Giáo án Tin học Lớp 7 (Sách Cánh Diều) - Tiết 8: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang hoaithuk2 23/12/2022 3461
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 (Sách Cánh Diều) - Tiết 8: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_sach_canh_dieu_tiet_8_kiem_tra_giua_ki.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 (Sách Cánh Diều) - Tiết 8: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ngày soạn: 24/10/2022 Tiết 8 : TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TIN HỌC ; LỚP 7 I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Kiểm tra các kiến thức tin học mà các em được học trong hai chủ đề “ Máy tính và cộng đồng. Mạng máy tính và Internet” 2. Về năng lực: a. Năng lực chung. Năng lực tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo, năng lực khoa học. b. Năng lực tin học. Hình năng lực thiết kế, sử dụng, đánh giá. Biết trình bày những hiểu biết về tin học dưới yêu cầu của người khác. 3. Về phẩm chất: Chăm chỉ làm bài, trung thực trong khi làm bài và có trách nhiệm với bản thân, tự đánh giá được bản thân. II. Thiết bị dạy học và học liệu. Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra.( Được lưu ở sau bài soạn) Hs: Ôn tập tốt chuẩn bị cho kiểm tra III. Nội dung đề ra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng Mức độ nhận thức % Nội điểm T dung/đơn Chương/chủ đề T vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Câu Câu Câu Câu TL TL TL TL hỏi hỏi hỏi hỏi 1 1. Thiết 19 % bị vào ra. 2 3 ph 2 3 ph (1,4đ) ( 1 tiết) Chủ đề A. Máy 2. Khái tính và cộng 24% niệm hệ đồng điều (TN) (4 tiết) hành và 1 (1,4đ) Lấy 5% cho 1 câu phần 2 3ph 2 3ph 10ph mềm ứng (TL) (TL) = 57 % : 1 1 câu dụng . ( 2) ( 1 tiết) 3.Quản lí 14% dữ liệu (1,05đ) trong 2 3ph 1 1,5ph máy tính. ( 2 tiết) 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã chức lưu trữ, hội và 4,5 ph 4,5 ph
  2. Tổng Mức độ nhận thức % Nội điểm T dung/đơn Chương/chủ đề T vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Câu Câu Câu Câu TL TL TL TL hỏi hỏi hỏi hỏi tìm kiếm và một số 3 3 trao đổi thông kênh trao 28 % tin đổi thông tin thông (2 tiết) dụng trên (2,1đ) 2 9% : 5 = 6 câu Internet (2 tiết) 3 Chủ đề D. Đạo Ứng xử đức pháp luật trên và văn hóa mạng 15% trong môi (TN) ( 1 tiết) 1 trường số. 1 1,5 ph 1 1,5ph 6,5ph (TL) (0,7đ) ( 1 tiết) (TL) 14% : 5 = 3 câu (1,35) Tổng 10 15phút 9 1 1 10ph 21c 13,5ph 6,5ph (TN) (TN) (TL) (TL) (45p) Tỉ lệ % 35 % 31,5% 20 % 13,5% 100% (3.5 đ) (3.15đ) (2đ) (1,35đ) (10đ) Tỉ lệ chung 66,5% (0,35đ x 19 câu = 6,65 đ) 33,5% ( 1,35đ + 2đ = 3,35đ) 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 Chủ đề Nhận biết A. Máy – Biết và nhận ra được các thiết bị tính và cộng vào ra trong mô hình thiết bị máy đồng tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy 2 2 quét, camera, ) (TN) (TN) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, 1. Thiết bị vào xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn ra. phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức Vận dụng cao biết hiểu dụng Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là 2. Khái niệm hệ dữ liệu, có thể được lưu trữ trong điều hành và máy tính. 2 phần mềm ứng – Nêu được tên một số phần mềm (TN) dụng (3 tiết) ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) 2 Thông hiểu (TN) 1 (TL) – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 (TN) 3.Quản lí dữ liệu Vận dụng trong máy tính Thao tác thành thạo với tệp và thư 2 1 mục khi làm việc với máy tính để giải (TN) ( TN) quyết các nhiệm vụ khác nhau tronghọc tập và trong cuộc sống. 2 Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) – Nêu được tên kênh và thông tin trao 3 3 (TN) (TN) đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà trường chứa các Chủ đề C. Tổ thông tin về hoạt động giáo dục của Mạng xã hội và chức 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức Vận dụng cao biết hiểu dụng lưu trữ, một số kênh trao nhà trường, ) tìm đổi thông tin – Nêu được một số chức năng cơ bản kiếm và thông dụng trên của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, trao đổi Internet (2 tiết) chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông thông tin tin Thông hiểu (2 tiết) – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . 3 Chủ đề Nhận biết D. Đạo – Biết được tác hại của bệnh nghiện đức Ứng xử trên Internet. pháp mạng. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi Văn hoá ứng xử luật và gặp trên mạng hoặc các kênh truyền qua phương tiện văn truyền thông số thông tin số những thông tin có nội hóa dung xấu, thông tin không phù hợp trong lứa tuổi. môi 1 1 Thông hiểu 1 (TL) trường ( TN) (TN) số. Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Tổng 10 TN 9TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 35% 31,5% 20% 13,5% Tỉ lệ chung 66,5% 33,5% ĐỀ RA I. Trắc nghiệm (6,65 điểm – mỗi câu 0.35 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1 (B) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là chuột vi tính? 4
