Hệ thống từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8

docx 7 trang thaodu 7851
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhe_thong_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_8.docx

Nội dung text: Hệ thống từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8

  1. UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES Hoạt động giải trí 1. adore (v) /əˈdɔː/: yêu thích, mê thích 2. addicted (adj) /əˈdɪktɪd/: nghiện (thích) cái gì 3. beach game (n) /biːtʃ ɡeɪm/: trị thể thao trên bãi biển 4. bracelet (n) /ˈbreɪslət/: vịng đeo tay 5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp 6. community centre (n) /kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hố cộng đồng 7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ cơng 8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ cơng 9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hố 10. detest (v) /dɪˈtest/: ghét 11. DIY (n) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa 12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: khơng ngại, khơng ghét lắm 13. hang out (v) /hỉŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè 14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì 15. It’s right up my street! (idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/: Đúng vị của tớ! 16. join (v) /dʒɔɪn/: tham gia 17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi 18. leisure activity (n) /ˈleʒə ỉkˈtɪvəti/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi 19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi 20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngơn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng 21. people watching (n) /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại 22. relax (v) /rɪˈlỉks/: thư giãn 23. satisfied (adj) /ˈsỉtɪsfaɪd/: hài lịng 24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ 25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục 26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng 27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ cĩ ở trên mạng) UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE Cuộc sống ở vùng quê 1 beehive (n) /biːhaɪv/: tổ ong 2 brave (adj) /breɪv/: can đảm 3 buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo 4 cattle (n) /ˈkỉtl/: gia súc 5 collect (v) /kəˈlekt/: thu gom, lấy 6 convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện 7 disturb (v) /dɪˈstɜːb/: làm phiền 8 electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/: đồ điện 9 generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phĩng 10 ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mơng Cổ 11 Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/: Cao nguyên Gobi 12 grassland (n) /ˈɡrɑːslỉnd/: đồng cỏ 13 harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/: mùa gặt 14 herd (v) /hɜːd/: chăn dắt 15 local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương 16 Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/: Mơng cổ 17 nomad (n) /ˈnəʊmỉd/: dân du mục 18 nomadic (adj) /nəʊˈmỉdɪk/: thuộc về du mục 19 paddy field (n) /ˈpỉdi fiːld/: đồng lúa 20 pasture (n) /ˈpɑːstʃə(r)/: đồng cỏ 21 pick (v) /pɪk/: hái (hoa, quả ) 22 racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/: người lái ơ tơ đua 23 vast (adj) /vɑːst/: rộng lớn, bát ngát UNIT 3. PEOPLES OF VIETNAM Dân tộc Việt Nam
  2. 1. ancestor (n) /ˈỉnsestə(r)/: ơng cha, tổ tiên 2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản 3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp 4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục 5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tị mị, muốn tìm hiểu 6. custom (n) /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tục 7. diverse (adj) /daɪˈvɜːs/: đa dạng 8. diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/: sự đa dạng, phong phú 9. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/ (thuộc): dân tộc 10. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/ (nhĩm): dân tộc 11. ethnic minority people (n) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/: người dân tộc thiểu số 12. gather (v) /ˈɡỉðə(r)/: thu thập, hái lượm 13. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản 14. hunt (v) /hʌnt/: săn bắt 15. insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/: khơng quan trọng, khơng ý nghĩa 16. majority (n) /məˈdʒɒrəti/: đa số 17. minority (n) /maɪˈnɒrəti/: thiểu số 18. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hĩa 19. recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/: cơng nhận, xác nhận 20. shawl (n) /ʃɔːl/: khăn quàng 21. speciality (n) /ˌspeʃiˈỉləti/: đặc sản 22. stilt house (n) /stɪlt haʊs/ nhà sàn 23. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/: ruộng bậc thang 24. tradition (n) /trəˈdɪʃn/: truyền thống 25. unique (adj) /juˈniːk/: độc nhất, độc đáo 26. waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/: cối xay nước UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS Phong tục và truyền thống của chúng ta 1. accept (v) /əkˈsept/: chấp nhận, nhận 2. break with (v) /breɪk wɪð/: khơng theo 3. cockwise (adv) / kɒkwaɪz/: theo chiều kim đồng hồ 4. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen 5. course (n) /kɔːs/: mĩn ăn 6. cutlery (n) /ˈkʌtləri/: bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao) 7. filmstrip (n) /ˈfɪlmstrɪp/: đoạn phim 8. host (n) /həʊst/: chủ nhà (nam) 9. hostess (n) /ˈhəʊstəs/: chủ nhà (nữ) 10. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ 11. offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/: con cái 12. oblige (v) /əˈblaɪdʒ/: bắt buộc 13. palm (n) /pɑːm/: lịng bàn tay 14. pass down (v) /pɑːs daʊn/: truyền cho 15. prong (n) /prɒŋ/: đầu dĩa (phần cĩ răng) 16. reflect (v) /rɪˈflekt/: phản ánh 17. sharp (adv) /ʃɑːp/: chính xác, đúng 18. sense of belonging (n) /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/: cảm giác thân thuộc 19. social (adj) /ˈsəʊʃl/: thuộc về xã hội 20. spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/: chính xác 21. spray (v) /spreɪ/: xịt 22. spread (v) /spred/: lan truyền 23. table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmỉnə (r)/: quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống 24. tip (n, v) /tɪp/: tiền boa, boa 25. unity (n) /ˈjuːnəti/: sự thống nhất, đồn kết 26. upwards (adv) /ˈʌpwədz/: hướng lên trên 27. You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/: Bạn nĩi đùa thế thơi!
  3. UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAM Lễ hội ở Việt Nam 1. anniversary (n) /ˌỉnɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm 2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vịm 3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hĩa trang) 4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ 5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay 6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/: kỉ niệm 7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh 8. companion (n) /kəmˈpỉniən/: bạn đồng hành 9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại 10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế 11. float (v) /fləʊt/: thả trơi nổi 12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc) 13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm 14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang 15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược 16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ 17. lantern (n) /ˈlỉntən/: đèn trời, đèn thả sơng 18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật 19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước 20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn 21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tơn giáo) 22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình 23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận 24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan 25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tơn thờ, thờ cúng ai UNIT 6. FOLKS TALES Truyện dân gian 1. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ 2. Buddha (n) /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật 3. cruel (adj) /ˈkruːəl/:độc ác 4. cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian xảo 5. dragon (n) /ˈdrỉɡən/: con rồng 6. emperor (n) /ˈempərə(r)/: hồng đế 7. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức 8. fable (n) /ˈfeɪbl/: truyện ngụ ngơn 9. fairy (n) /ˈfeəri/: tiên, nàng tiên 10. fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/: truyện thần tiên, truyện cổ tích 11. folk tale (n) /fəʊk teɪl/: truyện dân gian 12. fox (n) /fɒks/: con cáo 13. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phĩng, rộng rãi 14. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ 15. glitch (n) /ɡlɪtʃ/: mụ phù thủy 16. hare (n) /heə(r)/: con thỏ 17. knight (n) /naɪt/: hiệp sĩ 18. legend (n)/ ˈledʒənd/: truyền thuyết 19. lion (n) /ˈlaɪən/: con sư tử 20. mean (adj) /miːn/: keo kiệt, bủn xỉn 21. ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/: quỷ ăn thịt người, yêu tinh 22. princess (n) /ˌprɪnˈses/: cơng chúa 23. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa 24. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác 25. wolf (n) /wʊlf/: con chĩ sĩi 26. woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/: tiều phu, người đốn củi
  4. UNIT 7. POLLUTION Ơ nhiễm 1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng 2. algea (n) /ˈỉldʒiː/: tảo 3. aquatic (adj) /əˈkwỉtɪk/: dưới nước 4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngồi trời 5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp 6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra 7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả 8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra 9. contaminate (v) /kənˈtỉmɪneɪt/: làm bẩn 10. contaminant (n) /kənˈtỉmɪnənt/: chất gây bẩn 11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ 12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai 13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả 14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền 15. float (v) /f əʊt/: nổi 16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm 17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực 18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa 19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon ), vứt rác 20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo 21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ơ nhiễm khơng nguồn (nguồn phân tán) 22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn 23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ơ nhiễm cĩ nguồn 24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc 25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ơ nhiễm 26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈỉktɪv/: thuộc về phĩng xạ 27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phĩng xạ 28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt 29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: khơng được xử lý 30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES Những quốc gia nĩi tiếng Anh 1. Aborigines (n) /ˌỉbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc 2. absolutely (adv) /ˈỉbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn 3. accent (n) /ˈỉksent/ giọng điệu4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời 5. cattle station (n) / ˈkỉtl ˈsteɪʃn/ trại gia súc 6. ghost (n) /ɡəʊst/ ma 7. haunt (v) /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám 8. icon (n) /ˈaɪkɒn/ biểu tượng 9. kangaroo (n) /ˌkỉŋɡəˈruː/ chuột túi 10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/ gấu túi 11. kilt (n) /kɪlt/ váy ca-rơ của đàn ơng Scotland 12. legend (n) /ˈledʒənd/ huyền thoại 13. loch (n) /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland) 14. official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thống/ chính thức 15. parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành 16. puzzle (n) /ˈpʌzl/ trị chơi đố 17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu 18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland 19. state (n) /steɪt/ bang 20. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, riêng biệt
  5. UNIT 9. NATURAL DISATERS Thảm họa thiên nhiên 1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở 2. bury (v) /ˈberi/: chơn vùi, vùi lấp 3. collapse (v) /kəˈlỉps/: đổ, sập, sụp, đổ sập 4. damage (n) /ˈdỉmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại 5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa 6. drought (n) /draʊt/: hạn hán 7. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất 8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa) 9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa) 10. evacuate (v) /ɪˈvỉkjueɪt/: sơ tán 11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/: cháy rừng 12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: khơng cĩ nhà cửa, vơ gia cư 13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn 14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa ) 15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ 16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ 17. scatter (v) /ˈskỉtə/: tung, rải, rắc 18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc 19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xốy 20. trap (v) /trỉp/: làm cho mắc kẹt 21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sĩng thần 22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới 23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân 24. volcanic (adj) /vɒlˈkỉnɪk/: thuộc núi lửa 25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa UNIT 10. COMMUNICATION Giao tiếp 1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlỉŋɡwɪdʒ/: ngơn ngữ cơ thể, cử chỉ 2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp 3. communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/: giao tiếp khơng thành cơng, khơng hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp 4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃỉnl/: kênh giao tiếp 5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hố 6. cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng 7. chat room (n) /tʃỉt ruːm/: phịng chat (trên mạng) 8. face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng) 9. interact (v) /ˌɪntərˈỉkt/: tương tác 10. landline phone (n) /ˈlỉndlaɪn fəʊn/điện thoại bàn 11. language barrier (n) /ˈlỉŋɡwɪdʒ ˈbỉriə/: rào cản ngơn ngữ 12. message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng 13. multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện 14. netiquette (n) /ˈnetɪket/:phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng 15. non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlỉŋɡwɪdʒ/: ngơn ngữ khơng dùng lời nĩ 16. smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thơng minh 17. snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm 18. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə: mạng xã hội 19. telepathy (n) /təˈlepəθi/: thần giao cách cảm 20. text (n, v) /tekst/: văn bản, tin nhắn văn bản 21. verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlỉŋɡwɪdʒ/: ngơn ngữ dùng lời nĩi 22. video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng cĩ hình ảnh UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY Khoa học và cơng nghệ 1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học 2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈỉliti/: trở thành hiện thực
  6. 3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi 4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi 5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra 6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn 7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu 8. field (n) /fiːld/: lĩnh vực 9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện 10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra 11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/: bĩng đèn 12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên 13. patent (n, v) /ˈpỉtnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế 14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác 15. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng 16. role (n) /rəʊl/: vai trị 17. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học 18. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: thuộc khoa học 19. solve (v) /sɒlv/: giải quyết 20. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước 21. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ 22. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật 23. technical (adj) /ˈteknɪkl/ 24. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, cơng nghệ 25. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc cơng nghệ, kĩ thuật 26. transform (v) /trỉnsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi 27. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lịng đất, ngầm 28. yield (n) /jiːld/: sản lượng UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS Cuộc sống trên hành tinh khác 1. accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa 2. adventure (n) /ədˈventʃə/: cuộc phiêu lưu 3. alien (n) /ˈeɪliən/: người ngồi hành tinh 4. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/: trải nghiệm 5. danger (n) /ˈdeɪndʒə/: hiểm họa, mối đe dọa 6. flying saucer (n) /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/: đĩa bay 7. galaxy (n) /ˈɡỉləksi/: dải ngân hà 8. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/: sao Mộc 9. Mars (n) /mɑːz/: sao Hỏa 10. messenger (n) /ˈmesɪndʒə/: người đưa tin 11. Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/: sao Thủy 12. NASA (n) /ˈnỉsə/: cơ quan Hàng khơng và Vũ trụ Mỹ 13. Neptune (n) /ˈneptjuːn/: sao Hải Vương 14. outer space (n) /ˈaʊtə speɪs/: ngồi vũ trụ 15. planet (n) /ˈplỉnɪt/: hành tinh 16. poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/: độc, cĩ độc 17. Saturn (n) /ˈsỉtɜːn/: sao Thổ 18. solar system (n) /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/: hệ mặt trời 19. space buggy (n) /speɪs ˈbʌɡi/: xe vũ trụ 20. stand (v) /stỉnd/: chịu đựng, chịu được, nhịn được 21. surface (n) /ˈsɜːfɪs/: bề mặt 22. trace (n, v) /treɪs/: dấu vết, lần theo dấu vết 23. terrorist (n) /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố 24. trek (n, v) /trek/: hành trình, du hành 25. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/: đĩa bay, vật thể bay khơng xác định 26. uncontrollably (adv) /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/: khơng khống chế được 27. Venus (n) /ˈviːnəs/: sao Kim 28. weightless (adj) /ˈweɪtləs/: khơng trọng lượng