Đề cương ôn tập học kì I Toán 6 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Hoài Anh 18/05/2022 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Toán 6 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 6 NĂM 2021-2022 Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 9 bằng hai cách. b) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: P = {x ∈ Z| - 4 ≤ x ≤ 6}. c) Viết Tập hợp các chữ số của các số: 215351 Bài 2: Tìm ƯCLN va BCNN của: a) 35 và 105; b) 15; 180 và 165. C) 15; 45 và 90 Bài 3: a) Hãy tìm các tập B(8), B(12) và BC(8, 12). b) Hãy tìm BCNN(105, 140) rồi tìm BC(105, 140) c) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⁝ a và 720 ⁝ a. Bài 4: Tính một cách hợp lí: a) 387 + ( - 224) + ( - 87); b) ( - 75) + 329 + ( - 25) c) (62 - 81) – (12 – 59 + 9); d) 39 + (13 – 26) – (62 + 39). e) ( - 157). (127 – 316) – 127. (316 – 157). Bài 5: Tìm số nguyên x, biết: a) 9. (x + 28) = 0; b) (27 – x). (x + 9) = 0; c) ( - x). (x – 43) = 0. Bài 6: Tìm n, biết: a) 54 = n b) n3 = 125 c) 11n = 1331 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức Bài 8: a) Các phân số sau có là phân số tối giản hay không? Hãy rút gọn chúng nếu chưa tối giản. b) Quy đồng mẫu các phân số sau: c) Thực hiện các phép tính sau: Bài 9: Quan sát Hình vẽ và cho biết: Cho biêt tên các Hình ? Nêu nhận xét? Nêu cách tính chu vi và diện tích các hình? Bài 10: Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như Hình vẽ dưới đây. a) Tính diện tích mảnh sân. b) Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 11: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3 600 m2, chiều rộng 40m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? Trang 1/2 – Mã đề A
  2. ĐỀ THAM KHẢO: I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; }. B. {1; 2; 3; 4; }. C. {1; 3; 5; 7; }. D. {2; 3; 4; 5; }. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là sai ? A. {2} A. B. 1 A. C. 3 A. D. 8 A. Câu 3: Viết tập hợp A các chữ số của số 2030 là A. A = {203}. B. A = {2; 0; 3; 0}. C. A = {2; 0; 3}. D. A = {2030}. Câu 4: Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng A. 37. B. 25. C. 45. D. 43. Câu 5: Lũy thừa 33 có giá trị bằng A. 27. B. 9. C. 3. D. 81. Câu 6: Viết kết quả của phép tính 23.25.2 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 28. B. 215. C. 29. D. 89. Câu 7: Số 3450 chia hết cho A. 2 và 9. B. 5 và 9. C. 3 và 9. D. 3 và 5. Câu 8: Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 9: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, bằng A. 2.3.4.5. B. 22.6.5. C. 22.3.10. D. 23.3.5. Câu 10: ƯCLN của 15 và 45 bằng A. 45. B. 15. C. 5. D. 1. Câu 11: BCNN của 14 và 42 bằng A. 84. B. 42. C. 14. D. 0. Câu 12: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17. Câu 13: Hình nào có các góc bằng nhau và mỗi góc có số đo bằng 1200 A. Tam giác đều B. Lục giác đều C.Hình Vuông D. Thang cân Câu 14: Hình nào có bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo vuông góc với nhau, các cạnh đối song song với nhau, các góc đối bằng nhau. A. Hình bình hành B.Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D. Thang cân Câu 15: Diện tích hình bình hành là: A. Cạnh nhân với chiều cao B. Nữa tích hai đường chéo C. Tích hai đường chéo D. Cạnh nhân 4 tương ứng II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? b) Tính: 27 - 23.5 c) Tìm ƯCLN và BCNN của 28 và 35 Bài 2: (1,5 điểm). a) Một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào mỗi tổ ? b) Hôm nay ngày 07/01/2021 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 08/01/2031 là ngày thứ mấy trong tuần ? Bài 3: (1,5 điểm). Cho đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, rộng 90m. Người ta làm một con đường đi từ chiều dài này đến chiều dài kia của hình chữ nhật, con đường có dạng hình bình hành rộng 3m. Diện tích còn lại của hình chữ nhật là trồng lúa. a) Tịnh diện tích trồng lúa. b)Nếu 10m2 thu được 40 kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu được bao nhiêu kg lúa ? Trang 2/2 – Mã đề A