  5. A B C D Câu 2 (B) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là màn hình máy vi tính? A B. C D Câu 3 (B) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 4 (B) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 5 (H) Khi lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì? C. Có thể rơi gây đổ, vỡ thiết bị. B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối A. Hỏng thiết bị. D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định Câu 6 (H) Khi sử dụng thiết bị, em KHÔNG nên làm những việc nào dưới đây. A. Giữ tay khô, sạch, khi thao tác với máy tính B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shut down. D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính. Câu 7 (H) Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về hệ điều hành? A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng B. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được. C. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng. D. Tự động chạy khi bật máy tính Câu 8 (H) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành. B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy vi tính C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động không cần hệ điều hành D. Hệ điều hành có vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng Câu 9 (B) Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 10 (B) Các website sau nào KHÔNG phải là trang mạng xã hội A. Facebook B. YouTube C. Zalo D. Google Câu 11 (B) Các website sau website nào cho phép người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video của riêng họ. A. Facebook B. YouTube C. Zalo D. Instagram 5
  6. Câu 12 (H) Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình. C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình. D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc. Câu 13 (H) Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là: A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật. B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội. C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội. D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội Câu 14 (H) Những việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của bạn mình trên mạng xã hội? A. Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp B. Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần C. Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng D. Bạn em sẽ vui hơn vì có nhiều bạn mới. Câu 15. ( H)Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng khi đặt tên thư mục và tệp em nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó có gì. C. Đặt tên giống như ví dụ trong sgk. D. Đặt tên tùy ý không cần theo quy tắc gì. Câu 16. ( B) Tệp có phần mở rông .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 17.( B) Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí thư mục? A. Internet Explorer; B. Help; C. Microsoft Word; D. File Explorer Câu 18.( B) Khi giao tiếp qua mạng những điều nào sau đây nên tránh. A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu. C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. D. Không kết bạn với những người mình không qen biết. Câu 19. ( H) Theo em hoạt động nào sau đây dễ gây bệnh nghiện internet nhất. A. Trò chơi trực tuyến. B. Đọc tin tức phù hợp lứa tuổi. C. Học tập trực tuyến. 6
  7. D. Trao đổi thông tin học tập. II. Tự luận ( 3điểm) Câu 15 (2điểm) (VD) Em hãy tạo cây thư mục như hình vẽ. (Thực hành trên máy tính) Câu 16 (1.0 điềm) (VDC) Bạn Lan đã có tài khoản Facebook muốn tạo nhóm “Học tập” để cùng các bạn trong lớp trao đổi về nhiệm vụ học tập của lớp. Em hãy hướng dẫn các bước bạn Lan thực hiện nhé. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm: (7 điểm- Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B C D D A C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đáp án A C A A B B C B A II. Tự luận: Câu 15. (2 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.5đ) Thư mục cấp 1 Tạo được 1 thư mục đúng tên đạt 0.5đ Tạo được 2 đến 3 thư mục đúng tên đạt 0.5đ Thư mục cấp 2 Tạo được 2 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ Tạo được 3 đến 4 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ Câu 16. (1 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.25đ) Bước 1: Đăng nhập tài khoản Facebook 0.25 đ Bước 2: Chọn mục Nhóm Chọn Tạo nhóm 0.25 đ 7
  8. Bước 3: Đặt tên nhóm “Học tập” và chọn Quyền riêng tư “Riêng tư” 0.25 đ Bước 4: Mời thành viên là các bạn trong lớp. 0.25 đ 8