Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết

doc 6 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_8_tiet_28_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết

  1. Lớp 8. Tiết (TKB): Ngày dạy / / . Sĩ số Vắng . Tuần 28.Tiết 28 (PPCT): KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1 Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8 gồm từ tiết 20 đến tiết 27 theo phân phối chương trình. Từ bài 15 đến bài 21/ SGK - Vật lý 8. 2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học. - Đối với Học sinh: + Kiến thức:Học sinh nắm được về công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng, các chất được cấu tạo như thế nào, nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên, nhiệt năng. + Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng. + Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS cho phù với hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : *CHỦ ĐỀ: Cơ năng. Cấu tạo phân tử của các chất. Nhiệt năng. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số Lí Nội dung LT VD LT VD tiết Thuyết (Cấp độ (Cấp (Cấp độ (Cấp 1, 2) độ 3, 4) 1, 2) độ 3, 4) 1. Cơ năng. 4 2 1,4 2,6 17,5 32,5 2. Cấu tạo phân tử 2 2 1,4 0,6 17,5 7,5 của các chất. 3. Nhiệt năng. 2 1 0,7 1,3 8,75 16,25 Tổng 8 5 3,5 4,5 43,75 56,25 b.Tính số câu hỏi và điểm số : 1
  2. Số lượng câu Nội dung (Chủ đề) Trọng số Điểm Tổng số Tr Nghiệm T luận 1. Cơ năng. 17,5 1,75 1 2 1 32,5 3,25 2 2 4 2. Cấu tạo phân tử 17,5 1,75 2 2 1,5 của các chất. 7,5 0,75 1 1 1 3. Nhiệt năng. 8,75 0,875 2 2 1 16,25 1,625 1 1 1,5 Tổng 100 10 6 4 10 2. Thiết lập ma trận 2
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL 1. Cơ năng. 1. Biết được đơn vị đo công suất. 9. Vận dụng được 10. Vận dụng được 2. Biết được được vật có vận tốc A công thức tính áp suất công thức: P để càng lớn thì động năng càng lớn. t để chứng minh công giải bài tập. thức P F.v Số câu hỏi C1.1 C9.9 C10.10 4 C2.2 Số điểm 1 3 1 50 Tỉ lệ % 10 30 10 50 2. Cấu tạo phân 3. Biết được các phân tử, nguyên 7. Giải thích được hiện tử của các chất. tử chuyển động không ngừng. tượng xảy ra do các 4. Biết được ở nhiệt độ càng cao nguyên tử, phân tử có thì các phân tử chuyển động càng khoảng cách và chuyển nhanh. động không ngừng. Số câu hỏi C3.3 C7.7 3 C4.4 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10 15 25 3. Nhiệt năng. 5. Biết được khái niệm nhiệt năng. 8. Giải thích được cách 6. Biết được đơn vị đo nhiệt lượng làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. Số câu hỏi C5.5 C8.8 3 C6.6 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10 15 25 6câu 2câu 1câu 1câu 10câu Tổng (3đ) (3đ) (3đ) (1đ) 10đ 30% 30% 30% 10% 100% 3
  4. IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT I.Trắc nghiệm (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. (0,5 điểm): Đơn vị của công suất là ? A. Mét trên giây (m/s). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). C. Jun (J). D. Jun trên giây (J/s). Câu 2. (0,5 điểm): Động năng của một vật càng lớn thì ? A. Khối lượng của vật càng nhỏ. B. Vận tốc của vật càng nhỏ. C. Vận tốc của vật càng lớn. D. Độ biến dạng đàn hồi của vật càng lớn. Câu 3. (0,5 điểm): Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử ? A. Chuyển động không ngừng. B. Chỉ có thế năng, không có động năng. C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 4. (0,5 điểm): Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật tăng lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên ? A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Khối lượng riêng. Câu 5. (0,5 điểm): Nhiệt năng là gì ? A. Là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Là tổng thế năng trọng trường của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 6. (0,5 điểm): Đơn vị đo của nhiệt lượng là ? A. oát (W). B. niutơn (N). C. jun (J). D. jun trên giây (J/s). II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 7. (1,5 điểm): Hãy giải thích tại sao khi mở lọ nước hoa trong lớp học thì sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa ? Câu 8. (1,5 điểm): Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng ? Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi cách ? Câu 9. (3,0 điểm): Để cày một sào đất, người ta dùng Trâu cày thì mất 120 phút, nhưng nếu dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi Trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? Câu 10. (1,0 điểm): Chứng minh rằng công suất được tính theo công thức P F.v 4
  5. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A B C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm Câu7: -Vì các phân tử nước hoa và các phân tử khí chuyển động không (1,5 điểm) ngừng theo mọi hướng chúng va chạm lẫn nhau, nên có một số 1,5 phân tử nước hoa ra khỏ lọ nước hoa và tới được các vị trí khác nhau trong lớp. Câu 8: - Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng: 0,5 (1,5 điểm) + Thực hiện công. + Truyền nhiệt. - Ví dụ minh hoạ: + Thực hiện công: Ta cọ xát miếng đồng thì miếng đồng nóng lên. 0,5 + Truyền nhiệt: Thả miếng đồng vào cốc nước nóng thì miếng đồng 0,5 nóng lên. Câu 9: Tóm tắt: 0,25 (3,0 điểm) 120 ph 2h tT 1 20 ph h t M 3 ? pM pT Giải: - Cùng cày một sào đất nghĩa là công thực hiện của Trâu và của 0,5 máy cày là như nhau. - Công suất của máy cày là: 0,5 A A (1) pM 1 t M 3 - Công suất của Trâu là: A A 0,5 p (2) T 2 tT - Lấy (1) : (2) ta được: 1,0 p 3A M 6 6 A pM pT pT 2 Vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. 0,25 A Câu 10: Từ công thức p (1) 0,5 (1,0 điểm) t Mà A F.s F.v.t Thay vào (1) ta có: 0,5 A F.v.t P F.v t t 5