Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 66: Kiểm tra một tiết
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 66: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_66_kiem_tra_mot_tiet.docx
Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 66: Kiểm tra một tiết
- Tuần: 34 Ngày soạn: Tiết: 66 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: SGK, máy tính, đề kiểm tra, phòng máy III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Thông Nhận biết Cộng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài - Định dạng được font chữ, cỡ chữ, BTTH5: Định kiểu chữ, căn lề, dạng trang tính màu chữ, tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2.25 điểm 2.25 điểm Tỉ lệ % 22.5% 22.5% Chủ đề 6: - Thực hiện được Trình bày và in việc đặt hướng trang tính giấy ngang. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Tỉ lệ % 5.0% 5.0% BTTH6: Sắp - Thực hiện sắp xếp và lọc dữ xếp dữ liệu theo liệu thứ tự tăng dần Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ % 10.0% 10.0% 1
- Chủ đề 8: Minh - Thực hiện tạo họa dữ liệu được biểu đồ và bằng biểu đồ chú thích các BTTH7: Minh thông tin cho biểu họa dữ liệu đồ. bằng biểu đồ Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2.0 điểm 2.0 điểm Tỉ lệ % 20.0% 20.0% - Thực hiện được BTTH8: Bài việc nhập dữ liệu tập thực hành và lưu bảng tính. tổng hợp 2 - Điều chỉnh được độ rộng cột. Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 4.25 điểm 4.25 điểm Tỉ lệ % 42.5% 42.5% Tổng số câu 7 câu 7 câu Tổng số điểm 10.0 điểm 10.0 điểm Tỉ lệ % 100.0% 100.0% * ĐỀ BÀI 1. Khởi động Excel và nhập dữ liệu giống hình dưới đây: 2. Thực hiện điều chỉnh độ rộng các cột cho phù hợp. 3. Định dạng trang tính theo yêu cầu sau: a. Nội dung dòng 2: “BẢNG THỐNG KÊ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM” được căn giữa các ô từ ô A2 đến D2, nội dung chữ in đậm và cở chữ là 14. b. Nội dung ở hàng 4 (Địa điểm, Lượng mưa, Lượng bốc hơi, Cân bằng ẩm) được in đậm, căn giữa ô và tô màu nền là màu cam. 2
- c. Dữ liệu số được căn giữa. d. Nội dung bảng dữ liệu (thuộc khối dữ liệu từ A4:D7) được kẻ đường biên. e. Định dạng bảng dữ liệu phông chữ: Times New Roman. 4. Sắp xếp lượng mưa theo thứ tự tăng dần. 5. Trình bày trang tính theo hướng giấy nằm ngang. 6. Tạo biểu đồ cột để minh họa cho lượng mưa ở các địa điểm Hà Nội, Huế, Hồ Chí Minh trên khối dữ liệu A5:B7 7. Lưu bài trên Desktop và lưu bài với tên: kt (Ví dụ: kt 7a1) * HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Thực hiện đúng yêu cầu được 2.75 điểm. 2. (0.5 điểm – 4 cột) – Hai cột điều chỉnh được độ rộng được 0.25 điểm. 3. (2.25 điểm) – Mỗi định dạng thực hiện đúng được 0.25 điểm. 4. Thực hiện sắp xếp được dữ liệu theo thứ tự tăng dần được 1.0 điểm. 5. Thực hiện được việc đặt hướng giấy nằm ngang được 0.5 điểm. 6. (2.0 điểm) - Tạo được biểu đồ đúng theo yêu cầu được 1.25 điểm. - Tên biểu đồ đúng được 0.25 điểm. - Thông tin trục đứng đúng được 0.25 điểm. - Thông tin trục ngang đúng được 0.25 điểm. 7. Lưu bài đúng yêu cầu được 1.0 điểm. 3