Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên

docx 5 trang thaodu 2740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_50_kiem_tra_1_tiet_duong_tran_thi.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên

  1. Tuần: 26 Ngày soạn: Tiết: 50 Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu bài học - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. II. Phương tiện dạy học - Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: đề kiểm tra, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - HS biết - HS hiểu hãng phát thao tác hành phần khởi mềm động Word. phần - HS biết mềm nút lệnh Word. Chủ đề 9. Làm đóng cửa - HS hiểu sổ Word. chức quen với soạn - HS biết năng của thảo văn bản nút lệnh thanh lưu văn cuộn dọc. bản. - HS biết biểu tượng của phần mềm Word. Số câu 4 câu 2 câu 6 câu Số điểm 1.25đ 0.5đ 1.75đ Tỉ lệ % 12.5% 5.0% 17.5% HS biết HS hiểu HS viết phím dùng quy tắc được Chủ đề 10. để gõ chứ soạn thảo câu văn Soạn thảo văn in hoa. văn bản. cụ thể bản Tiếng theo kiểu gõ Việt Telex hoặc Vni. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0.25đ 0.5đ 1.5đ 2.25đ Tỉ lệ % 2.5đ 5.0% 15.0% 22.5% 1
  2. HS biết HS biết HS hiểu HS hiểu cách đặt các bước chức và phân con trỏ khi sao chép năng của biệt được Chủ đề 11. xóa bằng văn bản nút lệnh chức Chỉnh sửa văn phím Replace năng của bản BackSpace All 2 phím BackSpa ce và Delete. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.25đ 1.0đ 0.25đ 1.5đ 3.0đ Tỉ lệ % 2.5% 10.0% 2.5% 15.0% 30.0% Chủ đề 12. - HS biết HS hiểu Định dạng kí chức năng và nêu các nút được các tự trong văn lệnh định dạng bản dạng kí tự. định - HS biết dạng kí định dạng tự qua ví kiểu chữ có dụ cụ thể. các kiểu. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1.75đ 0.25đ 2.0đ Tỉ lệ % 17.5% 2.5% 20.0% PMHT. Luyện HS biết gõ phím với chức năng của phần Rapidtyping mềm. HS biết các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím. HS biết 2 nút lệnh có gai trên bàn phím. Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 10.0% 10.0% Tổng số câu 14 câu 6 câu 1 câu 21 câu Tổng số điểm 5.5đ 3.0đ 1.5đ 10.0đ Tỉ lệ % 55.0% 30.0% 15.0% 100.0% B. ĐỀ BÀI Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (3.0 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm) Câu 1. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào dùng để soạn thảo văn bản? A. B. C. D. Câu 2. “Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân” thuộc loại định dạng kí tự nào? A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ D. Màu sắc 2
  3. Câu 3. Sử dụng phím BackSpace để xóa kí tự B trong từ BÀI TẬP, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí nào? A. Ngay trước kí tự B B. Ngay trước kí tự I C. Ngay sau kí tự T D. Ngay sau kí tự B Câu 4. Nằm bên phải cửa sổ Word, giúp di chuyển lên xuống trong văn bản, là thành phần nào? A. Thanh cuộn dọc B. Thanh cuộn ngang C. Thanh tiêu đề D. Thanh công cụ Ribbon Câu 5. Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (Cut) B. (Open) C. (Save) D. (New) Câu 6. Trên bàn phím có hai phím có gai là: A. S và D B. F và S C. J và H D. F và J Câu 7. Hãy cho biết trong câu sau: Thằng Bờm có cái quạt mo, có những định dạng kí tự nào? A. In đậm, gạch chân B. In đậm, in nghiêng, gạch chân C. Gạch chân, in nghiêng D. In nghiêng, in đậm Câu 8. Để khởi động phần mềm Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền B. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền Câu 9. Để gõ chữ in hoa, ta sử dụng phím nào sau đây? A. Ctrl B. BackSpace C. Caps Lock D. Alt Câu 10. Để đóng cửa sổ và kết thúc chương trình Word, ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 11. Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào sau đây? A. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím chứa phím cách B. Hàng phím số, hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới C. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách D. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím chứa phím cách, hàng phím cơ sở Câu 12. Trong văn bản có nhiều cụm từ cần thay thế, nếu chắc chắn thay thế tất cả các cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế, em nháy vào nút: A. Replace B. Replace All C. Find Next D. Cancel 3
  4. B. Hãy ghép nội dung của cột A và cột B để được câu đúng (1.5 điểm – mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Cột A Cột B 1. A. Định dạng màu chữ 2. B. Định dạng cỡ chữ C. Định dạng kiểu chữ in đậm 3. C. Trong các phát biểu sau đúng hay sai? (1.5 điểm - mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Phát biểu 1. Phần mềm RapidTyping dùng để luyện gõ bàn phím 2. Bạn An gõ câu văn sau: Một buổi chiều lạnh , nắng tắt sớm. Theo em bạn gõ là đúng hay sai? 3. Phần mềm Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản do hãng Microsoft phát hành PHẦN II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phím BackSpace và phím Delete. Câu 2. (1.0 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản Câu 3. (1.5 điểm) Hãy viết lại câu văn sau đây theo kiểu gõ TELEX hoặc VNI: Công cha như núi Thái Sơn C. ĐÁP ÁN Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (3.0 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A A C D B D C A C B B. Hãy ghép nội dung của cột A và cột B để được câu đúng (1.5 điểm – mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1 – B 2 – C 3 – A C. Trong các phát biểu sau đúng hay sai? (1.5 điểm - mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1 – Đúng 2 – Sai 3 – Đúng PHẦN II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Điểm giống nhau giữa phím BackSpace và Delete: đều dùng để xóa kí tự. 0.5 điểm Điểm khác nhau giữa phím BackSpace và Delete: - Phím BackSpace: dùng để xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo văn bản. 0.5 điểm - Phím Delete: dùng để xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo văn bản. 0.5 điểm 4
  5. Câu 2. (1.0 điểm) Các bước sao chép văn bản: - Bước 1: Chọn văn bản cần sao chép. 0.25 điểm - Bước 2: (có 3 cách thực hiện, HS chỉ cần ghi 1 cách trong 3 cách, đúng được 0.25 điểm) + Cách 1: Vào Home chọn nút lệnh Copy + Cách 2: Nháy chuột phải, chọn lệnh Copy + Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C - Bước 3: Đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí cần dán. 0.25 điểm - Bước 4: (có 3 cách thực hiện, HS chỉ cần ghi 1 cách trong 3 cách, đúng được 0.25 điểm) + Cách 1: Vào Home chọn nút lệnh Paste + Cách 2: Nháy chuột phải, chọn lệnh Paste + Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V * Lưu ý: - Đúng từng bước được điểm: theo thang điểm trên. - Sai ở bước 1, các bước còn lại đúng: không cho điểm. Câu 3. (1.5 điểm) Theo kiểu gõ TELEX: (mỗi từ đúng được 0.25 điểm) Coong cha nhuw nuis Thasi Sown hoặc Coong cha nhuw nusi Thais Sonw Theo kiểu gõ VNI: (mỗi từ đúng được 0.25 điểm) Co6ng cha nhu7 nui1 Tha1i So7n hoặc Co6ng cha nhu7 nu1i Thai1 Son7 GVBM Dương Trần Thị Phương Quyên 5