Học toán theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba - Bài 3: Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương

pdf 3 trang thaodu 4400
Bạn đang xem tài liệu "Học toán theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba - Bài 3: Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoc_toan_theo_chuyen_de_trong_tam_chuong_i_can_bac_hai_can_b.pdf

Nội dung text: Học toán theo chuyên đề trọng tâm - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba - Bài 3: Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương

  1. CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA BÀI 3 – LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khai phương một tích: Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: AB A. B Mở rộng: Với A1 0,A 2 0, ,A n 0, ta có: AA A1 2 n A.A.A 1 2 n 2. Khai phương một thương: AA Với A ≥ 0, B > 0, ta có: B B II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM Dạng 1: Thực hiện phép tính 1A. Tính: a) 2 5 . 1 4 4 ; b) 5 2. 1 3 . 1B. Thực hiện phép tính: a) 45.80 ; b) 7. 2 8 . 9 12 ,5 2A. Tính: a) 1 ; b) . 16 0 ,5 25 230 2B. Tính: a) ; b) . 64 2 ,3 250 3A. Thực hiện phép tính: a) 24.6 ; b) 35.2 . 33 34 3B. Thực hiện phép tính: a) 3512 ; b) 35.8 . 43 1 16 4A. Tính giá trị biểu thức: a) 7 : 7 ; b) 36 12 5 : 6 . 77 14 4B. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 : 3 ; b) 35 :2 . 33 thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
  2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức 1 0 1 5 155525 5A. Rút gọn: a) ; b) . 8 1 2 31254 6 1 5 55 5B. Rút gọn: a) ; b) . 3 5 1 4 1 0 2 6A. Rút gọn các biểu thức sau: 2t 3 t a) . với t ≤ 0; b) xx1.xx1 22 với x ≥ 1. 38 6B. Rút gọn biểu thức: 28y6 a) với y < 0; b) x4x.x4x4242 . 7y4 7A. Rút gọn các biểu thức sau: xyyx 3a2a1 1 a) M với x ≥ 0, y ≥ 0, xy ≠ 0; b) N với a ≥ 0, a ≠ . x2xyy 4a4a1 4 7B. Rút gọn các biểu thức sau: xyyx a4a4 a) Q với x ≥ 0, y ≥ 0, x ≠ y; b) P với a ≥ 0, a ≠ 4. x2xyy a2 Dạng 3: Giải phương trình 8A. Giải các phương trình sau: a) x2x42x22 ; b) x2 2x 2 3x . 8B. Giải các phương trình sau: a) xx4x32 ; b) x 3 2 x2 9 0 . 11 9A. Giải phương trình sau: 2 9y 27 25y 75 49y 147 20 . 57 1 9B. Giải phương trình: 4y20 y5 9y45 4 . 3 thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
  3. III – BÀI TẬP RÈN LUYỆN 7 0 ,5 10. Tính: a) 3 2 . 2 0 0 ; b) 5. 1 2 5 ; c) 2 ; d) . 81 12 ,5 11. Thực hiện các phép tinh: 3 2 4 a) 1,6. 250 19,6 : 4,9 ; b) 1 . 2 . 5 . 479 12. Tính giá trị của biểu thức: a) M2030015675575:15 ; b) N3251172208:13 . 2812527 32322 c) P ; d) Q23 . 184830162 321 13. Rút gọn biểu thức: uvuv 33 a) A với u ≥ 0, v ≥ 0 và u ≠ v. uv uv 2uuv3v 9 b) B = với với u ≥ 0, v ≥ 0 và u ≠ v . 2u5uv3v 4 14. Rút gọn các biểu thức sau: x2x222 x5 a) M với x ≠ ±2; b) N với x ≠ 5 . x22 x2x552 15. Giải phương trình: x3 a) 2 ; b) 25x925x32 ; 2x1 1 c) 2x6x12 ; d) x54x209x453 . 5 thaytoan.edu.vn HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM