Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 10 có chuyên đề (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023

docx 25 trang Hàn Vy 03/03/2023 4732
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 10 có chuyên đề (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cia_to_chuyen_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 10 có chuyên đề (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023

  1. Trường THPT . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ : Toán Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN: TOÁN - KHỔI LỚP 10 (CÓ CHUYÊN ĐỀ) NĂM HỌC 2022 – 2023 I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: .; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): . 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: GV; Đại học: . GV; Trên đại học: . GV Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: . GV; Khá: . GV; Đạt: . GV; Chưa đạt: GV 3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú 1 Máy tính có cài phần mềm ứng Vẽ được một số hình biểu diễn trong Toán học: dụng Toán Geogebra Vẽ đồ thị hàm số bậc hai, sử dụng đồ thị để tạo các hình ảnh hoa văn. - Biểu thị điểm, vecto, các phép toán vecto trong hệ trục tọa dộ Oxy. - Vẽ ba đường Conic. - Thực hành sử dụng phần mềm để tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm - Thực hành sử dụng phần mềm để tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. 2 Bộ dụng cụ vẽ trên bảng:compa, Thực hành vẽ trên bảng thước thẳng, thước eke,
  2. 4. Phòng học bộ môn/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học Sử dụng để giảng dạy 2 Phòng nghe nhìn Sử dụng để giảng dạy, thao giảng, nghiên cứu khoa học 3 Sân trường Thực hành đo độ cao dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác. II. Kế hoạch dạy học: 1. Phân phối chương trình Bảng 2.5. Phân phối chương trình môn Toán khối lớp 10 Đại số và một số yếu tố Hình học và Đo lường Thống kê và Xác suất Thực hành và HĐ trải Chuyên đề học tập KTĐK Tổng Giải tích nghiệm (%) Số tiết (%) Số tiết (%) Số tiết (%) Số tiết (%) Số tiết 32,9% 46 tiết 25,7% 36 tiết 10,7% 15 tiết 5,7% 8 tiết 25% 35 tiết 140 tiết Số tiết 22 tiết Số tiết 20 tiết Số tiết HKI 10 tiết Số tiết 2 tiết Số tiết 17 tiết 71 tiết HKI HKI HKI HKI Số tiết 24 tiết Số tiết 16 tiết Số tiết 5 tiết Số tiết 6 tiết Số tiết 18 tiết 69 tiết HKII HKII HKII HKII HKII ⮚ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: HKI (4 tiết) và HKII (4 tiết) Cả năm: 35 tuần (105 tiết); Trong đó: Học kì 1: 18 tuần (54 tiết +17 tiết chuyên đề); Học kì 2: 17 tuần (51 tiết + 18 tiết chuyên đề)
  3. HKI Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt – Biết viết và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ,; điều 1 Bài 1. Mệnh đề kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. – Nhận biết được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng 1 2 Bài 2. Tập hợp nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ,, Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 1 o đến 180 – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0 đến 180 bằng máy tính cầm tay. Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 2 – Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, đến 1800 bù nhau. – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng 3 Bài 2. Tập hợp nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ,, – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong 2 4 Bài 3. Các phép toán trên tập hợp những trường hợp cụ thể. – Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp ( ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp, ). 3 Bài 2. Định lí côsin và định lí sin – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí 4 Bài 2. Định lí côsin và định lí sin sin, công thức tính diện tích tam giác.
  4. – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong 5 Bài 3. Các phép toán trên tập hợp những trường hợp cụ thể. – Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp ( ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp, ). 3 6 BT cuối chương I – Giải được một số bài tập cuối chương. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí 5 Bài 2. Định lí côsin và định lí sin sin, công thức tính diện tích tam giác. – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán 6 Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp, ). – Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. – Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng 7 Bài 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn toạ độ. – Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. – Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. – Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng 4 8 Bài 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn toạ độ. – Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán 7 Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp, ). 8 BT cuối chương IV – Giải được một số bài tập cuối chương.
  5. – Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. – Mô tả được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 9 Bài 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn – Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F ax by trên một miền đa giác, ). – Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 5 – Mô tả được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 10 Bài 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn – Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F ax by trên một miền đa giác, ). 9 BT cuối chương IV – Giải được một số bài tập cuối chương. 10 BT cuối chương IV – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. 11 Bài 1. Hàm số và đồ thị – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số 6 nghịch biến. – Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước điện thoại, ). – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn 12 Bài 1. Hàm số và đồ thị đến khái niệm hàm số.
