Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 có đáp án - Hồ Khắc Vũ

pdf 136 trang thaodu 7470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 có đáp án - Hồ Khắc Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_60_de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an_ho_kha.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 có đáp án - Hồ Khắc Vũ

  1. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Họ và tên: Lớp: Trường: Người Tổng hợp, Sưu tầm: Hồ Khắc Vũ Tam Kỳ, tháng 8 năm 2018 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  2. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 01 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A 2010,2011,2012, ,2014 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Kết quả phép tính: 22 .8 dưới dạng luỹ thừa của 2 là: A. 32 B. 25 C. 26 D. 43 Câu 3: Kết quả tính: 20102011 : 20102010 dưới dạng số tự nhiên bằng: A. 2010 B. 20104021 C. 1 D. 0 Câu 4: Tất cả các số tự nhiên x sao cho xB (12) và 12 x 50 là: A. 12 B. 12 và 24 C. 12, 24 và 36 D. 12, 24, 36 và 48 Câu 5: Tất cả các số tự nhiên sao cho x Ư(50) và 5 x 50 là: A. 5 B. 5 và 10 C. 5, 10 và 25 D. 5, 10, 25 và 50 Câu 6: Kết quả của phép tính 55 bằng: A. 5 B. - 5 C. 10 D. 0 Câu 7: A B C D Trong hình (1), số đoạn thẳng là: Hình (1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 x y' O x' y Hình (2) Câu 8: Trong hình (2), số cặp tia đối nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 70 phút Câu 1: ( 1,0 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí nhất). a/ 25 + (-8) +(-25) + (-2) b/ 20 + 11 + (- 15) + (-5) + 2000 Câu 2: (1,5 đ) So sánh: ( dùng dấu > hoặc < để kí hiệu) a/ 2010 + (-1) và 2010 b/ (- 105) + 5 và (-105) c/ ( - 20) + (- 10) và (- 20) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  3. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam d/ 20102011 và 20102010 Câu 3: (2,0 đ) a/ Tìm tất cả các số nguyên x, biết: - 3 (-105) 0,25 đ c/ Thực hiện phép tính dẫn đến ( - 20) + (- 10) 0 0,25 đ 20102011 > 20102010 0,25 đ Câu 3: ( 2 đ) a/ Liệt kê đủ 5 số, mỗi số đúng 0,25 đ 1,25đ b/ Liệt kê đủ 6 số (0,25đ); tính ra được kq= 3 (0,5đ) 0,75đ Câu 4: (3,5 đ) Hình vẽ 0,5 đ A O N B 3cm M 1cm a/ - O nằm giữa A và B. 0,25 đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  4. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam - AB = OA + OB. 0,25 đ - OB = AB – OA. 0,25 đ - OB = 2cm 0,25 đ b/ - M là trung điểm OA nên OM = OA/2 0,25đ - OM = 3cm 0,25 đ - N là trung điểm OB nên ON = OB/2 0,25 đ - ON = 1cm 0,25 đ c/ - O là trung điểm AB nên OA = OB= AB/2= 4cm 0,25 đ - M là trung điểm OA nên OM = OA/2= 2cm 0,25 đ - N là trung điểm OB nên ON = OB/2= 2cm 0,25 đ - Vậy OM = ON = 2cm hay M và N cách đều O. 0,25 đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  5. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 02 Câu 1. (1đ) Cho A = {1; 2; 3; ;99} a) Viết tập hợp A bằng cách nêu tính chất đặc trưng b) Tính số phần tử của tập hợp A. Câu 2. Tính (2đ) a) 437 – [ 145 + (25 – 52)] : 5 b) |-10| + |-20| +(-23 + 70)-23 Câu 3.(2đ) Tìm x, biết a) 1280 – 3(x + 123) = 230 b) x Ư(20) và x 10 Câu 4.(2đ) BCNN(36,72,30) gấp mấy lần ƯCLN (36, 72 , 30) ? Câu 5.(2đ) Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm. a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào là điểm nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Tính BC c) Gọi M là trung điểm BC. Tính AM. Câu 6.(1đ) Lớp 6A mua 36 hoa hồng và 48 hoa lan tặng Giáo viên nhân ngày 20-11. Có thể chia số hoa đó nhiều nhất thành mấy bó sao cho số hoa hồng, hoa lan ở mỗi bó đều như nhau ?. Khi ấy mỗi bó có bao nhiêu hoa hồng, hoa lan ?. Đáp Án ĐỀ SỐ 02 Câu 1. a) Viết được A = { x N* | x 99} (0,5đ) b) Số phần tử: (99 – 1) : 1 + 1 = 99 phần tử (0,5đ) Câu 2 (2đ) a) 437 – [145 + (25 – 52)] : 5 = 437 – [145 + (25 – 25)] : 5 (0,25đ) = 437 – [145 + 0] : 5 (0,25đ) =437 – 29 (0,25đ) =408 (0,25đ) b) |-10| + |-20| + (-23 + 70) – 23 = 10 + 20 + (-23 +1) – 8 (0,25đ) = 30 + (-22) – 8 (0,25đ) =8 – 8 (0,25đ) =0 (0,25đ) Câu 3. (2đ) a) 1280 – 3(x + 123) = 230 3(x + 123) = 1280 – 230 (0,25đ) 3(x + 123) = 1050 x + 123 = 1050 : 3 (0,25đ) x + 123 = 350 x = 350 – 123 (0,25đ) x = 127 (0,25đ) b) x Ư(20) và x 10 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  6. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Ư(20) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} (0,5đ) x {10; 20} (0,5đ) Câu 4. Phân tích ra thừa số nguyên tố 36 22 .3 2 ; 72 2 3 .3 2 ; 30 2.3.5 (0,25đ + 0,25đ + 0,25đ) BCNN (36, 72, 30) = 232 .3 .5 360 (0,5đ) ƯCLN (36, 72, 30) = 2.3=6 (0,5đ) 360 : 6 = 60 lần Vậy BCNN(36,72,30) gấp 60 lần ƯCLN(36,72,30) (0,25đ) Câu 5. A C M B x Vẽ hình đúng (0.25) a) AC điểm C nằm giữa A; B (0,25đ) b) AC + CB = AB (0,25đ) 3 + CB = 7 (0,25đ) CB = 7 – 3 = 4cm (0,25đ) 1 1 c) M là trung điểm BC nên CM = BC = .4 2cm (0,25đ) 2 2  AM = AC + CM = 3 + 2 = 5cm (0,25đ + 0,25đ) Câu 6. Cách chia các bó hoa có số hoa hồng, hoa lan như nhau là tìm UCLN (36; 48) (0,25đ) Tìm đúng UCLN (36; 48) = 12 (0,25đ) Số hoa hồng: 36 : 12 = 3 bông hồng (0,25đ) Số hoa lan: 48 : 12 = 4 bông lan (0,25đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  7. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 03 Câu 1:(3đ) Thực hiện phép tính a) 19 + (–311) + 81 b) 5.42 – 18:32 c) 63.44 + 37.117 – 73.37 d) 24.5 – [131 – (13 – 4)2] Câu 2:(2đ) Tìm x, biết: a) x + 17 = 9 b) (5x – 15) + 75 = 52 c) | | Câu 3:(2đ) Học sinh khối 6 của một trường thcs có khoảng từ 600 đến 800 học sinh. Khi xếp thành hàng 10; 16; 18 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 4:(1đ) Tìm số dư khi chia 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + + 299 + 2100 cho 7 Câu 5:(2đ) Trên tia Ox, lấy điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm a) Điểm nào nằm giữa 2 trong 3 điểm O, A, B. Vì sao? b) Tính AB. c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho AC = 6cm, chứng tỏ O là trung điểm AC. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 Bài 1: a) 19 + (–311) + 81 = – 292 + 81 0.5đ = – 211 0.25đ b) 5.42 – 18:32 =5.16 – 18:9 0.5đ =80 – 2 = 78 0.25đ c) 63.44 + 37.117 – 73.37 = 63.44 + 37.(117 – 73) 0.25đ = 63.44 + 37.44 = 44.(63 + 37) 0.25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  8. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam = 44.100 = 4400 0.25đ d) 24.5 – [131 – (13 – 4)2] = 16.5 – [ 131 – 92] 0.25đ = 80 – [131 – 81] 0.25đ = 80 – 50 = 30 0.25đ Bài 2: a) x + 17 = 9 x = 9 – 17 0.25đ x = – 8 0.25đ b) (5x – 15) + 75 = 52 (5x – 15) + 75 = 25 5x – 15 = 25 – 75 0.25đ x – 15 = – 50 0.25đ x = – 50 +15 x = – 35 0.25đ c) | | x – 4 = 12 hay x – 4 = – 12 0.25đ x = 12 + 4 hay x= – 12 + 4 0.25đ x = 16 hay x = – 8 0.25đ Bài 3: Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm. 0.25đ Theo đề bài, ta có: x 10 x 16 => x BC(10; 16; 18) 0.5đ x 18 10 = 21.51 16 = 24 18 = 21.32 BCNN(10; 16; 18) = 24.31.51 = 240 0.25đ BC(10; 16; 18) = B(240) ={0; 240; 480; 720; 960; } 0.25đ Mặc khác: 600< x < 800 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  9. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Do đó: x = 720 Vậy số học sinh khối 6 là 720 học sinh. 0.25đ Bài 4: Đặt A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + + 299 + 2100 = 20 + 21(1 + 21 + 22) + 24(1 + 21 + 22) + + 298(1 + 21 + 22) 0.5đ = 1 + (2.7 + 24.7 + + 298.7) 7 0.25đ Vậy số dư khi chia A cho 7 là 1 0.25đ Bài 5: a) Trên tia Ox ,ta có OA O là trung điểm của A và C AO = OC = 4 0.25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  10. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 04 Bài 1: Thực hiện phép tính (3đ) a) 2016.17 + 2016.35 + 2016.49 – 2016 b) (24.22 – 32.7)2016 c) 2016 +5 ( 13 – 120) 22 d) 160: 180 36 (2 .16 2 .12)  Bài 2: Tìm x N, biết: (1đ) a) 150 + ( 50 + x) = 300 b) 2x – 128 = 23 .32 Bài 3: Tìm ƯCLN của (20, 60, 120) (1đ) Bài 4: (1đ) Lớp 6A tổ chức quyên góp tiền ủng hộ đồng bào miền trung vừa bị lũ lụt. Lớp trưởng kiểm đếm được số tiền như sau: Loại tiền 20 000 10 000 5 000 2 000 Số tờ 3 tờ 25 tờ 10 tờ 2 tờ Em tính xem lớp 6A đã quyên góp được bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,5đ) Số học sinh khối 6 một trường từ 300 đến 400 em. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa một ai. Tính số học sinh khối 6. Bài 5: (2 đ) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. (1đ) b) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OB.Trong 3 điểm O, A, I điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? (0,5đ) c) Tính độ dài đoạn thẳng AI. (0,5đ) Bài 6: Tìm x N, biết: (x – 1)3 = 8 (0,5 đ) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 Bài 1: Thực hiện phép tính (3đ) c) +5 ( – 120 ) a) 2016 . 17 + 2016 . 35 + 2016 . 49 - = 2016 + 5(13-1 )(0.25) 2016 =2016 + 5.12 (0.25) =2016.(17+35+49-1) (0.25) =2076 (0.25) =2016.100 (0.25) = 201600 (0.25) 4 2 2 2016 b) (2 . 2 – 3 . 7 ) d) =(16.4 – 9.7 )2016 (0.25) 2016 2 =(64 – 63 ) (0.25) =160: 180 36 2 (16 12)  (0.25) = 1 (0.25) =160: 180  36 4.4 (0.25)  Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  11. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam =160: 180 20 =160:160 =1 (0.25) Bài 2: Tìm x Ζ ,biết : (1đ) b) 2x –128 = 23 .32 a) 150 + ( 50 + x) = 300 2x –128 = 8 .9 50+x = 300-150 2x –128 = 72 (0.25) 50+x = 150 (0.25) 2x = 72+128 x=150-50 2x = 200 x=100 (0.25) x = 200 :2 x = 100 (0.25) Bài 3 : Vì 60 20 và 120 20 (0.5) nên Bài 4 : số tiền là : ƯCLN của (20,60,120 ) = 20 (0.5) 20000.3 + 10000 .25 + 5000 .10 + 2000. Hoặc HS làm : 2 (0.5) = 364000 (đồng ) (0.5) Tìm ƯCLN của (20,60,120 ) 20=22.5 ; 60 =22.3.5 ; 120=23.3.5 (0.25)+ (0.25) UCLN (12,15,20 ) = 22.5=20 (0.25)+ (0.25) Bài 4 : Gọi số HS là a , a N với Bài 5 300 a 400 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB Vì a 12 ;a 15; a 18 a BC(12,15,18) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (0.25) (0.25) OA + AB = OB (0.25) Ta tìm BCNN (12,15,18) = 180 AB = 8 -3 (0.25) AB = 5 (cm) (0.25) BC(12,15,18)=B(180)= b/ Vì I là trung điểm OB 0;180;360;  (0.25) OI = IB = OB : 2 = 4 (cm) (0.25) Trên tia Ox ta có OA < OI ( 3<4 ) Ta chọn 360 ( vì ) (0.25) (0.25) A là điểm nằm giữa 2 điểmO và I Vậy số HS là 360 HS (0.25) (0.25) c/ Tính AI Vì A là điểm giữa 2 điểm O và I Ta có OA + AI = OI (0.25) AI = 4 - 3 (0.25) AI = 1 (cm) Bài 6 : (x-1)3 = 8 (x-1)3 =23 (0.25) x-1 = 2 x = 3 (0.25) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  12. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 05 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1:Cho tập hợp M={ }, cách viết nào sau đây đúng? A. { } B. 5 C. { } D. 6 Câu 2.Bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là: A. 12 B. 24 C. 4 D. 6 Câu 3. Tổng 15+21 chia hết cho số nào sau đây? A. 2 B. 3 C. 5 D. Cả 2 và 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 35:32 bằng: A. 37 B. 33 C. 32 D. 63 Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 18 B. 25 C. 31 D. 49 Câu 6. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố ta có kết quả là: A. 2.12 B. 3.8 C. D. Câu 7. Kết quả của phép tính ( - 16) +17 bằng: A. 1 B. 2 C. – 2 D. 4032 Câu 8. Sắp xếp các số nguyên 1; - 2; 3; - 4 theo thứ tự tăng dần ta được dãy số nào sau đây ? A. 1;-2;3;-4 B. -4;-2;1;3 C.-2;-4;1;3 D.1;3;-2;-4 Câu 9. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA=6cm; OB=3cm, ý nào đúng? A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B B. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A C. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 10. Cho E là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6 cm, độ dài đoạn EB bằng: A. 12 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện tính a. 39.16+39.84 – 2016 c. (- 216 ) +(-217) b. 5. 42 – (24.7:23) d. |-216| +(-217) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a. 15.x – 204 = 2017: 2016 b. x – 1009 = (1+3+5+ +2015) – (2+4+6+ +2016) Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai số: x=72; y=180 a. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố b. Tìm ƯCLN (x,y) c. Tìm các bội chung của x và y có 3 chữ số ? Bài 4 : (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm E và F sao cho OE = 9 cm ; OF = 3 cm. a. Trong ba điểm O ; E ; F điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Giải thích vì sao ? b. Tính độ dài đoạn thẳng FE ? c. Gọi D là trung điểm FE, chứng tỏ rằng F là trung điểm OD. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  13. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM 1.C 2.A 3. D 4. B 5.C 6.D 7.A 8.B 9.B 10.C B. TỰ LUẬN Câu 1 a) b) 39.16 39.84 2016 5.423 (24.7 : 2 ) 39.(16 84) 2016 5.16 (168:8) 39.100 2016 80 21 3900 2016 59 1884 c) d) ( 216) 217 216 ( 217) (217 216) 216 ( 217) 1 (217 216) 1 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  14. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 2 a) 15x 204 20176 : 201 15x 204 201 15x 201 204 15x 405 x 405:15 x 27 b) Đặt A 1 3 5 2015 2015 1 Số số hạng là: 1 1008 2 (1 2015).1008 A 1016064 2 Đặt B 2 4 6 2016 2016 2 Số số hạng: 1 1008 2 (2 2016).1008 B 1017072 2 x 1009 1016064 1017072 x 1009 1008 x 1008 1009 x 1 Bài 3. a) 72 23 .3 2 180 2 2 .3 2 .5 b) UCLN( x ; y ) UCLN (72;180) 222 .3 36 c) BCNN( x ; y ) BCNN (72;180) 232 .3 .5 360 B(360) 0;360;720;1080  Vì B(360) có 3 chữ số nên B(360)  360;720 Bài 4 O F D E . a) Trên tia Ox, Vì OF OE(3 cm 9 cm ) F nằm giữa O và E Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  15. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b) Vì F nằm giữa O và E OF FE OE Hay 3 FE 9 FE 9 3 6(cm) FE c) Vì D là trung điểm của FE FD 3( cm ) 2 Vì OF =FE =3 (cm) và F nằm giữa O và E nên F là trung điểm của OD ĐỀ 06 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Câu 1 chọn ý D thì ghi 1D) Câu 1: Cho tập hợp  , hỏi tập hợp P có bao nhiêu phần tử ? A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số Câu 2: Cho P là tập hợp số nguyên tố; N là tập hợp số tự nhiên, cách viết nào đúng ? A. B. C.  D.  Câu 3: Theo cách ghi trong hệ La Mã, số IX đọc là: A. Bốn B. Sáu C. Chín D. Mười một Câu 4. Kết quả của phép tính : 17.64 + 17.36 bằng: A. 17 B. 1700 C. 17000 D. 100 Câu 5. Công thức nào thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tập số tự nhiên N A. ab+ac=abc B. a(b+c)=ab+ac C. a(b+c)=ab+c D. a(b+c)=a+bc Câu 6. Tập hợp nào sau đây mà các phần tử đều là các hợp số: ABCD. 4;6;8 . 1;2;3 . 3;5;7 . 0;1;2 Câu 7. Kết quả của phép tính 23.32 bằng: A. 72 B. 36 C. 144 D. 81 Câu 8. Số 2015 chia hết cho số nào sau đây? A. 2 B. 3 C. 5 D. 81 Câu 9: Nếu điểm C nằm giữa hai điểm A và B thì hệ thức nào sau đây là đúng ? A. AC+CB=AB B. AB+BC=AC C. AC+AB=BC D. AC – CB = AB Câu 10. Qua 3 điểm phân biệt A; B; C không thẳng hàng ta vẽ được mấy đoạn thẳng qua 2 trong 3 điểm đó ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện tính: a. 2015 + (-2016) c. (- 2015) +( - 2016) b. (-2015) + 2016 d. | - 2015| + (- 2016) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a. 36.x – 2015 = 2017 b. (2x + 15).52 =55 Bài 3 (1,5 điểm) Có 96 cuốn vở và 40 cây bút, cô giáo muốn chia số vở và số bút đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả vở và bút ở mỗi phần thưởng. Hỏi: a. Số phần thưởng nhiều nhất là bao nhiêu phần? b. Theo cách chia trên thì mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, bao nhiêu bút ? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  16. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 4 (2,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm a. Tính độ dài đoạn thẳng MB b. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB; trong ba điểm A, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Bài 5: (0,5 điểm) Cho dãy số : 5, 8, 11, 14, 17, 20 Hỏi số 2015 có thuộc dãy số trên không ? Giải thích vì sao ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.CBB 4. 5. 6.AACAC 7. 8. 9. 10. B.TỰ LUẬN 1)a )2015 ( 2016) 1 c)( 2015) ( 2016) 4031 b)( 2015) 2016 1 d) 2015 ( 2016) 1 2)ax )36 2015 2017 bx)(2 15).525 5 36x 2017 2015 2x 15 552 :5 36x 4032 2x 15 53 x 4032 :36 2x 15 125 x 112 2x 125 15 2x 110 x 110 : 2 x 55 Bài 3. a) Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất được chia Theo đề ta cần chia đều 96 cuốn vở và 40 cây bút vào các phần thưởng 96xx ,40 và a lớn nhất a UCLN (96;40) 96 253 .3 40 2 .5 UCLN (96;40) 23 8 Vậy chia được nhiều nhất 8 phần thưởng. b) Lúc đó mỗi phần thưởng có: 96 : 8 = 12 (quyển vở ) 40 : 8 = 5 cây bút Bài 4. B A C M a) Trên đoạn thẳng AB, vì AM < AB ( 7 cm < 10 cm) nên M nằm giữa A và B Suy ra ta có : AM + MB = AB Hay 7 + MB = 10 MB 10 7 3( cm ) AB 10 b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng AB AC 5(cm) 22 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  17. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vì AC < AM ( 5 cm < 7 cm ) Nên C nằm giữa hai điểm A và M Câu 5. Ta có : 5=3.1 + 2 8 = 3.2 + 2 11 = 3.3 +2 Nên các số trong dãy có dạng 3n+2 ( n * ) Mà 2015 = 671.3+2 nên 2015 thuộc dãy trên ĐỀ 07 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B) Câu 1: Trong hệ ghi số La Mã, số 14 được ghi là: A. XVI B. XIV C. IXV D. IVX Câu 2 : Số 2014 chia hết cho số nào sau đây ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 3. Trong các số sau đây, số nào là số nguyên tố ? A. 2 B. 7 C. 9 D. Cả A và B Câu 4. Số ước của một hợp số là A. 1 B.2 C. 3 D. Nhiều hơn 2 ước Câu 5. Cho tập hợp { }, cách viết nào sau đây đúng : A. B.   C.  D.  Câu 6 : Số nào sau đây thuộc Ư(6) A. 0 B. 2 C. 4 d. 12 Câu 7 : Tích 2.2.2.2.3.3 bằng : A. B. C. D. Câu 8 : Kết quả của phép tính : ( - 5)+( - 7) bằng : A. 12 B. 2 C. – 12 D. – 2 Câu 9 : Qua 2 điểm phân biệt A và B có bao nhiêu đường thẳng A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 10. Trên tia Ox lấy một điểm A (khác điểm O). Tia Ax là tia : A. Trùng với tia AO B. Tia đối của tia AO C. Tia đối của tia OA D. Trùng với tia OA B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lý : A = 2014.342 + 2014.658 B = 20.37.50 + 8.63.125 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết ax)15 101 319 bx)( 2014).20145 201 Bài 3 : (2,0 điểm) Cho 3 số a = 72 ; b = 180 ; c = 252 a. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  18. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b. Tìm ƯCLN (a; b; c) c. Tìm BCNN (a;b) Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 8 cm; ON = 6 cm. a. Trong 3 điểm O; M; N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ? b. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c. Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng OM, chứng tỏ rằng điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AM. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07 A.TRẮC NGHIỆM 1.BADDA 2 3. 4. 5. 6.BAB 7.B 8.C 9. 10. B.TỰ LUẬN A 2014.342 2014.658 2014.(342 658) 2014.1000 2014000 B 20.37.50 8.63.125 (20.50).37 (8.125).63 1000.37 1000.63 1000.(63 37) 1000.100 100000 2)ax )15 101 319 bx)( 2014).20145 201 15x 319 101 x 2014 20154 : 201 15x 420 x 2014 201 x 420 :15 x 201 2014 x 28 x 2215 Câu 3. a) a 72 23 .3 2 b 180 2 2 .3 2 .5 c 252 2 2 .3 2 .7 b) UCLN (72; 80; 252) = 322 .2 36 c) BCNN (72;80;252) 232 .3 .5.7 2520 Câu 4 O A N M X a)Trên tia Ox, vì ON < OM ( 6 cm < 8 cm) nên N nằm giữa O và M ON NM OM b) Vì N nằm giữa O và M nên hay68 NM NM 8 6 2(cm) OM 8 c) Vì A là trung điểm OM nên AM OA 4( cm ) 22 Vì OA < ON ( 4 cm < 6 cm ) nên A nằm giữa O và N OA AN ON hay4 AN 6 AN 6 4 2(cm) Vì AN = NM= 2 cm và N nằm giữa A và M nên N là trung điểm AM. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  19. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 08 A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Số 9 được viết dưới dạng số La mã là: A. IX B. XI C. VIIII D. VIV Câu 2: Tập hợp các ước của 6 là: A.  B.   C.   D.   Câu 3: Kết quả của phép tính: 7 +(-3) bằng: A. 10 B. -10 C. 4 D. - 4 Câu 4: Trên trục số điểm cách điểm 2 3 đơn vị biểu diễn số nào sau đây? A. 5 B. -2 C. -1 D. Cả A, C đúng Câu 5 đến Câu 8: Nhìn hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi: Câu 5: Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? M A. A; B; M B. A;B;C C. M; B; C D. M; C; A Câu 6: Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng nào ? A. AM B. BM C. CM D. Cả A;B;C đúng Câu 7: Cặp tia nào sau đây là hai tia đối nhau? A. Cx và By B. Cx và Cy x A B C y C. Ax và Cy D. CA và Cx Câu 8: Cặp tia nào sau đây là hai tia trùng nhau? A. BA và BC B. BA và By C. BC và By D. AC và Ax B.TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Tìm x biết d. Số ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ ̅ chia hết cho 9 và x là số có 1 chữ số. Câu 2: (2,0 điểm) Cho a = 180; b = 144 a. Phân tích mỗi số a, b ra thừa số nguyên tố b. Tìm ƯCLN (a,b) c. Tìm BCNN (a,b) Câu 3: (1,5 điểm) Học sinh toàn trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều không thừa em nào. Biết rằng tổng số học sinh trong khoảng từ 450 đến 500. Hãy tính số học sinh của toàn trường. Câu 4: (1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M so cho AM = 2 cm và lấy điểm N sao cho BN = 6 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng BM b. Trong ba điểm M, N, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ? c. Vì sao M là trung điểm của AN. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  20. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 II.TỰ LUẬN 1)ax )57 5( 3) 72 bx)2 15 352 :3 5(x 3) 72 57 2x 15 33 5(x 3) 15 2x 27 15 x 3 15:5 2x 42 x 33 x 42 : 2 x 33 x 21 x 6 (x 1) ( x 2) ( x 20) 40470 (x x x ) (1 2 20) 40470 c) 20x (1 2 20) 40470 A 1 2 20 Số số hạng : (20 – 1) : 1 + 1 = 20 (số) 20 A (20 1). 210 Để thì 2 20x 210 40470 20x 40470 210 20x 40260 x 40260 : 20 x 2013 Câu 2 a) a 180 22 .3 2 .5 b 144 2 4 .3 2 b) UCLN ( a ,b) UCLN(180;144) 222 .3 36 c) BCNN ( a , b ) BCNN (180;144) 242 .3 .5 720 Câu 3. Gọi a là số học sinh toàn trường Vì khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ a10; a 12 ; a 15 và 450 < a < 500 a BC(10;12;15) BCNN (10;12;15) 10 2.5 12 22 .3 15 3.5 BCNN(10;12;15) 22 .3.5 60 aB (60)  0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;  Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  21. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Mà 450 < a < 500 nên a = 480 Vậy toàn trường có 480 em. Câu 4. 2 2 6 A M N B a) Trên đoạn thẳng AB, vì AM < AB ( 2 cm < 10 cm ) Nên M nằm giữa A và B AM MB AB hay2 MB 10 MB 8(cm) b) Ta có BN < BM (6 cm < 8 cm) nên N nằm giữa M và B c) Vì N nằm giữa M và B nên BN NM BM hay6 NM 8 MN 2( cm ) Vì MN = AM = 2 cm và M nằm giữa A và M nên M là trung điểm AN. ĐỀ SỐ 09 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  22. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm 4 C. 2cm D. 11cm B. cm 3 Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 b) 45 15 :3 c) 737737. 255 - 255255. 737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  23. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a 800 0,5 7 b 40 0,5 c 0 0,5 a 7x - 8 = 713 7x = 721 x = 103 0,5 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 119 – (x – 6) = 102 0,5 b 8 x – 6 = 17 x = 23 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23 2016 – 100.( x + 11) = 24 = 16 0,5 c 100.( x + 11) = 2000 x + 11 = 20 x = 9 Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (x N*, 15 < x < 1000) Vì khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người nên x - 15 chia hết cho 20, 25 và 30. Suy ra (x – 15) BC(20, 25, 35) 20 = 22.5 0,5 25 = 52 30 = 2. 3. 5 BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 9 (x – 15) 0; 300; 600; 900;1200;  0,5 x 15; 315; 615; 915;1215;  Khi xếp hàng 41 thì vừa đủ nên x 41 Vì 15 < x < 1000 và x 41 nên x = 615 Vậy đơn vị bộ đội có 615 người 0,5 10 a Vì trên tia Ax có AB <AC (5cm < 10 cm) nên B nằm giữa A và C 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  24. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Suy ra AB + BC = AC 5 + BC = 10 BC = 5 cm 0,25 Vì B nằm giữa A, C và AB = BC = 5 cm nên B là trung điểm của AC 0,25 - Học sinh lập luận được B nằm giữa M và N 0,25 b - Tính được MN = 5 cm 0,5 - Xét p = 2 ta có 8p – 1 = 8.2 - 1 = 15 (là hợp số) Suy ra điều phải chứng minh - Xét p = 3 ta có 8p + 1 = 8.3 + 1 = 25 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng minh 11 - Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 0,5 suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 8p – 1, 8p, 8p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p + 1 luôn có 1 số chia hết cho 3. Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 10 Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính a) 2.52 – 176 : 23 b) 17.5 + 7.17 – 16.12 c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170 Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết a) 8.x + 20 = 76 b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 c) 54 x; 270 x và 20 ≤ x ≤ 30 Bài 3. (1,5 điểm) a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; . ; 2017} b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10. c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  25. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1 ĐÁP ÁN ĐỀ 10 Bài Đáp án Điểm 2.52 – 176 : 23 0,75 = 2.25 – 176 : 8 0,25 1.a = 50 – 22 0,25 = 28 0,25 17.5 + 7.17 – 16.12 0,75 = 17.(5 + 7) – 16.12 0,25 1.b = 17.12 – 16.12 0,25 = 12.(17 – 16) =12.1 = 12 0,25 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170 0,75 = 2015 + [38 – 62] – 20170 0,25 1.c = 2015 + [38 – 36] – 1 0,25 = 2015 + 2 – 1 = 2016 0,25 8.x + 20 = 76 0,75 2.a 8.x = 76 – 20 8.x = 56 0,25 x = 56 : 8 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  26. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam x = 7 0,25 Vậy x = 7 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 0,75 10 + 2.(x – 9) = 42 = 16 0,25 2.(x – 9) = 16 – 10 = 6 0,25 2.b x – 9 = 6 : 2 = 3 x = 3 + 9 = 12 0,25 Vậy x = 12 54 x; 270 x và 20 ≤ x ≤ 30 0,75 + Ta có: 54 x và 270 x x ƯC(54, 270) 0,25 + Ta có: 54 = 2.33 270 = 2.5.33 0,25 2.c Suy ra ƯCLN(54, 270) = 2.33 = 54 ƯC(54, 270) = Ư(54) = {1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54} Vì 20 x 30 nên x = 27 0,25 Vậy x = 27 Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; . ; 2017} 0,5 3.a Số phần tử của tập hợp A là: (2017 - 17) : 2 + 1 = 1001 0,5 Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10. 0,5 3.b Tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là P = {2; 3; 5; 7} 0,5 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0,5 3.c 0 Sắp xếp đúng -12; -9; -5; 0; 3; 4; 6 0,5 Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh 1,5 khối 6 của trường đó. 4 + Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm 0,25 + Ta có x BC(18; 21; 24) 0,25 + BCNN(18; 21; 24) = 504 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  27. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam + Nên BC(18; 21; 24) = {0; 504; 1008; } 0,25 + Vì x là số tự nhiên có ba chữ số nên suy ra x = 504 0,25 + Vậy số học sinh khối 6 của trường là 504 học sinh 0,25 O C A B x 0,25 OA = 4cm; OB = 7cm; BC = 5cm 5.a Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì 0,5 sao? + Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 + Vì trên tia Ox, có OA AB (do 4cm > 3cm) 0,25 Vậy OA > AB Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC. Từ đó chứng tỏ 0,5 C là trung điểm của đoạn thẳng OA. + Trên tia BO, có BA < BC (vì 3cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa B và C Suy ra BA + AC = BC 0,25 3cm + AC = 5cm AC = 5cm – 3cm = 2cm 5.c + Trên tia BO, có BC < BO (vì 5cm < 7cm) nên điểm C nằm giữa B và O Suy ra BC + CO = BO 5cm + CO = 7cm 0,25 CO = 7cm – 5cm = 2cm Vì OA : 2 = 4 : 2 = 2(cm) nên CO = CA = OA : 2 Suy ra C là trung điểm của OA. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  28. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1 0,5 + Ta có 2. n + 5 n + 1 2.n + 2.1 + 3 n + 1 2.(n + 1) + 3 n + 1 0,25 3 n + 1 6 n + 1 Ư (3) + Ta có Ư(3) = {1; 3} Suy ra n + 1 = 1 n = 0 0,25 n + 1 = 3 n = 2 Vậy n {0; 2} ĐỀ 11 Câu 1. (1,0 điểm): Cho các tập hợp A = {1; 2; x}; B = {1; 2; 3; x; y} Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. 1 A y A y B A B Câu 2. (1,0 điểm): Tìm tổng các số nguyên x, biết: a) -20 ≤ x ≤ 20 b) 0 < x < 30 Câu 3. (1,0 điểm): Tìm số đối của: 2016; 2017; -15; -39. Câu 4. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 12 15 b) 4 22 c) 55 13 d) 42 – 9(34 – 55 : 53) Câu 5. (1,0 điểm): Tìm x biết: a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) 16 . 4x = 48 c) x 2 + 1= 5 Câu 6. (1,5 điểm): Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng 250 đến 300 quyển. Câu 7. (2,5 điểm): Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? Câu 8. (0,5 điểm): Cho S = 40 + 41 + 42 + 43 + + 435 Hãy so sánh 3S với 6412 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  29. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 9. (0,5 điểm): Đố vui: Em thử tính xem 3 động vật đáng yêu trong hình mèo, chó và thỏ nặng bao nhiêu? Riêng chú thỏ thì nặng bao nhiêu kg nhỉ? (Nêu cách tính) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  30. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ 11 Câu ý Nội dung Điểm 1 1 A y  A y B A  B 1,0 Vì - 20 x 20 và x Z nên x  20; 19; 18; 17 17;18;19;20 a) 0,5 Vậy tổng các số nguyên x là: (-20 + 20) + (-19 + 19) + + (-1 + 1) + 0 = 0 2 Vì 0 < x < 30 và x Z nên x 0;1;2;3; ;29 Vậy tổng các số nguyên x là: b) 0,5 A = 1 + 2 + 3 + + 29 A = 435 a) -3 0,25 b) 18 0,25 3 c) -68 0,25 d) 65 0,25 Số đối của 2016; 2017; -15; -39 theo thứ tự lần lượt là: -2016; -2017; 15; 4 1,0 39 a) x – 36 : 18 = 12 – 15 0,5 x – 2 = -3 x = -1 x 8 b)16 . 4 4 x 8 2 6 4 4 : 4 4 0,25 5 x 6 c) x 2 + 1= 5 = 4 0,25 x - 2 = 4 hoặc x - 2 = -4 x = 6 hoặc x = -2 Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 0,25 6 và 250 < x < 300 Ta có: BCNN (12, 16, 18) = 144 0,5 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  31. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Mà 250 < x < 300. Nên x = 288 0,25 Vậy có 288 quyển sách 0,5 a / 0,5 * Trên tia Ox có OA < OB (3 cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có: OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 5 - 3 AB = 2 (cm) * Trên tia Ox có OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm 7 O và C 0,5 Ta có: OB + BC = OC BC = OC - OB BC = 7 - 5 BC = 2 0,5 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì 0,5 Trên tia Ox có OA < OB < OC (3cm < 5cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C AB = BC = 2cm 0,5 8 Tính được 3S = 6412 - 1 0,25 Vậy 3S < 6412 0,25 9 Tính tổng số cân của mèo, chó, thỏ là: 0,25 (10 + 24 + 20) : 2 = 27kg Riêng chú thỏ nặng là: 0,25 27 - 24 = 3kg Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  32. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 12 Câu I. (2,0 điểm) Cho tập hợp A gồm các số nguyên lớn hơn – 3 và nhỏ hơn 4. 1. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử của tập hợp. 2. Tập A có bao nhiêu phần tử. 3. Tính tổng các phần tử của tập hợp A. 4. Viết tập B gồm các số tự nhiên mà B  A. Câu II. (1,5 điểm) Tìm x biết: 1. x 10. 2. (23x – 7).710 = 712 Câu III. (2,5 điểm) 1. Phân tích các số 72, 96, 120 ra thừa số nguyên tố. 2. Tìm ƯCLN (72, 96, 120). Từ đó tìm ƯC (72, 96, 120). 3. Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều thừa 1 bạn. Hỏi số học sinh đó bằng bao nhiêu, biết rằng số học sinh trong khoảng 180 đến 200 bạn. Câu IV. (3,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm. 1. Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?. 2. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 3. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao? 4. Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu V. (1,0 điểm) Tổng 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 có chia hết cho 120 không? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ 12 Câu Đáp án Điểm 1. Cách 1: A = { A = { x Z/ - 3 < x < 4 }. 0,25 Cách 2: A { -2; -1;0 ;1 ;2; 3 } 0,25 2. Tập A có 6 phần tử. 0,5 Câu I 3. Tổng các phần tử của A: (- 2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = [(- 2) + 2] + 0,5 [(-1) + 1] + 0 + 3 = 3 4. B = {0; 1; 2 ; 3} 0,5 1) x 10 Câu II x – 1 = 0 0,25 x = 1 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  33. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 2) 23x 7 7 12 :7 10 0,25 232x 7 7 8x 7 49 0,25 8x 49 7 8x 56 0,25 x 7. 0,25 1) Ta có: 72 = 23.32 0,25 96 = 25.3 0,25 120 = 23.3.5 0,25 ƯCLN( 72, 96, 120) = 23.3 = 24 0,5 2) ƯC (72, 96, 120) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. 0,25 Câu III 3) Gọi x là số học sinh cần tìm. Ta có x – 1 BC(2, 3, 5) và 180 AB. 0,5 1 4) Ta có: OM = OA; MN = AB. Nên OM + MN = (OA + AB) 2 0,5 Hay MN = AB = .8 = 4 0,5 Vậy, MN = 4cm. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  34. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Ta có: 31 = 3; 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81 Do đó: 31 + 32 + 33 + 34 = 3 + 9 + 27 + 81 = 120 0,25 Nên: 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 = (31 + 32 + 33 + 34) + (35+ 0,25 Câu V 36 + 37 + 38)+ + (32009 + 32010 + 32011 + 32012) = (31 + 32 + 33 + 34) + 34(31 + 32 + 33 + 34) + + 32008(31 + 32 + 33 + 34) = 120 + 34.120 + 0,25 + 32008.120 = 120(1 + 34 + + 32008) 120 . Vậy 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 chia hết cho 120. 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  35. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 13 I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm. Áp dụng tính: (- 14) + (- 25) Câu 2 (1,0 điểm): Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. II. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 32 : 23 b) Tìm ƯCLN (40, 140) c) Tìm BCNN (45, 160) Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (6 - 10) + 150 75.95 - 75.45 b) Tìm x biết 45 - 4x = 37 (3x – 6).3 = 34 Bài 3 (1,0 điểm): Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9. Bài 4 (1,0 điểm): Học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 230 đến 270 em. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5 (2,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ 13 Đáp án Biểu điểm I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1: 0,5 - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm đúng 0,5 - Áp dụng tính đúng: (- 14) + (- 25) = - (14 + 25) = - 39 Câu 2: Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  36. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam - Phát biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng AB đúng 0,5 - Vẽ hình đúng 0,5 II. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 = 75 + 1 = 76 0,5 3 5 3 5 - 3 2 32 : 2 = 2 : 2 = 2 = 2 0,5 b) ƯCLN(40, 140) = 20 0,5 c) BCNN (45, 160) = 1440 0,5 Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (7 - 10) + 139 = (-3) + 139 = 136 0,5 75.95 - 75.45 = 75.(95 - 45) = 75.50 = 3750 0,5 b) Tìm x biết: 45 - 4x = 37 0,25 4x = 45 - 37 4x = 8 0,25 x = 2 (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 0,25 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 0,25 x = 11 Bài 3 (1,0 điểm) * {1; 9} 1,0 Bài 4 (1,0 điểm) Tính đúng số học sinh khối 6 của trường đó là 240 học sinh. 1,0 Bài 5 (2,0 điểm) O 2cm A B x 0,5 4cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  37. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam a) Trên tia Ox vì OA < OB (3cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. 0,5 b) Vì A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB 0,25 3 + AB = 6 AB = 6 - 3 = 3 (cm) 0,25 Do đó: OA = AB = 3 cm 0,25 Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 ĐỀ SỐ 14 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 điểm) Câu 1: Câu nào sau đây đúng? A. Nếu (a + b) m thì a m và b m B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9 C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a  A D. Cả A, B, C đều sai Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 280 B. 285 C. 290 D. 297 C©u 3. S¾p xÕp c¸c sè nguyªn -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thø tù gi¶m dÇn ta ®•îc: A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8. B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1. Câu 4: Số đối của 5 là: A. 5 B. – 5 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 5: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố: A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13} C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19} Câu 6: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; ; 98 ; 100} có số phần tử là: A. 61 B. 60 C. 31 D. 30 Câu 7: Tổng các số nguyên x biết 65 x là: A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1 Câu 8 : Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó: A. Hai tia Ax và By đối nhau B. Hai tia Ax và Ay đối nhau C. Hai tia Ay và Bx đối nhau D. Hai tia Ax và By trùng nhau II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau: 2 a) ( - 25) + ( - 16) 15 + 26 b) 174: 2 36 4 23  Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết: a) 3x 2 20 ( 12 ) b) x 425 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  38. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 3: Khối 6 xếp hàng, nếu xếp hàng 8 , hàng 10 , hàng12 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Bài 4 : (2,0 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . Bài 5: (1đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ. Trả lời: 1D , 2B , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5đ) a) 27 77 24  27 27 = 27 (77 + 24 – 1) : 0,25đ = 27 . 100 : 0,25đ = 2700 : 0,25đ 2 b) 174: 2 36 4 23  = 174: 2 36 16 23  : 0,25đ = 174: 2 36 7  : 0,25đ = 174: 2 29 = 3 : 0,25đ Bài 2: (1,5đ) a) 122 518 x 36 518 x 36 144 : 0,25đ 518 x 180 : 0,25đ x 698 : 0,25đ b) 2x 5 8 x 54 : 0,25đ Suy ra: x 54 x 9 : 0,25đ x 54 x 1 : 0,25đ Bài 3: (2đ) Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh) : 0, 5đ Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì: 48 n và 32 n : 0,5đ Hay n ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16} : 0,5đ Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là: 8 tổ (6 nam và 4 nữ) : 0,25đ 16 tổ (3 nam và 2 nữ) : 0,25đ Bài 4: (2đ) A B M C Gia sư Toán lớp 1 đến 12 x
  39. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vẽ hình đúng : 0,25đ a) Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C : 0,5đ b) Vì B nằm giữa A và C nên: AB + BC = AC : 0,25đ Tính được: BC = 4 (cm) : 0,25đ 1 c) M là trung điểm của BC nên: MC MB BC : 0,5đ 2 MC = 2 (cm) : 0,25đ Bài 5: (1đ) P 12 2122 212 4 212 6 : 0,25đ P 3 1 22 2 4 2 6 3 : 0,25đ ĐỀ SỐ 15 Bài 1:(3điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. 34 : 32 + 2.23 b. 27.75 + 25.27 – 52.6 c. (-65) + 54 + (-13) d. 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]} Bài 2:(2,5điểm) a. Tìm x biết: 58 + 7x = 100. b. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42. c. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x N/ 9 < x 15} Bài 3:(1,5điểm) Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em. Bài 4:(0,5điểm) Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n + 1. Bài 5:(2,5điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm. a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?. b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?. d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  40. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Bài 2: a. 34 : 32 + 2.23 a. 7x = 100 – 58 = 32 + 24 0,25đ 7x = 42 0,25đ = 9 + 16 = 25 0,5 đ x = 6 0,25đ b. 27(75 + 25) – 25.6 0,25đ b. Nếu học sinh tìm được biểu thức ước = 27.100 – 150 0,25đ Ư(18), Ư(42) đầy đủ 1đ = 2550 0,25đ Ư(18, 42) = Ư(18)  Ư(42) 0,25đ c. (-65) + 54 + (-13) Kết quả: 3; 6 0,25đ = (-78) + 54 0,25đ c. A = {10, 11, 12, 13, 14, 15} 0,5đ = - 24 0,25đ d. 16 + {400:[200 – (42 + 138)]} 0,25đ = 16 + {400 : [200 – 180]} 0,25đ = 16 + {400 : 20} 0,25đ = 16 + 20 = 36 0,25đ Bài 3: Gọi x N là số học sinh của trường; x 45, x 50 x BC(45,50) 0,5đ Tìm được BCNN(45,50) 0,5đ Lí luận tìm được số học sinh 0,5đ Bài 4: n + 3 = (n + 1) + 2 n N Dựa theo tính chất chia hết của một tổng n + 3 chia hết cho n + 1 Khi 2 (n + 1) 0,25đ n + 1 Ư(2) = {1; 2} 0,25đ n + 1 = 1 n = 0 , n + 1 = 2 n = 1 Bài 5: K B P A Hình vẽ đầy đủ: 0,5đ O // // x a. Kết luận đúng có giải thích: Trên cùng tia Ox OA > OB 0,5đ b. Viết đúng OB + BA = OA 0,25đ kết quả AB 0,25đ c. Nêu đầy đủ 2 ý và kết luận 0,5đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  41. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam d. Tính được KB = 2cm, BI = 2cm 0,25đ KI 0,25đ ĐỀ SỐ 16 Câu 1: (0,5 đ) Viết tập hợp A gồm các chữ cái trong cụm từ : “ĐAM RÔNG” Câu 2: (0,5 đ) Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Câu 3: (1,0 đ) Tính nhanh: a) 463 + 318+ 137+ 22 b) 25.63 + 25.37 Câu 4: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) 201 – 12 b) (- 25) + (- 42) c) (-75) + 26 Câu 5: (0,5 đ) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không? 72 +14 – 12 Câu 6: (1,0 đ) Tìm x, biết: 2.x - 16 = 22 . 23 Câu 7: (1,0 đ) Tìm ƯCLN của 18 và 72 Câu 8: (0,5 đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 21; -12; 0; Câu 9: (1,5 đ) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Câu 10: (2,0 đ) Vẽ tia Ox, lấy điểm A, B nằm trên tia Ox sao cho OA = 2,5cm, OB = 5cm. a) So sánh AB và OA? b) Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A = {Đ, A, M, R, Ô, N, G} 0,5 1 0,5 Vẽ đúng 2 0,5 0,5 Tính nhanh: 3 1,0 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  42. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam a) 463 + 318+ 137+ 22 0,25 = (463 + 137) + (318 +22) 0,25 = 600 + 340 = 940 b) 25.63 + 25.37 0,25 = 25. (63 + 37) 0,25 = 25. 100 = 2300 Thực hiện phép tính: 0,25 a) 201 – 12 0,25 = 201 + (-12) 0,25 = 201 -12 = 189 0,25 b) (- 25) + (- 42) 0,25 4 = - (25+ 42) 1,5 0,25 = - 67 0,25 c) (-75) + 26 0,25 = (-75) + 26 0,25 = - (75 -26) = - 49 Ta có: 72 3 và 14  3 và 12 3 0,25 5 0,5 72 + 14 -12 3 0,25 Tìm x, biết: 2.x - 16 = 22 . 23 2x – 16 = 25 0,25 6 1,0 2x – 16 =32 0,25 2x = 32 + 16 0,25 x = 48 : 2 =24 0,25 Tìm ƯCLN (18; 72) 18 = 2. 32 0,25 7 72 = 23 . 32 0,25 ƯCLN (18; 72) = 2. 32 = 18 0,5 8 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -12; -5; 0; 3; 6; 21 0,5 0,5 Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a. 0,25 Vì a 10 và a 12 0,25 nên a BCNN (10,12) 0,25 9 1,5 10 = 2.5; 12 = 22.3 0,5 => BCNN (10,12) = 60 0,25 Vậy số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là 60 (ngày) Vẽ hình đúng 0,25 0,25 10 0,25 2,0 0,25 a) Ta có: A nằm giữa O và B (Vì 2,5 cm<5 cm) 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  43. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Nên ta có: OA + AB = OB 0,25 Hay 2,5 + AB = 5 AB = 2,5 (cm) 0,25 Vậy OA = AB 0,25 b) Điểm I là trung điểm của đoạn CD vì: + I nằm giữa C và D + CI = ID = 2,5 cm ĐỀ 17 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi 1.A Câu 1 Cho hai tập hợp     . Cách viết nào sao đây là đúng: A.  B.  C. D. Câu 2 Số đối của số |-12| là: A. 12 B. – 12 C. 0 D. Không có số nào Câu 3. Cho  . Tìm câu đúng nhất trong các câu sau: A. A không phải là một tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là một tập hợp có phần tử là số 0 D. A là một tập hợp không có phần tử nào Câu 4 Cho  . Số phần tử của tập hợp A là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5 Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9: A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 6 Giá trị của biểu thức 22.23 là A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 7 Nếu |x|=12 thì x bằng: A. – 12 B. 12 C. 0 D. 12 hoặc – 12 Câu 8 Sắp xếp các số -98; -1; -3; -89 theo thứ tự giảm dần: A. -1; - 3; -89;-98 B. -98;-89;-3;-1 C. -1;-3;-98;-89 D. -89;-98;-1;-3 Câu 9 Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Số nguyên lớn nhất là 99999999 B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 C. Số nguyên nhỏ nhất là – 1 D. Không có số nguyên nhỏ nhất cũng không có số nguyên lớn nhất Câu 10 Hai đường thẳng cắt nhau có số điểm chung là: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 11 Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. MA = MB B. AM + MB = AB C. AM = MB = AB/2 D. Một đáp án khác Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  44. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 12 Nếu IA + IB = AB thì khẳng định nào sau đây là đúng: A. Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B. Điểm B nằm giữa hai điểm I và A C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D. Điểm I là trung điểm của AB. II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (2đ) Tính giá trị của biểu thức: a) 465 + [58 + ( - 465) + (-38)] b/ 1+3+5+7+ +97+99 Câu 2 (1,5đ) Tìm x là số tự nhiên biết: a. x – 55 = 13 b. và x là số lớn nhất Câu 3 (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 ở một trường trong khoảng 100 em đến 150 em. Khi xếp hàng, mỗi hàng xếp 8 em, 12 em, 18 em thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối lớp 6 đó Câu 4: (2 điểm) Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB b. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 I.TRẮC NGHIỆM 1.BCCD 2.B 3.C 4.A 5. 6. 7. 8.A 9.D 10.C 11.C 12.C II.TỰ LUẬN 1)a )465 58 465 38 465 58 465 38 465 465 58 38 0 20 20 b)1 3 5 7 97 99 Số số hạng : 99 1 :1 1 99 (số) Tổng: (99 1).99: 2 4950 2)ax ) 55 13 b)150 x ,120 x , x lớn nhất x UCLN (150;120) x 13 55 150 2.3.523 120 2 .3.5 x 68 x UCLN (150;120) 2.3.5 30 3)Gọi a là số học sinh khối 6, aa * (100 150) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  45. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vì xếp mỗi hàng 8 em, 12 em, 15 em đều vừa đủ a8; a 12; a 18 a BC (8,12,18) BCNN (8,12,18) 8 23 ;12 2.3; 2 18 3.2 2 BCNN(8,12,18) 232 .3 72 a B (72)  0;72;144;216;  Vì 100 aa 150 144 Vậy khối 6 trường đó có 144 em. 4) 3 cm C O 6cm A B x a)Trên tia Ox, vì OA < OB (3 cm < 6cm) nên A nằm giữa O và B suy ra ta có OA +AB=OB hay 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 = 3 (cm). Vậy AB = 3 cm b) Ta có OC và OA là 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa A và C và OC = OA = 3 cm nên O là trung điểm AC ĐỀ 18 ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi 1-A Câu 1. Cho tập hợp   .Cách viết nào sau đây đúng ? A.   B. C.  D.    Câu 2. Tích a.a.a.a.a được viết gọn như sau: A. B. C. D. Câu 3. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 77 B. 57 C. 17 D. 27 Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 215 B. 413 C. 3170 D. 1104 Câu 5. Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố cách viết nào sau đây đúng ? A. 24 = 2.3.4 B. 30 = 2.3.5 C. 36 = 2.3.6 D. 48 = 2.3.8 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 7. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8. Kết quả của phép tính (- 13)+(-28) là: A. – 41 B. – 31 C. 41 D. – 15 Câu 9. Cho tập hợp  . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình vẽ) A. Tia MN trùng với tia MP N M P Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  46. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam B. Tia MP trùng với tia NP C. Tia PM trùng với tia PN D. Tia PN trùng với tia NP Câu 11. Cho hình vẽ (Hình 2) A Cách gọi nào sau đây là đúng: B C O A. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C B. Hai điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A C. Hai điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B D. Hai điểm B và O nằm cùng phía đối với điểm C Câu 12. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON = 3 cm, OP = 8 cm. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. MN = 2 cm B. MP = 7 cm C. NP = 5 cm D. NP = 6 cm II/ TỰ LUẬN (7 điểm) (Học sinh khôn được dùng máy tính bỏ túi tìm ra ngay kết quả của bài toán) Bài 1 (4,25 điểm) 1. a. Liệt kê các phần tử của tập hợp   b. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa 2. a. Tìm số tự nhiên x,biết 2.x – 6 = 23 b. Tìm BCNN (20, 25) 3.a. Tính 39.41 + 256 : 162 b. Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn , 20 cuốn thì đều thừa 1 cuốn. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng 110 đến 170. Bài 2 (1,25 điểm) a. Tìm số đối của các số nguyên sau: - 6 ; |-7| b. Tính nhanh 347 + [59 + ( - 347) + (-29)] Bài 3 (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm. a. Tính AB b. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho OC = 4AB. Chứng tỏ điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OC Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 I.TRẮC NGHIỆM 1.BACDBBDACCCD 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. II.TỰ LUẬN Bài 1 1)aA )  2;3;4;5;6;7 b)6.6235 6;5.5 34 5 ; 4.4 729 4; 3.3 5611 3 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  47. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 2)ax ) 2 6 23 b) BCNN (20;25) 2x 6 8 20 22 .5 2x 6 8 25 52 2x 14 BCNN(20;25) 222 .5 100 x 14 : 2 7 3)a ) 39.41 256:162 39.41 256: 256 1599 1 1600 b)Gọi a là số sách cần tìm 110 a 170 Vì xếp 12 cuốn, 15 cuốn, 20 cuốn đều dư ra 1 cuốn (a 1) 12 ;(a 1) 15; (a 1) 20 & 109 a 1 169 Vì (a 1) 12 ;(a 1) 15; (a 1) 20 (a 1) BC (12,15,20) BCNN (12; 15; 20) 12 222 .3 ; 15 3.5 20 2 .5 BCNN (12;15;20) 22 .3.5 60 Vì 109 a 169 a 1 120 a 121 (aB 1) (60)  0;60;120;180;  Vậy số sách là 121 cuốn Bài 2. a)Số đối của – 6 là 6; số đối của 7 là – 7 b)347  69 ( 347) ( 29) 347 59 ( 347) ( 29) 347 ( 347)  59 ( 29) 0 30 30 Bài 3 O A B C x a)Trên tia Ox, vì OA < OB ( 4 cm < 8 cm ) nên điểm A nằm giữa O và B OA AB OB hay4 AB 8 AB 8 4 4( cm ) b)Ta có OA = AB = 4 cm và điểm A nằm giữa O và B nên A là trung điểm OB c) Vì OC = 4AB = 4.4 = 16 (cm) Trên tia Ox, vì OB < OC ( 8 cm < 16 cm ) nên B nằm giữa O và C (1) Suy ra OB + BC = OC hay 8 + BC = 16 BC = 16 – 8 = 8 (cm) OB BC 8 cm (2) Từ (1) và (2) suy ra B là trung điểm của OC ĐỀ 19 ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ. Nếu chọn ý A cho câu 1 thì ghi 1. A Câu 1. Số phần tử của tập hợp   là: A. 6 B. 8 C. 9 D. Vô số Câu 2. Phép tính với có kết quả là: A. B. C. D. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  48. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 3. Tổng của 2 số (-7) và 9 là: A. – 16 B. 16 C. – 2 D. 2 Câu 4. Số chia hết cho cả 2 và 3 là : A. 48 B. 67 C. 57 D. 82 Câu 5. BCNN (14;28) A. 28 B. 14 C. 7 D. 2 Câu 6. Sắp thứ tự các số 4 ; - 5 ; 0 ; -2 từ nhỏ đến lớn, kết quả là : A. 4 ;0 ;-2 ;-5 B. -2 ;0 ;4 ;-5 C. -5 ;-2 ;0 ;4 D . -2 ;-5 ;0 ;-4 Câu 7. Nếu điểm M là điểm nằm giữa hai điểm A và B thì : A. AB + BM = AM B. AM + MB = AB C. BA + AM = BM D. AB + BA = AM Câu 8. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thì ta có kết luận sau : A. Có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại B. Chỉ kẻ được hai đoạn thẳng AB và BC C. Nếu có một đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng D. Chỉ kẻ được 3 tia AB, AC và BC II/ TỰ LUẬN (8 điểm) : (Không dùng máy tính bỏ túi để tìm ra ngay kết quả của dãy phép tính hoặc bài toán) Bài 1 (2 điểm) : Thực hiện các dãy phép tính sau a) 49.56+44.49 b) S=4+8+12+ +224+228 Bài 2 (4 điểm) a/ Tìm số tự nhiên x biết 2x – 8 = 50 b/ Tìm tổng các số nguyên a, biết – 4 < a < 5 c/ Trong một buổi lao động dọn vệ sinh sân trường của lớp 6A. Khi xếp hàng điểm danh nếu xếp hàng 3 hoặc hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A. Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 36 đến 41 Bài 3(2 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm P và Q sao cho OP = 5 cm, OQ = 10 cm. a/ Trong 3 điểm O, P,Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính đoạn thẳng PQ c/ Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 I.TRẮC NGHIỆM 1.CBDAACBC 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. II.TỰ LUẬN 1)a )49.56 44.49 49.(56 44) 49.100 4900 b)S 4 8 12 224 228 Số số hạng: 228 4 : 4 1 57 S (228 4).57: 2 6612 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  49. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 2)ax )2 8 50 b)Các số a cần tìm là 2x 50 8 3; 2; 1;0;1;2;3;4 2x 58 (3) (2) (1) 01 2 3 4 x 58: 2 (3)3  (2)2  (1)1 04 4 x 29 c)Gọi A là số học sinh lớp 6A 36 a 41 Vì xếp hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ aa3 ; 4 a BC(3;4) BCNN(3;4) 12 a B (12)  0;12;24;36;48;  Mà 36 aa 41 36 Vậy lớp 6A có 36 học sinh 3) O P Q x a)Trên tia Ox, vì OP < OQ ( 5 cm < 10 cm) nên P nằm giữa O và Q b) Vì P nằm giữa O và Q nên OP + PQ = OQ hay 5 + PQ = 10 PQ 10 5 5( cm ) c) Vì P nằm giữa O và Q và OP = PQ = 5 cm nên P là trung điểm OQ ĐỀ 20 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn ý đúng trong mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A. Câu 1. Cho tập hợp   . Cách viết nào sau đây là đúng ? A.  B.   C.   D.    Câu 2. ƯCLN (6;12) là: A. 72 B. 12 C. 6 D. 1 Câu 3. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 24 B. 16 C. 8 D. 6 Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 34 B. 44 C. 54 D. 64 Câu 5. Kết quả của phép tính 35.3 là A. B. C. D. Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 9 B. 15 C. 23 D. 27 Câu 7. Kết quả sắp xếp các số 1 ; - 99 ; - 2 ; 3 theo thứ tự tăng dần là : A. 1 ;-2 ;3 ;- 99 B. -2 ; -99 ; 1 ; 3 C. -99 ; 1 ; -2 ; 3 D. -99 ; -2 ; 1 ; 3 Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được : A. B. C. D. Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm M và N thì A. B. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  50. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam C. D. Câu 11. Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2 cm thì : A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 12. Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói : A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b D. Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau. II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1 (1đ): a) Tìm số đối của: |- 5| và -7 b) Tính |-29| + (-11) +|2| Bài 2 (3đ) 1) Tính: (Không dùng máy tính bỏ túi để tìm ra ngay kết quả cuối cùng) 2) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 7 = 9 Bài 3 (1đ): Một lớp học có 20 nam và 24 nữ. Có thể chia lớp đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ ? Bài 4 (2đ): Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6 cm. Lấy hai điểm N và I thuộc đoạn thẳng AB sao cho BI = AN = 2 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng NB. b) Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn thẳng NB. Hết . (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 I.TRẮC NGHIỆM 1.DCACBC 2. 3. 4. 5. 6. 7.D 8.A 9.D 10.B 11.C 12.A II.TỰ LUẬN Bài 1) a) Số đối của 5 là – 5 Số đối của – 7 là 7 b) 29 11 2 29 11 2 20 Bài 2) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  51. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 1)a )33 .39 3 3 .19 3 3 .(39 19) 27.20 540 b)13.27 13.73 150 13. 27 73 150 13.100 150 1300 150 1150 2) 2x 7 9 2x 9 7 22x x 1 Bài 3) Gọi a là số tổ có thể chia được Vì chi đều 20 nam, 24 nữ và số tổ chia được là nhiều nhất a UCLN (20;24) 20 223 .5 24 2 .3 UCLN (20;24) 22 4 Vậy chia được nhiều nhất 4 tổ Bài 4) A N I B a)Trên đoạn thẳng AB có AN < AB ( 2 cm < 6 cm) nên N nằm giữa A và B AN NB AB hay2 NB 6 NB 6 2 4( cm ) b)Trên đoạn thẳng BA, có BI < BN (2 cm < 4 cm ) nên I là điểm nằm giữa B và N BI IN BN hay2 IN 4 IN 4 2 2( cm ) Vi`2 IN IB cm Và I nằm giữa B và N nên I là trung điểm NB. ĐỀ 21 ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (3,25 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn a, b, c, d. Hãy chọn một phương án đúng Ví dụ: Nếu chọn phương án a của câu 1 là đúng thì ghi vào giấy làm bài là 1-a Câu 1 Số phần tử của tập hợp  là: A. 6 B. 10 C. 9 D. Vô số Câu 2. Phép tính aa74: với a 0 có kết quả là: A. a3 B. 13 C. a11 D.111 Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết x + 3 = 7 A. x = 10 B. x =2 C. x=4 D. x= - 4 Câu 4. Số chia hết cho cả 2 và 3 là: A. 428 B. 516 C. 411 D. 89 Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố : A. 1 B. 15 C. 0 D. 2 Câu 6: BCNN (12 ;36) A. 36 B. 6 C. 12 D. 2 Câu 7. Số 12 có số các ước là: A. 2 B. 12 C. 6 D. 65 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  52. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 8. Sắp xếp thứ tự các số 2; -3; 0; -1 từ nhỏ đến lớn, kết quả là: A. 0; -1; 2; -3 B. -1;0;2;-3 C. -3;-1;0;2 D.-1;-3;0;2 Câu 9. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một câu đúng. Ví dụ: Nếu ghép ý 1 ở cột A với ý a ở cột B thì ghi 1 – a A B 1. Tập hợp các số nguyên bao gồm a. -25 2. Số đối của |-25| là b. Các số nguyên âm và các số nguyên dương 3. Hai tia đối nhau c. 25 d. Các số nguyên âm và các số tự nhiên e. thì tạo thành đường thẳng f. khi chúng tạo thành đường thẳng Câu 10 Điền vào chỗ trống “ ” cho thích hợp (ghi những từ cần điền vào giấy làm bài) 1. Nếu điểm M hai điểm A và B thì AM + MB = AB 2. Điểm O bất kỳ trên đường thẳng là . .của hai tia đối nhau II. TỰ LUẬN (6,75 điểm): (Không dùng máy tính bỏ túi để tìm ra ngay kết quả của bài toán) Bài 1 (1,75 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a/ 52.37 + 63.52 b/ S = 5 +10 + 15+ + 275 + 280 Bài 2 (3 điểm) a/ Tìm số tự nhiên x biết: 3.(x + 5) – 5 = 40 b/ Tìm tổng các số nguyên a, biết: - 5 < a < 5 c/ Tìm số học sinh của lớp 6A, biết rằng khi sắp thành 2 hàng; 3 hàng hoặc 4 hàng đều vừa đủ hàng và số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 40 Bài 3 (2 điểm): Trên tia Ox lấy các điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ So sánh hai đoạn thẳng OM và MN c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ? Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 I.TRẮC NGHIỆM 1 d 1.B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. A 7. B 8. C 9. 2 a 3 f 10. (1): nằm giữa (2) gốc chung II.TỰ LUẬN 1)a )52.37 63.52 52.(37 63) 52.100 5200 bS) 5 10 15 275 280 Số số hạng: 280 5 :5 1 56 (số) Tổng S (280 5).56: 2 7980. Bài 2 ba) 5 5 a  1; 2; 3; 4;0 (4) (3) (2) (1) 01 2 3 4 0 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  53. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ax)3( 5) 5 40 3(x 5) 40 5 3(x 5) 45 x 5 45:3 x 5 15 x 15 5 x 10 c)Gọi a là số học sinh lớp 6A. vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ a2, a 3, a 4 a BC (2;3;4) aB (12)  0;12;24;36;48;  BCNN(2;3;4) 22 .3 12 Vì 35 aa 40 36 Vậy lớp 6A có 36 học sinh Bài 3 O M N x a) Trên tia Ox, vì OM b B. C. b > a D. a, b là hai số bất kỳ Câu 6. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 32. A. 5 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 7. BCNN (12 ;18) là : A. 36 B. 6 C. 72 D. 3 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  54. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 8. Kết quả của phép tính 12 – 2.5 là : A. 50 B. 5 C. 2 D. 19 Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3 và 5 : A. 2260 B. 4905 C. 2181 D. 3436 Câu 11. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây đúng A. Ba điểm E, F, B không thẳng hàng B. Đường thẳng a đi qua ba điểm E, F , B C. Điểm B nằm giữa hai điểm E và F D. Ba điểm a, E, F thẳng hàng Câu 12. Cứ qua hai điểm vẽ được một đường thẳng, vậy nếu có bốn điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng thì vẽ được bao nhiêu đường thẳng A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 13. Cho O là một điểm bất kỳ thuộc đường thẳng xy, ta có: A. Hai tia đối nhau Ox và Oy B. A nằm giữa hai điểm M và B C. A và B nằm cùng phía đối với M D. B nằm giữa hai điểm A và M II/ PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a/ 2.x – 3 = 5 b/ (4.x +8) :4 =23 – 1 Bài 2 (2 điểm) a/ Tính 5.20 – 10: 5 + 1 b/ Tính nhanh: A = 4 + 8 + 12 + + 124 + 128 Bài 3 (1 điểm): Số học sinh của lớp 6A khoảng từ 35 đến 40. Nếu xếp hàng 2 thì lẻ một em, nếu xếp hàng 3 thì thiếu 2 em mới đủ hàng, xếp hàng 4 thì thiếu 3 em mới đủ hàng. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng IN. Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng IN. Trên tia đối của tia IN lấy điểm M . Biết IM = 4 cm, MN = 14 cm. Tính độ dài đoạn thẳng PN. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 I.TRẮC NGHIỆM 1.CBADBBACBACA 2. 3. 4. 5. 6 7 8 10 11 12 13 II.TỰ LUẬN 1)ax ) 2 3 5 bx)(4 8) : 4 23 1 2x 5 3 (4x 8) : 4 8 1 28x 4x 8 7.4 x 4 4x 28 8 4x 20 x 5 2)a)5.20 10:5 1 100 2 1 98 1 99 b)A 4 8 12 124 128 Số số hạng: 128 4 : 4 1 32 (số) A 128 4 .32: 2 2112 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  55. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 3)Gọi a là số học sinh lớp 6A Vì xếp hàng 2 lẻ 1 3m, hàng 3 thiếu 2 em, hàng 4 thiếu 3 a 12, a 13, a 14 a 1 BC (2;3;4) BCNN 2,3,4 22 .3 12 aB 1 (12)  0;12;24;36;48;  Vì 35 a 40 34 a 1 39 a 1 36 a 37 Vậy lớp 6A có 37 học sinh 4 M I P N Trên đoạn thẳng MN, có MI < MN ( 4 cm < 14 cm) nên I nằm giữa M và N MI IN MN hay4 IN 14 IN 14 4 10( cm ) IN 10 Vì P là trung điểm của IN PN 5( cm ) 22 ĐỀ 23 Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau. Riêng câu 1.10 , điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng. Câu 1.1 Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 là A. 11;12;13 B.   C.   D. Cả A và C đều đúng Câu 1.2. BCNN (12;10) là số nào sau đây: A. 30 B. 60 C. 100 D. 120 Câu 1.3. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số ̅̅ ̅̅̅ ̅ chia hết cho cả 3 và 5 A. 5 B. 0 C. 0 hoặc 5 D. Số tự nhiên tùy ý Câu 1.4 Số nguyên tố là: A. Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1 B. Số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước số C. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó D. Số tự nhiên không chia hết cho 2 Câu 1.5 Cho . Viết M dưới dạng một lũy thừa A. B. C. D. Câu 1.6 Tìm x, biết x là ước của – 10 và |x| = 5. Kết quả A.   B.   C.   D.   Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  56. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 1.7 Nếu M nằm giữa hai điểm N và P thì ta có A. MN + MP = NP B. MN + NP = MP C. NP + PM = NM D. Cả A, B, C Câu 1.8. Cách viết nào sau đây là không đúng ? A. B. C. D. Câu 1.9. Hai số a và b gọi là đối nhau khi A. a – b = 0 B. a + b =0 C. b – a = 0 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 1.10. Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng 1. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của 2. Hình tạo thành bởi điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là 3. Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia đối nhau Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 2.1 (2,0 đ) a. Tính 132 – [116 – (132 – 128)2] b. Tìm x biết : 3x – 38 = 4 Câu 2.2 (2,5đ) a) Tìm ƯCLN của 24; 84 và 180 b) Tìm các chữ số a và b để số ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ là số có 4 chữ số chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9 Câu 2.3 (2,5 đ) Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm. Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm M sao cho AM = 4 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MB. b) Gọi I là trung điểm của AM và H là trung điểm của MB. Tính độ dài đoạn thẳng IH ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23 I.TRẮC NGHIỆM 1.1CBACCDADB 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1) hai tia đối nhau 2) tia gốc O 3) AB, AC II.TỰ LUẬN 2.1)a )132 116 132 1282 132 116 42 132 116 16 132 100 32   bx)3 38 4 3x 4 38 3x 42 x 14 2.2)UCLN 24,84,180 24 23 .3 84 2 2 .3.7 180 2 2 .3 2 .5 UCLN (24,84,180) 22 .3 12 b) Để ab27 chia hết cho 2 và 5 thì b = 0 Để a270 chia hết cho 3 và 9 thì (a 2 7 0) 9 hay (9 aa ) 9  0;9 Mà a đứng đầu nên a không thể bằng 0 nên a = 9 Vậy a = 9, b = 0. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  57. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 2.3 A I M H B a)Trên đoạn thẳng AB, ta có AM < MB ( 4 cm < 6 cm ) nên M nằm giữa A và B AM MB AB hay4 MB 6 MB 6 4 2( cm ) AM 4 b) Vì I là trung điểm AM IM 2(cm) 22 MB 2 H là trung điểm MB MH 1( cm ) 22 Vì MI và MH là hai tia đối nhau nên M nằm giữa I và H IM MH IH hay2 1 IH IH 3( cm ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  58. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 24 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.1. ƯCLN (32;8) là số nào sau đây: A. 8 B. 4 C. 2 D. Cả A, B, C đều sai Câu 1.2. Cho M= , Viết M dưới dạng một lũy thừa A. B. C. D. Câu 1.3 Cho , viết N dưới dạng một lũy thừa A. B. C. D. Câu 1.4. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số ̅̅ ̅̅̅ ̅ chia hết cho cả 2 và 5 A. 5 B. 0 C. 4 D. Số tự nhiên tùy ý Câu 1.5 Cho S = 2.100 + 3.10 +4 A. S chia hết cho cả 5 và 9 B. S chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 C. S chia hết cho cả 2 và 3 D. Tất cả các câu A, B, C đều sai Câu 1.6 Tìm x biết (3x -1):2 = 4, kết quả: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 6 D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 1.7 Cho tia Ox, trên tia Ox ta lấy hai điểm M và N sao cho OM = 5 cm, ON=3 cm. Chọn phát biểu đúng : A. M nằm giữa O và N B. N nằm giữa O và M C. O nằm giữa M và N Câu 1.8 Cho tập hợp   . Điền ký hiệu hoặc = vào ô vuông: A. 5 M B.   M C.   M Câu 1.9 Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, ) A. 22 1+3 B. (1+2)2 12 + 22 C. (3 – 1)2 1+(-3) D. - 9 32 Phần II. Tự luận Câu 2.1. a) Tính 180 – (4.52 – 7.23) b) Tìm số tự nhiên x, biết 153 – 5.(x+4) = 58 Câu 2.2 a) Tìm các chữ số a, b để số ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 b) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 Câu 2.3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2cm, NB = 5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN b) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  59. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 I.TRẮC NGHIỆM 1.1ACABCAB 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 5 MMM 9  5;9 1.9AB . 22 1 3 . 1 2 2 1 2 2 2 CD. 3 1 1 ( 3) . 9 32 II.TỰ LUẬN 2.1)a )180 (4.523 7.2 ) 2.1bx ) 153 5. 4 58 180 4.25 7.8 5.(x 4) 153 58 180 (100 56) 5.(x 4) 95 180 44 136 x 4 95:5 x 4 19 x 19 4 x 15 2.2)a) Để 15ab chia hết cho 2 và 5 thì b = 0 Để 1a 50 3&9 thì (1 a 50)9 hay (6 a )9 a 3 Vậy a = 3 ; b = 0 . b) Gọi a là số học sinh khối 6 của trường đó Vì khi xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ a12; a 15; a 18 a BC (12;15;18) BCNN(12;15;18) 12 222 .3 15 3.5 18 2.3 BCNN(12;15;18) 222 .3 .5 180 a B(180)  0;180;360;540  V× 200 a 400 a=360 VËy sè häc sinh khèi 6 lµ 360em 2.3 B A M N a)Trên tia BA, vì BN < BA ( 5cm < 9 cm) N n»m gi÷a B vµ A BN NA BA hay5 NA 9 NA 9 5 4(cm) Trªn d­êng th ¼ ng AB,cã AM AN(2cm 4cm) M n»m gi÷a A vµ N AM +MN AN hay 2 MN 4 MN 2(cm) M n»m gi÷a A vµ N V× M lµ trung®iÓm AN AM MN 2cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  60. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Đề 25 Phần I. Hãy chọn câu đúng nhật trong mỗi câu từ 1 đến 10 và khoanh tròn câu chọn Câu 1. ƯCLN (12,30) là số nào sau đây A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2 Cho S = 645 + 225 A. S chia hết cho cả 2 và 5 B. S chia hết ccho 5 và không chia hết cho 3 C. S chia hết cho cả 5 và 9 D. Tất cả các câu a, b, c đều sai Câu 3. Cho (x – 35) – 120 = 0. Số tự nhiên x là: A. 120 B. 155 C. 85 D. 35 Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là A. IXX B. XVIII C. XIX D. XVIV Câu 5. Cho P là tập các số nguyên tố, N là tập các số nguyên. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B.   C.    D.  Câu 6. Giá trị của biểu thức m = 87.36 + 64.87 A. 8736 B. 7600 C. 7800 D. 8700 Câu 7. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó hai tia đối nhau là: A. AB và AC B. BA và BC C. CA và AC D. BA và CA Câu 8. Cho C = 79 : 73. Viết C dưới dang lũy thừa: A. C = 76 B. C = 712 C. C=73 D. C=72 Câu 9. Thay dấu * bằng chữ số nào sau đây để ̅̅̅ ̅ là số nguyên tố A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ chia hết cho cả 3 và 5 A. 5 B. 2 C. 6 D. 0 Câu 11. Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai a. Một số chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho 2 b. Một số chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 25 c. Một số chia hết cho 12 thì số đó chia hết cho 3 d. Nếu một số chia hết cho 9, thì số đó chia hết cho 45 Câu 12. Điền vào các ô trống của bảng a 150 25 b 40 21 ƯCLN (a, b) BCNN (a, b) Câu 13 Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố Câu 14 Một số vở nếu chia đều cho 24 em, 20 em hoặc 16 em thì vừa đủ. Tính số vở đó biết rằng số vở nằm trong khoảng 200 đến 300 cuốn. §¸p ¸n ®Ò sè 25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  61. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam I.Tr¾c NghiÖm 1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.A 9.C 10.D 11) a)§ b)S c)§ d)S 12 a 150 25 b 40 21 UCLN (a,b) 10 1 BCNN(a,b) 600 525 13)A 2.52 36 : 3 2 2 3 .2 2 2.25 36 : 9 8.4 50 4 32 78 78 2.3.13 B 122 13 2 14 2 5 144 169 196 5 504 504 232 .3 .7 14)Gäi a lµ sè vë cÇn t×m V×sè vë chia cho 24 em,20em,16em võa ®ñ a 24;a 20;a 16 a BC (24;20;16) BCNN(24;20;16) 24=23.3 20 224 .5 16 2 BCNN(24;20;16) 24 .3.5 240 VËycã24cuèn vë ĐỀ 26 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát hoặc chép đề) I. LÝ THUYẾT (2 điểm) Câu 1 (1 điểm) a. Trình bày dấu hiệu chia hết cho 9 b. Áp dụng: Tìm tập hợp các số a là bội của 9 biết rằng Câu 2 (1 điểm) a) Phát biểu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số (lớn hơn 1) b) Áp dụng: Tìm bội chung nhỏ nhất của 8; 21; 15 II. BÀI TOÁN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ (128 + 189 + 72) . 5 – 1835 b/ 1500 + 420 : 20 – 15 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  62. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 2 (2 điểm) Tổng của hai số là 156. Lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 4 và số dư là 1. Tìm hai số đó Bài 3 (3 điểm) Cho tập hợp  . Hãy tìm trong A tập hợp: a/ B gồm các số thuộc Ư (15) b/ C gồm các số thuộc B (5) c/  Bài 4 (1 điểm) Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà khi chia cho cả 2, 3, 5 và 7 đều có số dư là 1. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 I.Lý thuyết 1)a) Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9 b)45 a 81 & a B (9) a 45;54;63;72;81 2)Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số B1: Phân tích các số ra số nguyên tố B2: Chọn các thừa số chung và riêng, mỗi số lấy số mũ cao nhất B3: Nhân các thừa số vừa tìm được b) BCNN (8;21;15) 8 23 ; 21 3.7 ; 15 3.5 BCNN(8;21;15) 23 .3.5.7 840 II.Bµi to¸n 1)a)(128 189 72).5 1835 389.5 1835 1945 1835 110 b)1500 420 : 20 15 1500 21 15 1521 15 1506 2)Gäi a lµ sè lín,b lµ sè bÐ Tacãa:b 4(d­1) a 4b 1 mµ a b 156 4b 1 b 156 5b 155 b 31 a 4.31 1 125 VËya 125; b 31 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  63. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 3)a)B  1;3;5;15 b)C  5;10;15;20;25;30;35;40;45 c)B C 5;15 4)Gäia lµ sè cã3ch÷ sè 100 a 999 V×a chia 2;3;5;7®Òud­1 a 1 2,3,5,7 a 1 B(2;3;5;7) 210 V×100 a 999 99 a 1 998 vµ B(210)  0;210;420;630;840;1050  a  211;421;631;841 ĐỀ SỐ 27 Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (1,5 điểm). a) Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 – 5.22 b) Tìm ƯCLN(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) Câu 3: (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 c) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150 Câu 4: (1 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; 7 ; -(-5) b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 25 53 51). Câu 5: (1,5 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm a) So sánh độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng BC b) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  64. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN 27 Câu 1: (1,5 điểm) a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 – 125 : 25 = 125 + 8000 – 5 = 8120 (0,75đ) b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } = 12 : 3 = 4 ( 0,75đ) Câu 2: (1,5 điểm). a) 102.2 – 5.22 = 100.2 – 5.4 = 200 – 20 = 180 = 22.32.5 (0,5đ) b) (1đ) * Ta có: 180 = 22.32.5; 420 = 22.3.5.7 => UCLN(180; 420) = 22.3.5 = 60 * Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 25 = 52 => BCNN(18; 24; 25) = 23.32.52 = 1800 Câu 3: (2,5 điểm) c) Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5 a) ( x – 10 ) . 20 = 20 vậy x – 2 {0; 60; 120; .} x – 10 = 1 x {2; 62; 122; . } x = 11 Vì x a = 30 (0,5đ) => vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn cùng trực nhật. (0,5đ) Câu 6: (2 điểm) a) Vẽ hình (0,5đ) Trên tia Ox, ta có OA AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (cm) (0,5đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  65. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Tương tự ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3 (cm) => AB = BC = 3 (cm) (0,5đ) b) Trên tia Ox, ta có OA B là trung điểm của AC (0,5đ) ĐỀ SỐ 28 I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  66. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 CÂ ĐÁP ÁN ĐIỂ U M Cấu Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết . 1,0 1 Cấu Phát biểu đúng định nghĩa . 0,5 2 Vẽ được hình minh họa . 0,5 Cấu a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 0,75 3 0,75 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 1,0 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 Cấu a/ 6x - 36 = 144 : 2 4 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 1,0 6x = 36 x = 6 b/ 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 1,0 x = 40 : 2 x = 20 Cấu 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6 1,5 Cấu 6 0,5 E 4cm x O G y 8cm a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm 0,5 còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng 1,0 b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  67. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 29 Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x N* / x  3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6 ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  68. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a Viết đúng tập hợp 1,0 đ 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} Bài 1: Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 2,0đ 0,50đ C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 1,50 đ 0,50đ Câu c x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ Bài 4: Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 1,0đ 0,50đ 630 Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a N) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất 0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) 2 2 Bài 5 24 = 2 .3 ; 18 = 2.3 0,25đ 1,50 đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ Bài 6 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ 2,50đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ Câu 2b AC + CD = AD 0,25đ 0,75đ CD = 2cm 0,25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  69. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm. Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia. Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử? A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử Câu 3: Để số 34? vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là: A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp. Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu? A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10 Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì: A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia B. Số dư bằng số chia C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4 Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) 75 – ( 3.52 – 4.23 ) c) Tìm ƯCLN của 36 và 120. Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x +15 = 35: 33 Câu 9: (1 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức: A = 5 + 52 + 53 + + 520 là bội của 30. Câu 10: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b) Tính AB, OM. Câu 11: (1 điểm) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7. ––––––––––––––––––––––––– Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  70. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng C C B D C A Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a) 56 : 53 + 23 . 22 = 157 b) 75 – (3.52 – 4.23) = 75 – (3.25 – 4.8) = 75 – 43 = 32 c) 36 = 22.32, 120 = 23.3.5; ƯCLN(36,120) = 22.3 = 12 Câu 8: (1,5 điểm) a) (x – 35) – 120 = 0 x = 155 b) 12x – 23 = 33 : 27 x = 2 c) x + 15 = 35:33 x = 32 – 15 x = 9 – 15 x = -6 Câu 9: (1 điểm). A = 5 + 52 + 53 + + 520 = (5 + 52) + (53 + 54) + + (519 + 520) (0,5 điểm) = (5 + 52) + 52(5 + 52)+ + 518(5 + 52) = 30 + 52.30 + 54.30 + 56.30 + +518.30 = 30(1 + 52 + 54 + 56 + + 518) (chia hết cho 30) Vậy A là bội của 30. (0,5 điểm) Câu 10: (2 điểm) + Vẽ hình rõ nét, đúng tỉ lệ, ghi đúng kí hiệu (0,5 điểm) B O A M x a) Vì 3 < 7 OA < OB Điểm A là điểm nằm giữa hai điểm O và B (0,5 điểm) b) Tính AB, OM Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB AB = OB – OA = 7 – 3 = 4 (cm) (0,5 điểm) Tính được MA = MB = 2(cm) Tính được OM = 5 (cm) (0,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Gọi m là số tự nhiên cần tìm. Vì khi đem số m lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7 nên (m – 7) là bội số chung của các số 11, 13 và 17 (0,5 điểm). Vì m là số lớn nhất có 4 chữ số và (m – 7) BC (11, 13, 17) m = 9731 (0,5 điểm). Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  71. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 31 Bài 1 :( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8) Bài 2 : ( 1 điểm ) a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 3 : :( 2 điểm ) a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Bài 4 : ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai 1 điểm giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả . b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20 1 điểm Bài 2 a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường 0,5 điểm thẳng b / 0,5 điểm A . B. C . Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 1 điểm = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} 1 điểm S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 = -5 Bài 4 Giải 2 điểm Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  72. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vậy x = 288 Bài 5 2 điểm 8cm 6cm A O . . .B .C x 4cm a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB 1 điểm < OC và AB = BC = 2cm * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  73. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 32 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0đ ) - Thời gian làm bài 25 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Cho M = 2;4 . Số tập hợp con khác tập hợp rỗng của M là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Tập hợp A = x Z/ 2 x 3 có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Dùng ba chữ số : 0; 1; 2 để viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta sẽ viết được: A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số Câu 4: Tích 323 .3 viết gọn dưới dạng một lũy thừa là: A. 35 B. 36 C. 95 D. 96 Câu 5: Giá trị của phép chia 28 : 24 bằng: A. 1 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 6: Số nào dưới đây cùng lúc chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9 ? A. 3780 B. 2310 C. 1245 D. 8310 Câu 7: Tổng 11 + 13 + 15 + + 95 + 97 + 99 có bao nhiêu số hạng? A. 89 B. 88 C. 45 D. 44 Câu 8: Tập hợp Ư(24) có bao nhiêu phần tử A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9: Nếu x 5 thì x bằng: A. 5 B. –5 C. 5 hoặc 5 D. Chưa xác định được. Câu 10: Các số 7; -8 ;-3; 0;2 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. 0; 2; -3; 7; -8 B. -8; - 3; 0; 2; 7 C. - 3; -8; 0; 2; 7 D. 0; 2; -3; 7; -8 Câu 11: Cho hình vẽ: . Số đoạn thẳng khác nhau có trên hình là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 12: Nếu có EM = 2 cm, MF = 5cm và EF = 7cm thì: A Điểm M nằm giữa hai điểm E và F B. Điểm F nằm giữa hai điểm M và E C Điểm E nằm giữa hai điểm M và F D. Chưa xác định được điểm nào nằm giữa Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  74. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam - Hết- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 CHÂU THÀNH Môn TOÁN, Lớp 6 Đề chính thức Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Điểm Điểm bằng Giám khảo 1 Lời phê STT Số tờ bằng số chữ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,0 đ ) - Thời gian làm bài 65 phút Câu 1: ( 2 đ) Thực hiện các phép tính sau ( không phải bằng máy tính): a/ 159.16 159.84 2 2 2 b/ 20 : 28 10.2 2.3 c/ (23 67) (13 67) Câu 2: (2,5 đ) 1/ Tìm x , biết : a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 b/ x 2 3 7 2/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết khi chia số 55 cho x thì có số dư là 7 và khi chia 80 cho x thì có số dự là 8 Câu 3: ( 2,5 đ) Trên tia Ox lần lượt đặt hai đoạn thẳng OM =4cm, OA= 6 cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng MA b/ Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AB c/ Chứng tỏ : M là trung điểm của đoạn thẳng AB. BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  75. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 Nội dung Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0đ ) Đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 câu Kết quả C D B A D A C D C B D A 0,25 đ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0đ ) Câu 1 a/ a/ 159.16 159.84 = 159.(16 + 84) 0,25 đ (0,5 đ) = 159.100 = 15900 0,25 đ ( 2đ) 2 2 2 2 b/ b/ 20 : 28 10.2 2.3 20 : 28 10.4 2.9 0,25 đ 22 20 : 28 40 18 20 : 28 22 0,25 đ (0,75đ) 202 :50 400:50 = 8 0,25 đ c/ c/ (23 67) (13 67) 23 67 13 67 0,25 đ (0,5 đ) (23 13) ( 67 67) 13 0 13 0,25 đ Câu 2 a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 0,25 đ ( 2,5đ ) 1.a/ 2 x + 3 = 49 -30 (0,75đ ) 2 x + 3 = 19 0,25 đ 2x = 19 - 3 2x = 16 0,25 đ x = 8 1.b/ x 2 3 7 ( 0,75đ ) x 2 7 3 x 24 0,25 đ . x 2 4 x 4 2 x 6 0,25 đ . x 2 4 x 4 2 x 2 0,25 đ 2. Ta có: . 55 chia cho x có dư là 7 55 7 48 x (1đ) . 80 chia cho x có dư là 8 80 8 72 x 0,25 đ Do đó: x ƯC( 48; 72) 0,25 đ Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = ƯCLN( 48; 72) Tìm được: ƯCLN( 48; 72) = 24 và KL: x= 24 0,5 đ Câu 3: -Vẽ đúng (2,5đ ) đến câu H.vẽ a: 0,25 đ 0,5 đ ; đến câu b: 0,25đ a/ Vì OM < OA nêm điểm M nằm giữa hai điểm O và A 0,25 đ 0,75 đ OM + MA = OA 0,25 đ MA = OA – OM 0,25 đ MA= 4 – 2 = 2 ( cm ) . B là trung điểm của đoạn thẳng OM OB MB OM :2 0,25 đ b/ Mà OM = 4cm OB MB 4: 2 2( cm ) 0,25 đ (0,75đ) . M nằm giữa B và A AB = MA +MB 0,25 đ = 2 + 2 = 4 (cm) c/ Ta có: MA= 2 cm, MB= 2 cm, AB= 4 cm 0,25 đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  76. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam (0,5 đ) MA = MB = AB:2 M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 đ ĐỀ SỐ 33 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. 1;2;4;8 B. 2;4 C. 2;4;8 D. 1;8 Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 Câu 6. Kết quả của phép tính 4 7 : 43 là: 4 10 7 A. 1 B. 4 C. 4 D. 44 Câu 7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. AI + IB = AB B. IA = IB = AB C. IA = IB D. Tất cả đều đúng 2 Câu8: BCNN(16,32,48) A. 8 B. 16 C. 48 D. 96 C©u 9: Cho A = { 1 ; 2 ; 3 } , B = {1 ; 2 ; 3; 4 ;5} A. A  B B. B  A C. A B D. A  B . C©u 10: Trong c¸c sè sau sè chia hÕt cho c¶ 2; 3;5 vµ 9 lµ : A. 4590 ; B. 3210; C. 25 00 ; D. 45 C©u 11: Sè 120 ®•îc ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè lµ: A. 2.3.4.5 B. 1.8.15 C. 23.3.5 D. 22.6.5 Câu12: Nếu điểm P nằm giữa hai điểm E và Q thì: A. PE + EQ = PQ B. EP + PQ = EQ C. EQ + QP = EP D. EP + PQ EQ B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1.5đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a) (-12) + (- 9) + 121 + 20 b ) 95: 93 – 32. 3 c ) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết: a/ x – 12 = - 28 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  77. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b/ 20 + 23.x = 52.4 Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72) Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 5. (2đ) Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 6. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A B D B D B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) -21 b) 900 (Nếu trình bày tính nhanh được còn tính bình thường được c) 95: 93 – 32. 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54 d) 4 Câu 2: (1 điểm) a) x = -16 b) x = 10 Câu 3: (0,5 điểm) Phân tích 60 = 22. 3. 5; 72 = 23. 32 ƯCLN(60, 72) = 22. 3 = 12 Câu 4: (1,5 điểm) Gọi a là số học sinh (a N*) a 6 ; a 9 ; a 12 nên a BC(6,9,12) BCNN(6,9,12) = 36 a 0;36;72;108;144  Kết hợp điều kiện ta được a = 108 Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là 108 em Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hình chính xác Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  78. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 6cm 3cm O M E N x a) Khẳng định M nằm giữa O và N (0,25đ) Giải thích (0,25đ) b) Tính đúng MN = 3cm (0,5đ) c) Khẳng định M là trung điểm của đoạn thẳng AN (0,25đ) Giải thích (0,25đ) d) Lập luận và tính đúng OE = 4,5cm (0,5đ) Câu 6: (0,5 điểm) Viết được các số nguyên x (0,25đ) Trình bày và tính được kết quả là -406 (0,25đ) ĐỀ SỐ 34 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24.5.7 B. 2.32.5.7 C. 24.5.7 D. 5.7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm B. 4/3cm C. 2cm D. 11cm Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 c) 737737.255 - 255255.737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 Gia sư Toán lớp 1 đến 12