Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh

doc 16 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tuan_37_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 37: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh

  1. Tờn bài soạn : Kiểm Tra học kỡ II Ngày soạn : 26.04.2019 Tiết theo phõn phối chương trỡnh : Tuần dạy : 37 1. Mục tiờu : 1.1. Kiến thức: Hệ thống húa cỏc kiến thức. 1.2. Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng phõn tớch, trỡnh bày bài giải. 1.3. Thỏi độ: Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn và suy luận. 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh 2.1. Chuẩn bị của giỏo viờn : - Thiết bị dạy học: Bảng phụ , mỏy tớnh bỏ tỳi - Học liệu: SGV,SGK 2.2. Chuẩn bị của học sinh : mỏy tớnh bỏ tỳi 3. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 3.1. Ổn định lớp 3.2. Phỏt bài thi 3.3. Ma Trận :
  2. MA TRẬN ĐỀ THI HKII Năm học: 2018 - 2019 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Chương Biết viết Hiểu được Giải được III: PHƯƠNG tập nghiệm ĐKXĐ của phương TRèNH BẬC phương phương trỡnh chứa NHẤT MỘT ẨN ( trỡnh trỡnh chứa ẩn ở mẫu . 16 tiết) Phương C2.1 ẩn ở mẫu . C4.1 trỡnh đưa được về Hiểu được dạng ax + b = 0, dạng toỏn Phương trỡnh bậc giải bài toỏn nhất một ẩn và cỏch bằng cỏch giải , lập phương Giải bài toỏn bằng trỡnh . cỏch lập phương C2.3 , C3 trỡnh, Phương trỡnh tớch, Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức Số cõu: 1 2 1 4 Số điểm: 0.5 2 1 3.5đ Tỉ lệ: % 35% Chủ đề 2 Chương Biết viết Biết giải bất Vận dụng IV: BẤT PHƯƠNG tập nghiệm phương giải phương TRèNH BẬC bất phương trỡnh và biểu trỡnh chứa NHẤT MỘT ẨN ( trỡnh diễn tập dấu giỏ trị
  3. 10 tiết ) Liờn hệ giữa C2.2 nghiệm trờn tuyệt đối. thứ tự và phộp cộng, trục số C4.2 Liờn hệ giữa thứ tự C5ab và phộp nhõn, Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn, Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. Số cõu: 1 2 1 4 Số điểm: 0.5 1.5 1 3đ Tỉ lệ: % 30% Chủ đề 3 Chương Nắm được Hiểu hai tam Áp dụng Chứng minh III: TAM GIÁC hai tam giỏc đồng định lớ đươc : ĐỒNG DẠNG ( 18 giỏc đồng dạng để lập Pitago AB.AK= tiết )) dạng tỉ số tớnh độ và hệ AM.AH Định lớ Talet trong C1ab, C6a dài AM quả của C6c tam giỏc, C6b định lớ Định lớ đảo và hệ Talet quả của định lớ tỡm y Talet, trờn Tớnh chất đường hỡnh phõn giỏc của tam .C2.6 giỏc, Khỏi niệm tam giỏc đồng dạng, Trường hợp đồng dạng thứ nhất , Trường hợp đồng dạng thứ hai, Trường hợp đồng
  4. dạng thứ ba , Cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng. Số cõu: 3 1 1 1 6 Số điểm: 1 0.5 0.5 0,5 2.5đ Tỉ lệ: % 25% Chủ đề Chương Hiểu cụng Tớnh IV: HèNH LĂNG thức tớnh thể diện tớch TRỤ ĐỨNG. HèNH tớch hỡnh tp của CHểP ĐỀU ( 13 tiết hộp chữ hỡnh )) nhật . lăng trụ Hỡnh hộp chữ nhật , C2.4 C2.5 Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật , Hỡnh lăng trụ đứng, Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng, Thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng, Hỡnh chúp đều và hỡnh chúp cụt đều, Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp đều , Thể tớch của hỡnh
  5. chúp đều . Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1 đ Tỉ lệ: % 10% Tổng số cõu: 7 4 3 2 16 Tổng số điểm: 3,5đ 3,đ 2đ 1,5đ 10đ Tỉ lệ: 35% 30% 20% 15% 100%
  6. BẢNG Mễ TẢ MA TRẬN Cõu 1: a. Hai tam giỏc đồng dạng b. Hai tam giỏc đồng dạng Cõu 2: 1. Tập nghiệm phương trỡnh 2. Tập nghiệm bất phương trỡnh 3. ĐKXĐ phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu 4. Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật 5. Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng 6. Áp dụng định lớ Pitago và hệ quả của định lớ Talet Cõu 3: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Cõu 4: 1. Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu 2. Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối Cõu 5: Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số ( a,b) Cõu 6: a) Tam giỏc đồng dạng. b) Từ cõu a suy ra AM c) Chứng minh đươc : AB.AK= AM.AH
  7. Phũng GD&ĐT Cầu Kố ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS Phong Thạnh Năm học 2018- 2019 Mụn: Toỏn – Khối 8 Đề 1: Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Cõu 1: (0.5đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ụ vuụng tương ứng với mỗi ý sau: a. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng với nhau  b. Hai tam giỏc đồng dạng với nhau thỡ bằng nhau  Cõu 2: (2.5đ) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất: 1. Tập nghiệm của phương trỡnh x2 x 0 là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khỏc 2. Bất phương trỡnh 2x 10 0 cú tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 x 2 3x 1 3. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh 1 là x 3 x(x 3) A. x 0 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 4. Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm 5. Cho hỡnh lăng trụ đứng (hỡnh 01)cú đỏy là tam giỏc vuụng cú kớch thước như hỡnh vẽ . Diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ là : A . 288 cm2 B . 960 cm2 2 C . 336 cm D .Một đỏp ỏn khỏc Hỡnh 01 1 0 m c c m 8 6 .Cho hỡnh vẽ sau (hỡnh 02)biết BC// DE . m 12 c Khi đú y cú độ dài là : A 20 A. ; B. 2,5 3 3 15 B 5 C C. ; D. 7,5 2 4 D y E Hỡnh 02 Cõu 3: (1.5đ) Điền thớch hợp vào dấu ‘ ’ để hoàn thành lời giải bài toỏn sau : Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h , nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt. Tớnh quóng đường AB ? Lời giải : Gọi quóng đường AB là . ( Đk : .) Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt nờn ta cú phương trỡnh: Vậy quóng đường AB dài
  8. II. Phần tự luận: (5đ) Cõu 4: (2đ) Giải phương trỡnh sau: x 5 2 1. 1 x 1 x 3 2. 3x 2 x 8 Cõu 5: (1.5đ) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 3x 5 x 2 a) 3x-1> 2x+2 b) 1 x 2 3 Cõu 6: ( 1.5đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho ãABM ãACB . a) Chứng minh : ABM ∽ ACB. b) Tính AM. c) Từ A kẻ AH  BC, AK  BM . Chứng minh: AB.AK = AM. AH
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM Mụn: Đại Số - K8 Cõu Nội dung Điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) a. Đ 0,25 Cõu 1 b.S 0,25 Cõu 2 1 B 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 D Cõu 3 Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là 0,25 x (h) 25 Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là x (h). 30 0,25 1 0,25 Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = h 3 nờn ta cú phương trỡnh: x x 1 6x 5x 50 x 50(tm) 0,25 25 30 3 0,25 Vậy quóng đường AB dài 50 km. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) x 5 2 1. 1 x 1 x 3 0,25 ĐKXĐ: x 1,x 3 x 5 x 3 2 x 1 x 1 x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 x 1 x 3 0,5 x 5 x 3 2 x 1 x 1 x 3 Cõu 4 x 2 3x 5x 15 2x 2 x 2 3x x 3 (2đ) x 2 3x 5x 15 2x 2 x 2 3x x 3 0 2x 10 0 2x 10 x 5 (nhận) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S 5 2. 3x 2 x 8
  10. 2 Ta cú : 3x+2 =3x+2 nếu x 3 0,25 2 3x+2 =-3x-2 nếu x 2x+2 3x-2x> 2+1 x > 3 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là {x/x>3} 0 3 0,25 Biểu diễn trờn trục số: ( 3x 5 x 2 b. 1 x 2 3 Cõu 5 3(3x+5) -6 2( x+2) +6x (1đ) 9x +15 - 6 2x + 4 +6x 9x + 9 8x + 4 0,5 9x - 8x 4 -9 x -5 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là{ x/ x -5} Biểu diễn trờn trục số: -5 0 0,25 A M 2 4 Cõu 6 K (2đ) B C H a. Xét ABM và ACB có: 0.5 àA : chung
  11. ãABM ãACB ( gt) Do đó ABM ∽ ACB( g.g) b. Vì ABM ∽ ACB ( cmt) AB AM và ( Đ/n hai tam giác đồng dạng) AC AB AB2 22 AM 1(cm) AC 4 0.5 c. Vì ABM ∽ ACB ( cmt) ãAMB ãABC (Đ/n hai tam giác đồng dạng) ãAMK ãABH ( Vì K BM, H BC) Xét AHB và AKM có: ãAHB ãAKM = 900 ( Vì AH  BC, AK  BM) ãABH ãAMK ( cmt) Do đó AHB ∽ AKM ( g.g) AH AB Suy ra ( Đ/n hai tam giác đồng dạng) 0.5 AK AM AH.AM = AB. AK HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn đạt điểm tối đa
  12. Phũng GD&ĐT Cầu Kố ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Trường THCS Phong Thạnh Năm học 2018- 2019 Mụn: Toỏn – Khối 8 Đề 2: Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Cõu 1: (0.5đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ụ vuụng tương ứng với mỗi ý sau: a. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng với nhau  b. Hai tam giỏc đồng dạng với nhau thỡ bằng nhau  Cõu 2: (2.5đ) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất: 1. Tập nghiệm của phương trỡnh x2 x là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khỏc 2. Bất phương trỡnh x-5>0 cú tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 5 2 1 3. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là x 3 x x 3 x A. x 0 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 4. Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm 5. Cho hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là tam giỏc vuụng cú kớch thước như hỡnh vẽ . Diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ là : A . 288 cm2 B . 960 cm2 C . 336 cm2 D .Một đỏp ỏn khỏc Hỡnh 02 1 0 m c c m 8 m 12 c 6 .Cho hỡnh vẽ sau biết BC// DE . khi đú y cú độ dài là : 20 A. ; B. 7,5 3 3 15 B 5 C C. ; D. 2,5 2 4 D y E Cõu 3: (1.5đ) Điền thớch hợp vào dấu ‘ ’ để hoàn thành lời giải bài toỏn sau : Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h , nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt. Tớnh quóng đường AB ? Lời giải : Gọi quóng đường AB là . ( Đk : .) Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt nờn ta cú phương trỡnh:
  13. Vậy quóng đường AB dài II. Phần tự luận: (5đ) Cõu 4: (2đ) Giải phương trỡnh sau: x 2x 1. 0 x 1 x2 1 2. 3x 4 x 10 Cõu 5: (1.5đ) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 3x 5 x 2 a)2x 5 4x 11 b) 1 x 2 3 Cõu 6: ( 1.5đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho ãABM ãACB . d) Chứng minh : ABM ∽ ACB. e) Tính AM. f) Từ A kẻ AH  BC, AK  BM . Chứng minh: AB.AK = AM. AH HƯỚNG DẪN CHẤM Mụn: Đại Số - K8
  14. Cõu Nội dung Điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) a. Đ 0,25 Cõu 1 b.S 0,25 Cõu 2 1 B 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 D Cõu 3 Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là 0,25 x (h) 25 Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là x (h). 30 0,25 1 0,25 Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = h 3 nờn ta cú phương trỡnh: x x 1 6x 5x 50 x 50(tm) 0,25 25 30 3 0,25 Vậy quóng đường AB dài 50 km. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) 1. x 2x 0 0,25 x 1 x2 1 ĐK: x ≠ 1 và x ≠ -1 x(x 1) 2x 0 x2 1 x2 1 0,5 x( x+1) -2x = 0 (1) x2 +x -2x = 0 Cõu 4 x2 -x = 0 (2đ) x( x -1) =0 x = 0 hoặc x - 1 = 0 1) x = 0 ( TMĐK) 2) x -1 = 0 x = 1 ( Không TMĐK) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S 0 2. 3x 4 x 10 Ta cú : 3x+4 =3x+4 nếu x 3
  15. 2 0,25 3x+2 =-3x-2 nếu x 2x+2 3x-2x> 2+1 x > 3 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là {x/x>3} 0 3 0,25 Biểu diễn trờn trục số: ( 3x 5 x 2 b. 1 x 2 3 Cõu 5 3(3x+5) -6 2( x+2) +6x (1đ) 9x +15 - 6 2x + 4 +6x 9x + 9 8x + 4 0,5 9x - 8x 4 -9 x -5 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là{ x/ x -5} Biểu diễn trờn trục số: -5 0 0,25 A M 2 4 K Cõu 6 B C (2đ) H b. Xét ABM và ACB có: 0.5 àA : chung ãABM ãACB ( gt) Do đó ABM ∽ ACB( g.g)
  16. b. Vì ABM ∽ ACB ( cmt) AB AM và ( Đ/n hai tam giác đồng dạng) AC AB AB2 22 AM 1(cm) AC 4 0.5 c. Vì ABM ∽ ACB ( cmt) ãAMB ãABC (Đ/n hai tam giác đồng dạng) ãAMK ãABH ( Vì K BM, H BC) Xét AHB và AKM có: ãAHB ãAKM = 900 ( Vì AH  BC, AK  BM) ãABH ãAMK ( cmt) Do đó AHB ∽ AKM ( g.g) AH AB Suy ra ( Đ/n hai tam giác đồng dạng) AK AM 0.5 AH.AM = AB. AK HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn đạt điểm tối đa