Đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Đức

docx 4 trang Hoài Anh 20/05/2022 3541
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Đức

  1. Trường THCS Minh Đức Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII – TOÁN 6 Bài 1: (3đ) Tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 2 6 2017 6 2017 5 1) : : 2) 208 405 405 208 2017 19 1015 19 1002 19 0 3 3 3) 75% . 2017 2,25 3 : 2 4 Bài 2: (2đ) Tìm x biết: 3 2 1 1 2 1 2 3 1) x 2) x x 1 3) x 1 5 3 5 15 3 3 5 5 1 Bài 3: (2đ) Bạn Chi đọc một quyển truyện trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang quyển truyện, ngày 3 2 thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 120 trang cuối. 5 a) Hỏi quyển truyện có bao nhiêu trang ? b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai. Bài 4: (3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia By, vẽ 2 tia Bm, Bn sao cho ·yBm 600 , ·yBn 1400 . a) Trong 3 tia By, Bm, Bn tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Vì sao? Tính m· Bn . b) Vẽ tia Bt là tia phân giác của m· Bn . Tính số đo góc m· Bt , ·yBt . c) Vẽ tia B x là tia đối của tia Bt. So sánh m· Bx và ·yBn . ĐÁP ÁN Bài Nội dung Thang điểm 2 Bài 1 6 2017 6 2017 5 (3đ) 1) : : 19 1015 19 1002 19 6 1015 1002 25 = . 19 2017 2017 19 0,5đ 6 25 0,5đ = .1 1 19 19 2) 208 405 405 208 2017 = 208 405  405 208 2017 0,25đ = 208 405 405 208 2017 = 208 208 405 405 2017
  2. 0,25đ =2017 0,5đ 0 3 3 3) 75% . 2017 2,25 3 : 2 4 3 9 15 = .1 : 8 0,5đ 4 4 4 3 3 0,5đ = 0 4 4 Bài 2 3 2 a) x (2đ) 5 3 2 3 3 2 0,25đ x x 3 5 5 3 1 0,5đ x 15 2 1 2 3 b) x 1 3 3 5 5 2 1 8 2 0,25đ x 3 3 5 5 2 1 6 x 3 3 5 2 1 6 x 3 3 5 2 1 6 2 1 6 x hoaëc x 3 3 5 3 3 5 2 6 1 2 6 1 x x + 3 5 3 3 5 3 2 23 2 13 0,25 × 2đ x x = 3 15 3 15 23 2 13 2 x : x : 15 3 15 3 23 13 x x 10 10 1 1 2) x x 1 5 15
  3. 1 16 x 1 5 5 4 16 x. 5 5 0,25 đ 16 4 0,25đ x : 5 5 x 4 Bài 3: 1 2 0,25đ Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày thứ nhất đọc: 1 - (số trang) (2đ) 3 3 2 2 4 0,25đ Phân số chỉ số trang ngày thứ hai đọc: . (số trang) 3 5 15 2 4 2 0,25đ Phân số chỉ số trang ngày thứ ba đọc: (số trang) 3 15 5 2 0,25đ Số trang quyển sách là: 120 : 300 (trang) 5 1 0,5đ Số trang ngày thứ nhất đọc: .300 100 (trang) 3 4 0,5đ Số trang ngày thứ hai đọc: .300 80 (trang) 15 Bài 4: t 0,5đ (3đ) m n 140°60° B y x a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia By, có ·yBm ·yBn 600 1400 0,5đ nên tia Bm nằm giữa 2 tia By và Bn. Tính được m· Bn 1400 600 800 0,5đ m· Bn 800 0,25đ b) Vì Bt là tia phân giác của m· Bn nên m· Bt 400 2 2 Tia Bm nằm giữa 2 tia By và Bt nên 0,25đ ·yBt ·yBm m· Bt 600 400 1000
  4. c) Vì x·Bm và m· Bt kề bù ⇒ x·Bm + m· Bt = 1800 ⇒ x·Bm = 1800 - m· Bt = 1800 - 400 = 1400 0,25đ · 0 · 0 · · 0 Ta có: yBn = 140 và mBx 140 nên yBn = mBx (=140 ) 0,25đ GV soạn: Nhóm toán 6.