Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Lớp 10 chuyên Toán - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh - Năm học 2004 – 2005
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Lớp 10 chuyên Toán - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh - Năm học 2004 – 2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- huong_dan_giai_de_thi_tuyen_sinh_lop_10_chuyen_toan_truong_t.doc
Nội dung text: Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Lớp 10 chuyên Toán - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh - Năm học 2004 – 2005
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TPHCM NĂM HỌC 2004 – 2005 3 6 1 2x y x y (I) 1 1 0 Câu 1 : (4 điểm) : Giải hệ 2x y x y x 2y 0 đk : x y 0 1 u 2x y 1 v Đặt x y thì : 3u 6v 1 (I) u v 0 1 u v 3 2x y 3 x y 3 x 2 y 1 1 1 x2 7. x5 Câu 2 : (3 điểm) : Cho x > 0 thoả Tínhx 2 x5 Vì: 2 2 1 1 x 2 7 x -2=7 x x 2 1 x+ 9 x 1 x+ 3 (do x 0) x Nên :
- 5 1 1 4 3 1 2 1 1 1 x 5 x x x x 2 x 3 4 x x x x x x 4 1 2 1 3 x 4 x 2 1 x x 2 2 1 3 x 2 2 7 1 x 349 8 123 3x 3x 1 1 (1) Câu 3 : (3 điểm) : Giải phương trình: 3x 10 1 x Đk : 3x + 1 0 3 Ðặt t 0 t 3x 1 2 t 3x 1 2 t 9 3x 10 Ta có : t 2 1 (1) t 1 t 2 9 (t 1) t 1 t 2 9 0 t 1 (2) 2 t 1 t 9 0 (3) (2) 3x 1 1 3x 1 1 x 0 (3) t 2 9 t 1 t 2 9 t 2 2t 1 2t 8 t 4 3x 1 4 3x 1 16 x 5 Vậy (1) x 0 x 5
- Câu 4 : (4 điểm) 2 2 a) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 5x + 9y – 12xy + 24x – 48y + 82 x y z 3 x3 y3 z3 3 b) b) Tìm các số nguyên x, y, z thoả hệ a) a) Ta có: P = (2x – 3y + 8)2 + (x – 4)2 + 2 2 16 2x 3y 8 0 y 3 x 4 Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi x 4 Vậy Min P = 2 b) b) Ta có : x3 y3 z3 x y z 3 3(x y)(y z)(z x) 3 27 3(x y)(y z)(z x) 1 9 (x y)(y z)(z x) (x y)(y z)(z x) 8 (3 z)(3 x)(3 y) 8 Suy ra 3 – z, 3 – x, 3 – z là các ước số của 8 Mà các ước số của 8 là 1, 2, 4, 8 Như vậy 3 - x, 3 - y, 3 - z nhận một trong các giá trị đã nêu Lập bảng : -1 +1 -2 2 -4 4 -8 8 3-x * 3-y * 3-z * Thử trên bảng ta được : x 1 x 4 x 4 x 5 y 1; y 4 ; y 5; y 4 z 1 z 5 z 4 z 4 Câu 5 : (4 điểm) : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O (AB < BC). Vẽ đường tròn tâm I qua hai điểm A và C cắt đoạn AB, BC lần lượt tại M, N. Vẽ đường tròn tâm J qua ba điểm B, M, N cắt đường tròn tâm (O) tại điểm H (khác B) a) Chứng minh OB vuông góc với MN b) Chứng minh IOBJ là hình bình hành c) Chứng minh BH vuông góc với IH
- a) Chứng minh OB vuông góc với MN x B H N J M O A C I Dựng tiếp tuyến Bx tại B của đường tròn ngoại tiếp tam giác BAC thì Bx OB. Ta chứng minh Bx // MN Ta có góc xBN= góc BAC (cùng chắn cung BC của đường tròn (O)) Góc BAC= góc BNM (do tứ giác AMNC nội tiếp) Suy ra : góc xBN= góc BNM Suy ra : MN // Bx (2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) (đpcm) b) Chứng minh IOBJ là hình bình hành Chứng minh tương tự như câu a, ta có: BJ AC Vì IJ là là đường nối tâm của (I) và (J) nên IJ MN OB MN OB // IJ Vì IJ MN (1) Chứng minh tương tự ta có OI // BJ (2) Từ (1) và (2) suy ra IOBJ là hình bình hành c) Gọi F là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành IOBJ thì F là trung điểm BI và F OJ. Vì BH là dây chung và OJ là đường nối tâm của (O) và (J) nên OJ là trung trực của BH ==> OJ cắt BH tại trung điểm E của BH ==> EF BH. Vì EF là đường trung bình của tam giác BHI nên EF // HI Suy ra IH BH (đpcm) Câu 6 : (2 điểm) : Cho hình bình hành ABCD. Qua một điểm S ở trong hình bình hành ABCD kẻ đường thẳng song song với AB lần lượt cắt AD, BC tai
- M, P và cũng qua S. Kẻ đường thẳng song song với AD lần lượt cắt AB, CD tại N, Q. Chứng minh ba đường thẳng AS, BQ, DP đồng quy A N B S M P I O D Q C K Giải: Gọi I là giao điểm của DP và NQ. K là giao điểm của SA và BC. Ta có: KP PK SP SP IS PB AM SM QD IQ KP IS KP BP Vậy BP IQ suy ra IS IQ (1). OP KP Gọi O là giao điểm SA và DP . Ta có OI IS (2) O ' P BP Gọi O' là giao điểm BQ và DP . Ta có O ' I (3)IQ Từ (1), (2) và (3) ta có: . Vậy O' trùng O, tức là SA, BQ và DP đồng qui.