Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 25: Kiểm tra Chương II - Hình học

doc 3 trang thaodu 2450
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 25: Kiểm tra Chương II - Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tiet_25_kiem_tra_chuong_ii_hinh_hoc.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 25: Kiểm tra Chương II - Hình học

  1. TIẾT 25: KIỂM TRA CHƯƠNG II-HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học trong chương II vào giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày bài toán hình học. 3. Thái độ: Rèn cách trình bày khoa học, chặt chẽ. GD tính trung thực trong kiểm tra II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Đề bài HS: Học bài cũ và chuẩn bị thước thẳng, compa, thước đo góc. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA Ổn định lớp 1. Bài kiểm tra A. MA TRẬN KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG II Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết - Hiểu các khái niệm góc vuông góc nhọn, góc tù,hai góc kề nhau , hai góc bù nhau,hai góc phụ 1. Góc – Số nhau,hai góc kề bù. đo góc B1-1,2 B1-1 5 B2:1,2 0,5 2,5đ 2,0đ 5% 25% 20% Hiểu khi nào thì Biết vận dụng quan hệ giữa các một tia là tia phân góc.tia nắm giữa,để tính số đo giác của một góc các góc. Tính được số đo góc 2. Tia nằm dựa vào định nghĩa tia phân giữa hai tia – giác của một góc. Tia phân giác B1-5 B5 2 0,5đ 3,0đ 3,5đ 5% 30% 35% Hiểu các k/ niệm Vận dụng biết vẽ tam giác về tam giác, đường bằng thước và com pa. 3. Đường tròn tròn ( Nêu cách vẽ ) - Tam giác B2:3;4 B3-4 4 1,0đ 3,0đ 4,0đ 10% 30% 40% Tổng số câu 4 4 3 11 Tổng số điểm 2,0đ 2,0đ 6,0đ 10đ Tỉ lệ% 20% 20% 60% 100% B: ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
  2. Bài 1. Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho góc xOy có số đo là 1550. Khi đó x Oy là góc : A. Nhọn B. Tù C. Bẹt D. Vuông. Câu 2. Số đo của góc bẹt là: A. 600 B.1000 C. 1500 D. 1800 Câu 3. Cho biết và là hai góc phụ nhau. Nếu = 750 thì có số đo là: A. 1250 B. 1050 C. 450 D. 650 Câu 4. Trong hình sau đây có bao nhiêu tam giác? x n A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 5. Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng: m A. Tia Ok là tia phân giác của m Oy k B. Tia On là tia phân giác của x Om O C. Tia Om là tia phân giác của n Ok y D. Cả A và B đđều đng. Bài 2. Đánh từ hoặc số đo thích hợp vào chỗ trống ( ) để có câu trả lời đúng Câu 1: Hai góc kề bù là hai góc Câu 2: Hai góc kề bù trong đó có một góc có số đo 250 thì số đo góc còn lại là Câu 3: Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng khi ba điểm không II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 3cm. Lấy điểm N nằm trong đường tròn, Điểm M nằm ngoài đường tròn. Bài 4: (1,5 điểm) Nêu cách vẽ và vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm, BC = 5cm, AC = 3cm. Bài 5: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy =1200, x Oz =600. a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính yOz ? c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Bài 1.
  3. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D B D A Bài 2. Câu 1: Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau Câu 2: 1550 Câu 3: Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN; MP; NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) - Vẽ hình đúng. 1,0đ Bài 3 - Lấy đúng điểm N, M. 0,5 đ + Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BC =5cm A 0,25đ - Vẽ cung tròn (B; 4cm ) 4cm 3cm 0,25đ Bài 4 - Vẽ cung tròn (C; 3cm ) 0,25đ - Lấy một giao điểm A của hai cung tròn trên . 5cm - Vẽ đoạn thẳng AB , AC, ta được tam B C giác ABC cần vẽ. 0,25đ + Vẽ hình đúng 0,5đ - Vẽ đúng hình. 1,0đ y Bài 5 z x O Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25đ a Vì: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có x Oy > x Oz (1200 > 0,25đ 600) Vì Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên: x Oz + yOz = x Oy 0,25đ 0,25đ b Hay 600 + yOz = 1200 0 0 0 yOz = 120 – 60 = 60 0,25đ Tia Oz là tia phân giác của góc xOy vì: 0,25đ c - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,25đ - x Oz = yOz = 600 0,25đ