  6. – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. – Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước điện thoại, ). 11 Bài 1. Khái niệm vectơ – Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. 12 Bài 1. Khái niệm vectơ – Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. 13 – Mệnh đề (1đ) – Tập hợp (2đ) – Các phép toán trên tập hợp (2đ) – Bất pt và hệ bpt bậc nhất hai ẩn (2đ) Kiểm tra giữa học kì I 14 – Hệ thức lượng trong tam giác: + Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o (1đ) + Định lí côsin và định lí sin (1đ) + Giải tam giác và ứng dụng thực tế (1đ) 7 13 Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, ) bằng vectơ. – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện 14 Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động, ). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật, ).
  7. – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. 15 Bài 1. Hàm số và đồ thị – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. – Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước điện thoại, ). 8 16 Bài 2. Hàm số bậc hai 15 Bài 3. Tích của một số với một vectơ – Thực hiện được phép toán: tích của một số với một vectơ – Mô tả được tính chất hình học ba điểm thẳng hàng bằng vectơ. – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến 16 Bài 3. Tích của một số với một vectơ lực, đến chuyển động, ). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật, ). 17 Bài 2. Hàm số bậc hai – Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai. – Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai. – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. 18 Bài 2. Hàm số bậc hai – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. 9 – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ). 17 Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ – Thực hiện được phép toán tích vô hướng của hai vectơ 18 Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ
  8. – Sử dụng được vectơ và phép toán tích vô hướng của hai vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động, ). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật, ). – Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai. – Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai. – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. 19 Bài 2. Hàm số bậc hai – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. 10 – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ). 20 BT cuối chương III 19 – Giải được một số bài tập cuối chương. BT cuối chương V 20 21 BT cuối chương III – Giải được một số bài tập cuối chương. 22 – Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. – Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. 11 1 Bài 1. Số gần đúng và sai số – Viết được sai số tương đối của số gần đúng. – Viết được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. – Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. – Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. 2 Bài 1. Số gần đúng và sai số – Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
  9. – Viết được sai số tương đối của số gần đúng. – Viết được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. – Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. CĐ1. Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba 1 – Biết thế nào là hệ phương trình bậc nhất ba ẩn, nghiệm của hệ phương trình ẩn bậc nhất ba ẩn. CĐ1. Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba 2 – Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. ẩn 12 Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các Giải thích được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản 3 bảng và biểu đồ giữa các số liệu đã được biểu diễn trong nhiều ví dụ. Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các Giải thích được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản 4 bảng và biểu đồ giữa các số liệu đã được biểu diễn trong nhiều ví dụ. – Biết thế nào là hệ phương trình bậc nhất ba ẩn, nghiệm của hệ phương trình CĐ1. Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba 3 bậc nhất ba ẩn. ẩn – Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. – Biết thế nào là hệ phương trình bậc nhất ba ẩn, nghiệm của hệ phương trình CĐ1. Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba 4 bậc nhất ba ẩn. ẩn – Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. 13 – Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung 5 – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số tâm của mẫu số liệu liệu trong thực tiễn. – Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
  10. – Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung 6 – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số tâm của mẫu số liệu liệu trong thực tiễn. – Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. CĐ1. Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình 5 bậc nhất ba ẩn – Vận dụng cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn CĐ1. Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình 6 đề thực tiễn cuộc sống, liên môn (ví dụ: bài toán lập kế hoạch sản xuất, mô hình bậc nhất ba ẩn cân bằng thị trường, ). CĐ1. Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình 7 bậc nhất ba ẩn – Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép 14 nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán liệu trong thực tiễn. 7 của mẫu số liệu – Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. – Vận dụng cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn CĐ1. Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình 8 đề thực tiễn cuộc sống, liên môn (ví dụ: bài toán lập kế hoạch sản xuất, mô hình bậc nhất ba ẩn cân bằng thị trường, ). 15 9 Bài tập cuối chuyên đề 1 – Giải được một số bài tập cuối chuyên đề. 10 Bài tập cuối chuyên đề 1
  11. – Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán liệu trong thực tiễn. 8 của mẫu số liệu – Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. 11 CĐ2. Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học – Biết quy trình chứng minh một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp. 12 CĐ2. Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học – Chứng minh được một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. 16 – Biết sử dụng kiến thức về phương pháp quy nạp toán học trong một số tình 13 CĐ2. Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học huống đơn giản gắn với thực tiễn, liên môn. 9 BT cuối chương VI – Giải được một số bài tập cuối chương. – Biết quy trình chứng minh một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp. – Chứng minh được một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. 14 CĐ2. Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học – Biết sử dụng kiến thức về phương pháp quy nạp toán học trong một số tình huống đơn giản gắn với thực tiễn, liên môn. 15 Bài tập cuối chuyên đề 2 – Giải được một số bài tập cuối chuyên đề. 17 HĐTH&TN: Bài 1. Dùng máy tính cầm tay – Sử dụng MTCT để tính toán với số gần đúng. 1 để tính toán với số gần đúng và tính các số – Sử dụng MTCT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê. đặc trưng của mẫu số liệu thống kê – Vận các kỹ năng tính toán với MTCT vào các tình huống thực tế. – Biết phần mềm Excel để hỗ trợ việc học các kiến thức thống kê và xác suất. HĐTH&TN: Bài 2. Dùng bảng tính để tính 2 – Biết sử dụng phần mềm Excel để tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê và đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm.
  12. – Biết sử dụng phần mềm Excel để tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. 16 Bài tập cuối chuyên đề 2 – Giải được một số bài tập cuối chuyên đề. 17 Bài tập cuối chuyên đề 2 10 – Hàm số và đồ thị (2đ) – Hàm số bậc hai (2đ) –Thống kê (2đ) 18 – Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (1đ) Kiểm tra học kì I 11 – Vectơ: + Khái niệm vectơ (1đ) + Tích của một số với một vectơ (1đ) + Tích vô hưởng của hai vectơ (1đ) HKII ĐẠI SỐ - THỐNG KÊ & XÁC SUẤT HÌNH HỌC PHẲNG TUẦN Chủ đề/ Bài Tiết Yêu cầu cần đạt Chủ đề/ Bài học Tiết Yêu cầu cần đạt học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục - Nhận biết được tam thức bậc hai tọa độ. Bài 1. Dấu - Tính được nghiệm và biệt thức Bài 1. Tọa độ - Tìm được tọa của một vectơ, độ dài của một vectơ 19 của tam thức 1 1 của tam thức bậc hai. của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. bậc hai - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán.
  13. - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải Bài 1. Dấu tam giác. - Xét được dấu của tam thức bậc Bài 1. Tọa độ của tam thức 2 2 - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vectơ để giải hai. của vectơ bậc hai một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: vị trí của vật trên mặt phẳng tọa độ, ) - Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong Bài 1. Dấu - Áp dụng việc xét dấu tam thức Bài 2. Đường mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp của tam thức 3 bậc hai để giải quyết một số bài thẳng trong mặt 3 tuyến; biết một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai bậc hai toán thực tế. phẳng tọa độ điểm. - Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc 20 nhất và đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa Bài 2. Giải bất - Nhận biết được bất phương trình Bài 2. Đường độ. phương trình 4 bậc hai một ẩn. thẳng trong mặt 4 - Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường bậc 2 một ẩn phẳng tọa độ thẳng. Bài 2. Giải bất - Giải được bất phương trình bậc Bài 2. Đường - Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường 21 phương trình 5 hai một ẩn. thẳng trong mặt 5 thẳng bằng phương pháp tọa độ. bậc 2 một ẩn phẳng tọa độ
  14. - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. - Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. Bài 2. Giải bất - Áp dụng việc giải bất phương Bài 3. Đường - Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ phương trình 6 trình bậc hai một ẩn vào một số bài tròn trong mặt 6 tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi bậc 2 một ẩn toán thực tiễn phẳng tọa độ qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn Bài 3. Phương - Giải được phương trình dạng Bài 3. Đường khi biết tọa độ của tiếp điểm. trình quy về 7 ax2 bx c dx2 ex f . tròn trong mặt 7 - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường phương trình phẳng tọa độ tròn đẻ giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví bậc hai 22 dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí, ) Bài 3. Phương - Giải được phương trình dạng Bài 4. Ba đường - Nhận biết được đường elip bằng hình học. trình quy về 8 ax2 bx c dx e . conic trong mặt 8 - Nhận biết được phương trình chính tắc của elip trong phương trình phẳng tọa độ mặt phẳng tọa độ. bậc hai - Giải được phương trình dạng Bài 3. Phương 2 2 - Nhận biết được phương trình chính tắc của đường ax bx c dx ex f . Bài 4. Ba đường trình quy về elip trong mặt phẳng tọa độ. 23 9 - Giải được phương trình dạng conic trong mặt 9 phương trình - Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường 2 phẳng tọa độ bậc hai ax bx c dx e . elip
  15. Bài 4. Ba đường - Nhận biết được đường hypebol bằng hình học. Bài tập cuối 10 conic trong mặt 10 - Nhận biết được phương trình chính tắc của đường chương VII phẳng tọa độ hybebol trong mặt phẳng tọa độ. - Nhận biết được phương trình chính tắc của đường Bài 4. Ba đường Bài tập cuối hybebol trong mặt phẳng tọa độ. 11 conic trong mặt 11 chương VII - Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường phẳng tọa độ 24 hybebol Bài 4. Ba đường - Nhận biết được đường parabol bằng hình học. Bài tập cuối 12 conic trong mặt 12 - Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol chương VII phẳng tọa độ trong mặt phẳng tọa độ. - Từ ví dụ thực tế cụ thể, nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân để giải những bài - Nhận biết được phương trình chính tắc của đường Bài 1. Quy tắc Bài 4. Ba đường toán đếm trong tình huống thực tế parabol trong mặt phẳng tọa độ. cộng và quy 13 conic trong mặt 13 đơn giản. - Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tắc nhân phẳng tọa độ 25 - Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình parabol cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản. Bài 1. Quy tắc - Vận dụng được quy tắc cộng và Bài tập cuối cộng và quy 14 14 quy tắc nhân để giải những bài chương IX tắc nhân
  16. toán đếm trong tình huống thực tế đơn giản. - Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản. - Sử dụng được máy tính bảng HĐTH&TN: hoặc máy tính xách tay có phần Bài 1. Vẽ đồ mềm GeoGebra để vẽ đồ thị hàm thị hàm số bậc số bậc hai. 1 15 hai bằng phần - Cài đặt được các tham số a, b, c mềm trên GeoGebra để quan sát sự thay GeoGebra đổi của đồ thị hàm số bậc hai theo tham số. Kiểm tra giữa 26 - Cài đặt được các tham số a, b, c học kì II trên GeoGebra để quan sát sự thay HĐTH&TN: đổi của đồ thị hàm số bậc hai theo Bài 1. Vẽ đồ tham số. thị hàm số bậc 2 - Vận dụng các kĩ năng vẽ đồ thị 16 hai bằng phần trên GeoGebra vào các tình huống mềm thực tế: Thiết kế một cổng chào GeoGebra hình parabol theo kích thước cho trước.
  17. 15 -Từ ví dụ cụ thể, nhận biết QTC và 3 Bài 1: Quy tắc QTN. cộng và quy -Vận dụng được QTC và QTN để HĐTH&TN: Bài tắc nhân Sử dụng được máy tính xách tay, máy tính để bàn giải quyết những bài toán đếm 2: Vẽ ba đường hoặc máy tính bảng cài đặt được phần mềm GeoGebra trong tình huống thực tế đơn giản. Conic bằng phần để vẽ ba đường Conic. -Vẽ và sử dụng được sơ đồ cây mềm GeoGebra trong mô tả, trình bày, giải thích 27 khi giải các bài toán đếm đơn giản. - Thông qua ví dụ thực tế, nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh HĐTH&TN: Bài Bài 2: Hoán hợp và tổ hợp. 2: Vẽ ba đường Áp dụng lý thuyết về Elip để vận dụng kỹ năng vẽ vị, chỉnh hợp, 16 4 - Nhận biết được các hoán vị, Conic bằng phần được Elip trên GeoGebra khi cho trước kích thước. tổ hợp chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình mềm GeoGebra huống thực tế đơn giản. - Thông qua ví dụ thực tế, nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh Bài 2: Hoán 17 hợp và tổ hợp. HĐTH&TN: Bài vị, chỉnh hợp, Áp dụng lý thuyết về Hypebol để vận dụng kỹ năng vẽ - Nhận biết được các hoán vị, 2: Vẽ ba đường 28 tổ hợp 5 được Hypebol trên GeoGebra khi cho trước kích chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình Conic bằng phần thước. huống thực tế đơn giản. mềm GeoGebra - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
  18. - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm tay. - Thông qua ví dụ thực tế, nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. HĐTH&TN: Bài Bài 2: Hoán - Nhận biết được các hoán vị, Áp dụng lý thuyết về Parabol để vận dụng kỹ năng vẽ 2: Vẽ ba đường vị, chỉnh hợp, 18 chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình 6 được Parabol trên GeoGebra khi cho trước kích thước. Conic bằng phần tổ hợp huống thực tế đơn giản. mềm GeoGebra - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm tay. - Thông qua ví dụ thực tế, nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh Bài 2: Hoán hợp và tổ hợp. vị, chỉnh hợp, - Nhận biết được các hoán vị, 29 19 tổ hợp chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản. - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
  19. - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm tay. Bài 3: Nhị Nhận biết công thức khai triển nhị 20 thức Newton thức Newton a + b n Nhận biết được một số khái niệm Bài 1: Không về xác suất cổ điển: phép thử ngẫu gian mẫu và 1 nhiên, không gian mẫu, biến cố, biến cố kết quả thuận lợi. Mô tả được không gian mẫu, biến Bài 1: Không cố trong một số thí nghiệm đơn gian mẫu và 2 giản (VD: tung đồng xu hai lần, ba biến cố lần; tung xúc xắc hai lần) Sử dụng các công thức này khai Bài 3: Nhị 21 triển các nhị thức Newton vơi số thức Newton mũ thấp n 5 Bài tập cuối 22 30 chương VIII Bài 2: Xác - Tính được xác suất của biến cố suất của biến trong một số bài toán đơn giản 3 cố bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất phân bố đều).
