Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ - Bùi Đức Minh

doc 4 trang thaodu 2120
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ - Bùi Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochuong_dan_tu_hoc_hoa_hoc_lop_12_bai_26_kim_loai_kiem_tho_va.doc

Nội dung text: Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ - Bùi Đức Minh

  1. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT Họ và tên học sinh: Lớp: . HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TUẦN 24 THỜI GIAN NỘP BÀI: CHẬM NHẬT THỨ SÁU NGÀY 24/4/2020 TRÊN + Phần tự luận : chụp ảnh gửi file vào Bài tập tự luận tuần 24. + Phần trắc nghiệm: HS làm trực tiếp trên Shub Học sinh hồn thành vào vở ghi phần tự luận: GVBM sẽ kiểm tra vở ghi khi đi học trở lại. Mã các lớp học như sau: HĨA 12C : XTVJI HĨA 12B: XMQOE HĨA 12A: CEXRZ TIẾT 43 - 45 - Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khai thác kiến thức về hợp chất của kim loại kiềm thổ để giải quyết vấn đề về tính cứng của nước. + Khái niệm nước cứng, phân loại nước cứng, tác hại và cách làm mềm nước cứng. + Luyện tập được thiết kế thành các câu hỏi/bài tập để củng cố, khắc sâu các nội dung kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đề. 2. Kĩ năng: - Phân biệt các loại nước cứng và cách làm mềm nước cứng. - Liên hệ thực tế địa phương làm sạch nước ở vùng núi đá vơi. B. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi, bút, máy tính C. Nội dung kiến thức và yêu cầu học sinh cần thực hiện Các em hãy nghiên cứu SGK Bài 26: Kim Loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ và hồn thành các nội dung sau Câu 1: - Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) cịn gọi là (1) , là chất rắn màu (2) , (3) trong nước. Nước vơi trong là dung dịch (4) - Canxi cacbonat (CaCO3) là chất rắn, màu (5) , (6) trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ khoảng 1000oC. - Trong tự nhiên, canxi sunfat (CaSO4) tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (7) gọi là thạch cao sống. + Khi đun nĩng đến 160oC, thạch cao sống mất một phần nước biến thành thạch cao nung. o CaSO .2H O 160 C CaSO .H O H O 4 2 4 2 2 thạch cao sống thạch cao nung +Thạch cao nung là chất rắn, màu (8) , dễ nghiền thành bột mịn. Khi nhào bột đĩ với nước tạo thành một loại bột nhão cĩ khả năng (9) + Thạch cao khan là CaSO4. Loại thạch cao này được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 350oC. - Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều cation (10) Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion trên được gọi là (11) - Nước cứng cũng gây tác hại cho các ngành sản xuất, như tạo ra các cặn trong (12) , gây lãng phí nhiên liệu và khơng an tồn. Nước cứng gây ra hiện tượng làm tắc ống dẫn (13) trong sản xuất và trong đời sống. Nước cứng cũng làm hỏng nhiều (14) cần pha chế. - Nguyên tắc làm mềm nước cứng là (15) các cation Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. - Ca(OH)2 là một bazơ mạnh, lại (16) nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp: sản xuất xút (NaOH), amoniac (NH3), clorua vơi (CaOCl2), Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 1/4
  2. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 - (17) dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thuỷ tinh, Đá hoa dùng trong các cơng trình mĩ thuật (tạc tượng, trang trí, ). Đá phấn dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia của thuốc đánh răng, - (18) được trộn vào clanhke khi nghiền để làm cho xi măng chậm đơng cứng. Thạch cao nung cịn được dùng để (19) , đúc khuơn và (20) khi gãy xương. Câu 2: Hồn thành các phương trình phản ứng sau: CaO H2O  CaCO3 HCl  CaO HCl  to CaCO3 CO2 H2O  CaO CO  to 2 CaCO3  Ba(OH)2 HCl  Ba(HCO3 )2 HCl  Ba(OH)2 CuSO4  Ba(HCO3 )2 Ba(OH)2  Ba(OH)2 (NH4 )2 SO4  Ba(HCO3 )2 Ca(OH)2  Ba(OH)2 dư CO2  Ba(HCO3 )2 NaOH dư  Ba(OH)2 CO2 dư  Ba(HCO3 )2 dư NaOH  to to Ba(OH)2  Ba(HCO3 )2  D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (CÁC EM LÀM TRỰC TIẾP TRÊN SHUB NHÉ) 1. Trắc nghiệm lý thuyết ● Mức độ nhận biết Câu 1: Ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, Na+. D. Ba2+, Ca2+. Câu 2: Thành phần chính của đá vơi là A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3. Câu 3: Oxit kim loại khơng tác dụng với nước là A. CaO. B. BaO. C. MgO. D. K2O. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 lỗng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 5: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa cĩ khí thốt ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 8: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây khơng sinh ra kết tủa? A. Na2SO4. B. OH. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 9: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nĩng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 10: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là A. NaCl. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 11: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. ● Mức độ thơng hiểu Câu 12: Điều nào sai khi nĩi về CaCO3 A. Là chất rắn, màu trắng, khơng tan trong nước. B. Khơng bị nhiệt phân hủy. Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 2/4
  3. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2. D. Tan trong nước cĩ chứa khí cacbonic. Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy cĩ hiện tượng A. kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan dần. B. khơng cĩ hiện tượng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên: A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O. B. CaO + CO2 CaCO3. C. Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. Câu 15: Cho phương trình hĩa học: BaCl 2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hĩa học nào sau đây cĩ cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hĩa học trên? A. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH. B. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O. D. BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O. Câu 16: Cho biết phản ứng nào khơng xảy ra ở nhiệt độ thường? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O. B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O. C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3. D. CaCl2 + 2NaHCO3  CaCO3 + NaCl + H2O + CO2. Câu 17: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hịa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2. 2+ 2+ - 2 Câu 18: Cho mẫu nước cứng cĩ chứa các ion: Ca , Mg , Cl , SO4 . Hố chất nào được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. NaCl. C. AgNO3. D. Na3PO4. Câu 19: Cặp chất nào dưới đây đều cĩ khả năng làm mềm nước cĩ độ cứng tạm thời? A. H2SO4 lỗng, Na3PO4. B. HCl, Ca(OH)2. C. NaHCO3, Na2CO3. D. Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng? - 2- A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 . B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nĩng. C. Nước tự nhiên thường cĩ cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ơ nhiễm nguồn nước hiện nay. 2. Trắc nghiệm tính tốn ● Mức độ thơng hiểu Câu 21: Hịa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là A. 11,20. B. 22,40. C. 1,12. D. 44,80. Câu 22: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Câu 23: Nung nĩng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng khơng đổi, thì số gam chất rắn cịn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 24: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70. Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 3/4
  4. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82. B. 3,94. C. 19,70. D. 9,85. V. Thắc mắc cần giải đáp Trong bài em cần hiểu thêm điều gì liên hệ với thầy nhé: Thầy Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất - SĐT: 032.69.69.888 - Địa chỉ facebook: Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 4/4