Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 67: Kểm tra học kỳ II - Trường THCS Bảo Thanh

doc 5 trang thaodu 4840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 67: Kểm tra học kỳ II - Trường THCS Bảo Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_9_tiet_67_kem_tra_hoc_ky_ii_truong_thcs_b.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 67: Kểm tra học kỳ II - Trường THCS Bảo Thanh

  1. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 67: KIỂM TRA HỌC KỲ II I- Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : . Phạm vi kiến thức: Từ tiết 31 đến tiết 53 KiÓm tra viÖc n¾m b¾t kiÕn thøc cña HS tõ ®Çu HKII, tõ ®ã gióp GV ph©n lo¹i ®­îc ®èi t­îng HS a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 2.KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng lµm bµi viÕt t¹i líp 3.Th¸i ®é: Nghiªm tóc , trung thùc, tù gi¸c khi lµm bµi kiÓm tra. 4. Hình thành và phát triển phẩm chất , năng lực cho học sinh. II. Lập ma trận Kết hợp TNKQ và TL (50% Trắc nghiệm,50% Tự luận) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Tổng TNK Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q TL - Tính được công suất hao phí khi Điện từ Cấu tạo Hoạt động thay đổi U. học PĐXC. của MPĐXC. - Áp dụng đúng công thức của MBT Số câu 1/2 1/2 1 1 3 Câu C7 C7 C3 C8 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1.5 3 - Quan hệ giữa - Đặc điểm góc tới và góc của ảnh qua Vẽ ảnh, tính chiều cao của ảnh khúc xạ. TK phân kì. và khoảng cách từ ảnh đến thấu Quang học - Hiểu được đặc - Hiểu được kính hội tụ và thấu kính phân kì. điểm của mắt lão. ảnh của 1 vật - Khái niệm về trên phim. kính lúp. 0,5 ý 3,5 ý Số câu 3 2 của 6 của câu câu C9: a, Câu C1,4,6 C2,5 C9: d b, c, d Số điểm 1,5 1 4 0,5 7 Tổng câu 3 0,5 2 0,5 1 1câu 0,5 ý 9
  2. 3,5 ý Tổng điểm 1,5 0,5 1 0,5 0,5 5,5 0,5 10 III. ĐỀ BÀI : PHẦN I.Trắc nghiệm : (5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người ta muốn tải một công suất điện 50000 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10000 V, điện trở dây tải điện là 10 thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây là A. 50 W B. 107 W C. 250 W D. 0,4 W Câu 2: Trên cùng một đường dây tải điện, cùng một công suất điện, nếu dùng dậy dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ A. tăng hai lần B. giảm hai lần C. tăng bốn lần D. giảm bốn lần Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế xoay chiều có số vòng dây tương ứng là n1 = 4n2. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, khi đó hiệu điện thế cuộn thứ cấp là A. 880V B. 440V C. 55V D. 110V Câu 4: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi; B.xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi C. xuất hiện dòng điện xoay chiều; D. không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 5: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính B. lớn hơn hai lần tiêu cự C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự D. ngay tiêu cự của thấu kính Câu 6: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ không thể là A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật B.ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật; D.ảnh thật ngược chiều và bằng vật Câu 7: Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ cho ảnh ở A. vô cực B. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự C. ngay tại tiêu điểm D. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự Câu 8: Người ta chụp ảnh một cây cao 1m , đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Chiều cao của ảnh trên phim cao A . 3m B. 3mm C. 3dm D. 3cm Câu 9: Trên một đĩa tròn được chia làm ba phần bằng nhau và tô lên đó ba màu xanh lam, xanh lục và màu đỏ. Quay đĩa nói trên xung quanh trục xuyên tâm của nó ta sẽ nhìn thấy đĩa có màu A. xanh B. trắng C. chàm D. vàng Câu 10: Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở A. máy phát điện dùng sức gió C. pin mặt trời B. máy nhiệt điện D. máy phát điện dùng sức nước S PHẦN II/ Tự luận: (5 điểm) S’ ∆
  3. Câu 1: Cho ∆ là trục chính của thấu kính, S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S tạo bởi thấu kính (hình vẽ). Hãy xác định: a/ S’ là ảnh ảo hay thật b/ Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kỳ c/ Xác định quang tâm, các tiêu điểm bằng phép vẽ. Câu 2: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính, cách thấu kính một khoảng 15 cm. a/ Vẽ hình minh hoạ b/ Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến quang tâm của thấu kính. III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B C D C B C D B C án PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Bài 1 a) Xác định S/ là ảnh ảo 0,5đ b) Xác định đúng TKPK 0,5đ c) Vẽ hình chính xác 1đ Bài 2 a) Vẽ hình đúng 1đ b ) A/B/O : ABO A / B / A / O = (1) AB AO A/B/F/  OIF/ A / B / A / F / A / O OF / = = (2) 0,75đ OI OF / OF / Mà AB = OI (3) A / O A / O OF / Từ (1) (2) (3) = AO OF / A/O. OF/ = AO.(A/O + OF/) 20A/O = 15A/O + 15.20 300 A/O = = 60cm 5 AB.A / O A/B/= AO 2.60 0,75đ = = 8 cm FA O 15 A’ F’ 0,5đ
  4. Trường THCS Bảo Thanh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Họ và tên: MÔN VẬT LÝ 9 Lớp: 9A Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người ta muốn tải một công suất điện 50000 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10000 V, điện trở dây tải điện là 10 thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây là A. 50 W B. 107 W C. 250 W D. 0,4 W Câu 2: Trên cùng một đường dây tải điện, cùng một công suất điện, nếu dùng dậy dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ A. tăng hai lần B. giảm hai lần C. tăng bốn lần D. giảm bốn lần Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế xoay chiều có số vòng dây tương ứng là n1 = 4n2. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, khi đó hiệu điện thế cuộn thứ cấp là A. 880V B. 440V C. 55V D. 110V Câu 4: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp B. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi; B.xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi C. xuất hiện dòng điện xoay chiều; D. không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 5: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính E. trong khoảng tiêu cự của thấu kính F. lớn hơn hai lần tiêu cự G. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự H. ngay tiêu cự của thấu kính Câu 6: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ không thể là A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật B.ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật; D.ảnh thật ngược chiều và bằng vật Câu 7: Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ cho ảnh ở E. vô cực F. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự G. ngay tại tiêu điểm H. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự Câu 8: Người ta chụp ảnh một cây cao 1m , đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Chiều cao của ảnh trên phim cao A . 3m B. 3mm C. 3dm D. 3cm Câu 9: Trên một đĩa tròn được chia làm ba phần bằng nhau và tô lên đó ba màu xanh lam, xanh lục và màu đỏ. Quay đĩa nói trên xung quanh trục xuyên tâm của nó ta sẽ nhìn thấy đĩa có màu A. xanh B. trắng C. chàm D. vàng Câu 10: Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở
  5. C. máy phát điện dùng sức gió C. pin mặt trời D. máy nhiệt điện D. máy phát điện dùng sức nước PHẦN II/ Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Cho ∆ là trục chính của thấu kính, S là một điểm sáng, S S’ là ảnh của S tạo bởi thấu kính (hình vẽ). Hãy xác định: S’ a/ S’ là ảnh ảo hay thật ∆ b/ Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kỳ c/ Xác định quang tâm, các tiêu điểm bằng phép vẽ. Câu 2: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính, cách thấu kính một khoảng 15 cm. a/ Vẽ hình minh hoạ b/ Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến quang tâm của thấu kính.