điểm/tổng điểm= điểm=30% điểm=100% số điểm 70%
  4. D.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Sự giống và khác nhau giữa văn tự sự, miêu tả và biễu cảm? Câu 2: Vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn tự sự? Câu 3. Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm ? E.Đáp án và biểu điểm. Câu 1:Học sinh nêu đúng đặc điểm của văn tự sự ,miêu tả và biểu cảm.Mỗi ý 01 điểm ( 3 ý =3 điểm) Câu 2: - Nêu được vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn tự sự: làm cho sự vật trở lên dẽ hiểu ,hấp dẫn và nhân vật chính trở lên gần gũi sinh động. -Nó chỉ có vai trò bổ trợ chio sự việc và nhân vật chính Câu 3. Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm ? Gồm 5 bước;(4 đ) - Lựa chọn sự việc chính -Lựa chọn ngôi kể Xác đinh thứ tự kể -Xác định liểu lượng các yêu tố miêu tả và biểu cảm -Viết đoạn văn G.Rút kinh nghiệm:
  5. Tuần : 7 Ngày soạn:22/9/2013 Tiết : 28 Ngày dạy : 05/10/2013 ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN Thời gian : 15 phút A.Mức độ cần đạt: - Học sinh nắm được kiến thức đã đặc điểm của văn tự sự, miêu tả và biểu cảm. - Nắm được yếu tố cần thiết đễ xây dựng văn bản tự sự và các bước xây dựng đoạn văn tự sự B.Hình thức đề kiểm tra: Tự luận. C.Thiêt lập ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu thấp cao Chủ đề Văn tự sự, Khái niệm miêu tả và biểu cảm Mức độ 3 điểm 3 điểm= điểm =30% 30% Những yếu Khái niệm tố cần thiết để xây dựng đoạn văn Mức độ 3 điểm 3điểm= điểm =30% 30% Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự Mức độ 4 điểm 4 điểm điểm =40% =40% Tỉ lệ 7/10 3/10 10 điểm/tổng điểm= điểm=30% điểm=100% số điểm 70%
  6. D.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Sự giống và khác nhau giữa văn tự sự, miêu tả và biễu cảm? Câu 2: Những yếu tố cần thiết để xây dựng đoạn văn tự sự? Câu 3. Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm ? E.Đáp án và biểu điểm. Câu 1:Học sinh nêu đúng đặc điểm của văn tự sự ,miêu tả và biểu cảm.Mỗi ý 01 điểm ( 3 ý =3 điểm) Câu 2: - Nêu được những yếu tố cần thiết để xây dựng đoạn văn tự sự( Nhân vật và sự việc) (3 điểm) Câu 3. Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm ? Gồm 5 bước;(4 đ) - Lựa chọn sự việc chính -Lựa chọn ngôi kể Xác đinh thứ tự kể -Xác định liểu lượng các yêu tố miêu tả và biểu cảm -Viết đoạn văn G.Rút kinh nghiệm:
  7. Tuần : 13 Ngày soạn:6/11/2013 Tiết : 49 Ngày dạy : 13/11/2013 ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN Thời gian : 15 phút A.Mức độ cần đạt: - Hiểu được thế nào là văn bản nhật dụng. - Thuốc lá ,tác hại của thuốc lá trong cuộc sống và biện pháp phòng ngừa, ý thức của bản thân. B.Hình thức đề kiểm tra: Tự luận. C.Thiêt lập ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu thấp cao Chủ đề Văn bản Khái niệm nhật dụng Mức độ 1 điểm 1điểm= điểm =10% 10% Văn bản Giải pháp Tác hại Giải pháp ôn dịch tối ưu của thuốc tối ưu thốc lá chống lá chống thuốc lá thuốc lá Mức độ 2 điểm = 5 điểm 2 điểm = 9 điểm= điểm 20 % =50% 20 % 90% Tỉ lệ 3/10 5/10 2/10 điểm 10 điểm/tổng điểm= điểm=50% = 20% điểm=100% số điểm 30% D.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Thế nào là văn bản nhật dụng? Câu 2: Nêu tác hại của khói thốc lá đối với con người? Câu 3. Theo em ,có giải pháp nào là tối ưu để chống ôn dịch thuốc lá. E.Đáp án và biểu điểm. Câu 1:Học sinh nêu đúng khái niệm văn bản nhật dụng ( 1 điểm) Câu 2:
  8. - Dựa vào văn bản đã học và thực tế cuộc sống ,nêu được tác hại của thuốc lá đối với đời sống con người( về phương diện sức khỏe, về phương diện đạo đức) (5 điểm) Câu 3. Dựa vào văn bản đã học và thực tế cuộc sống, nêu được biện pháp chung và biện pháp của cá nhân em(4 điểm) G.Rút kinh nghiệm: