Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 10: Đề kiểm tra 45 phút

docx 7 trang thaodu 6940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 10: Đề kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_lop_7_tiet_10_de_kiem_tra_45_phut.docx

Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 10: Đề kiểm tra 45 phút

  1. Tuần 10 Ngày soạn: Tiết 10 Ngày kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. TIẾT 10 MƠN VẬT LÝ 7 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 10 theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đĩ điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: TN 70% + TL 30% III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết LT LT VD LT VD Quang học 9 7 4,9 4,1 54,4 45,6 Tổng 9 7 4,9 4,1 54,4 45,6 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu Nội dung Trọng Cấp độ Điểm số (chủ đề) số T.số TN TL Cấp độ Quang học 54,4 6,5≈ 7 6 (3đ; 10') 1(2,5đ; 10') 5,5đ 1,2 (Lý thuyết) Cấp độ Quang học 45,6 5,5 ≈ 5 4(2đ; 10') 1 (2.5đ ; 15') 3,4 4,5đ (Vận dụng) Tổng 100 12 10 (5đ; 20') 2 (5đ ; 25') 10đ
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. TIẾT 10 MƠN VẬT LÝ 7 Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng đề TN TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi cĩ 11. Nêu được ứng dụng 12. Biểu diễn 15. Giải thích được một số ánh sáng từ các vật đĩ truyền vào mắt ta chính của gương cầu được đường ứng dụng của định luật 2. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. lõm là cĩ thể biến đổi truyền của ánh truyền thẳng ánh sáng trong 3.Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh một chùm tia song song sáng (tia sáng) thực tế: ngắm đường thẳng, sáng. thành chùm tia phản xạ bằng đoạn thẳng bĩng tối, nhật thực, nguyệt 4. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, tập trung vào một điểm, cĩ mũi tên. thực, hội tụ và phân kì. hoặc cĩ thể biến đổi 13. Nêu được ứng 16. Vẽ được tia phản xạ khi 5.Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng. chùm tia tới phân kì dụng chính của biết tia tới đối với gương 6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. thành một chùm tia gương cầu lồi là phẳng và ngược lại, theo hai 7. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ song song. tạo ra vùng nhìn cách là vận dụng định luật Quang phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng thấy rộng phản xạ ánh sáng hoặc vận học bởi gương phẳng. 14. Biểu diễn dụng đặc điểm của ảnh ảo 8. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của được tia tới, tia tạo bởi gương phẳng một vật tạo bởi gương phẳng, đĩ là ảnh ảo, cĩ kích phản xạ, gĩc tới, 17. Dựng được ảnh của một thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và gĩc phản xạ, pháp vật đặt trước gương phẳng đến ảnh là bằng nhau. tuyến trong sự 9. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một phản xạ ánh sáng vật tạo bởi gương cầu lồi. bởi gương phẳng 10. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Số câu 6 (12p) 1(2p) 1 (2p) 1 (12) 2 (4p) 1 (13p) 12 Ch1 - câu 1; Ch3 – câu 2; Ch 9 - câu 8 Ch 11 Ch 14 Ch 14 Ch15 Ch 16,17 Ch 8 – câu 10,7; Ch 6 – câu 5 Câu 6 Câu 4 Bài 1 Câu 3,9 Bài 2 Sốđiểm 3 0,5 0,5 2,5 1,0 2,5 10 (%) Tổng số 6 1 2 3 12 câu Tổng số 3 0,5 3,0 3,5 điểm 30% 5% 30% 35% Tỉ lệ %
  3. Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Lớp: 7 MƠN VẬT LÝ LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM: Chọn và khoanh trịn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: 1/ Khi nào ta nhìn thấy một vật ? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật phát ra ánh sáng. D. Khi cĩ ánh sáng từ vật đến mắt ta. 2/ Trong trường hợp nào dưới dây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng? A. Trong mơi trường trong suốt. B. Đi từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác. C. Trong mơi trường đồng tính. D. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính. 3/ Khi nào có nguyệt thực xãy ra A. Khi mặt trăng bị mây đen che khuất C. Khi trái đất nằm trong bóng tối của mặt trăng B. Khi mặt trăng nằm trong bóng tối của trái đất D. Khi mặt trời bị mặt trăng che khuất 1 phần . 4/ Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một gĩc 400. Gĩc tới cĩ giá trị nào sau đây ? A. 200 B. 800 C.400 D.600 5/Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt gương. B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương. C. Mặt phẳng vuơng gĩc với tia tới. D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới. 6/ Chiếu một chùm sáng song song tới một chiếc gương chùm phản xạ ngay sau khi vừa rời gương là chùm hội tụ, cĩ thể xác định được đĩ là gương gì hay khơng? A. Gương phẳng. C. Gương cầu lõm. B. Gương cầu lồi. D. Khơng thể xác định được. 7/ Nĩi về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng ? A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. Khơng hứng được trên màn và bé hơn vật. C. Khơng hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. 8/ Ảnh của một gương cầu lồi cĩ những tính chất nào sau đây ? A. Ảnh ảo, bằng vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương. D. Khơng hứng được trên màn chắn và bé hơn vật. 9/ Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ? A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời khơng đến được mặt đất. D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, khơng được Mặt Trời chiếu sáng. 10/ Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S' cách gương một khoảng d'. So sánh d và d': A. d = d' B. d > d' C. d < d'. D. Khơng so sánh được vì ảnh là ảnh ảo, vật là thật. B/ TỰ LUẬN Bài 1: ( 3 đ)
  4. a, Nêu tính chất ảnh của một vật toạ bởi gương phẳng? b,So sánh sự giống và khác nhau giữa ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? Bài 2: (2 đ) a) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình 4)? A B S Hình 1 a) b)
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 - VẬT LÝ 7 A. TRẮC NGHIỆM: 5Đ Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B A D C C D C A B.TỰ LUẬN : 5 Đ B ài Đáp án Biểu điểm - Đặt gương phẳng như hình vẽ và nghiêng so với phương ngang một 1,0 đ gĩc 450 450 S 450 1 N 1,0 đ R - N êu cách vẽ 0,5 đ
  6. 0,5 đ S A 2a 0,5 đ A' B' S' Cách vẽ: Vẽ ảnh M' của M qua gương, nối M' 0,5 đ với N cắt gương tại I, nối I với M ta cĩ tia tới M N' MI và tia phản xạ IN cần vẽ. 2b I' 1,0đ M'