  20. - Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất. Bài 2: Xác - Tính được xác suất trong một số suất của biến 4 thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng cố sơ đồ hình cây. - Nhận biết được biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối. Bài tập cuối Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường Elip chương X 5 CĐ3. Bài 1: Elip 3 khi biết phương trình chính tắc. CĐ2. Bài 2: Khai triển nhị thức Newton a + b n Nhị thức 1 bằng cách vận dụng tổ hợp. Newton 31 Xác định hệ số trong nhị thức CĐ2. Bài 2: Newton thông qua Tam giác Nhị thức 2 Pascal Newton Xác định hệ số của xk trong khai triển ax + b n thành đa thức Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường Elip CĐ3. Bài 1: Elip 4 khi biết phương trình chính tắc. 32 CĐ3. Bài 1: Elip 5 Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với Elip
  21. Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường CĐ3. Bài 2: 6 Hypebol khi biết phương trình chính tắc. Hypebol CĐ3. Bài 2: Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường Hypebol 7 Hypebol khi biết phương trình chính tắc. CĐ3. Bài 2: 8 Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với Hypebol Hypebol 9 - Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường CĐ3. Bài 3: 33 Parabol khi biết phương trình chính tắc Parabol - Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường 10 Parabol khi biết phương trình chính tắc - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với Parabol 11 CĐ3. Bài 4: Tính - Nhận biết được đường conic như là giao của mặt chất chung của phẳng với mặt nón. 12 ba đường conic - Nêu được định nghĩa chung của đường conic theo 34 tiêu điểm, đường chuẩn và tâm sai. CĐ3. Bài 4: Tính - Phân loại được đường conic theo tâm sai. chất chung của 13 - Lập được phương trình conic khi biết tọa độ tiêu ba đường conic điểm.
  22. CĐ3. Bài 4: Tính - Lập được phương trình conic khi biết giá trị tâm sai, chất chung của 14 phương trình đường chuẩn. ba đường conic Bài tập cuối 15 chuyên đề 3 Bài tập cuối 23 16 Kiểm tra học chuyên đề 3 35 kỳ II Bài tập cuối 24 17 chuyên đề 3 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 7 – Mệnh đề (1đ) Tự luận – Tập hợp (2đ) – Các phép toán trên tập hợp (2đ) – Hàm số và đồ thị (2đ) – Hệ thức lượng trong tam giác: + Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o (1đ) + Định lí côsin và định lí sin (1đ) + Giải tam giác và ứng dụng thực tế (1đ) Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 – Hàm số và đồ thị (2đ) Tự luận – Hàm số bậc hai (2đ) –Thống kê (2đ) – Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (1đ)
  23. – Vectơ: + Khái niệm vectơ (1đ) + Tích của một số với một vectơ (1đ) + Tích vô hưởng của hai vectơ (1đ) Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 Đáp ứng yêu câu cầu đạt phần giải tích: Kiểm tra viết trên +Bài 1,2,3 chương VII giấy +Bài 1 chương VIII Đáp ứng yêu cầu cần đạt phần hình học, đo lường: + Bài 1,2,3,4 chương IX Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35 Đáp ứng yêu câu cầu đạt phần giải tích, thống kê và xác Kiểm tra viết trên suất: giấy + Chương VII, VIII, X Đáp ứng yêu cầu cần đạt phần hình học, đo lường: + Chương IX
  24. PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MINH HỌA Trường THPT . CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TOÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 2022 - 2023) 1. Khối lớp: 10 ; Số học sinh: HS STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số tiết Thời Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện thực điểm hiện (1) (2) (3) (5) (6) (7) (4) (8) 1 Tính các số đặc – Biết phần mềm Excel để hỗ trợ việc 2 tiết Tuần Phòng máy Giáo Phối hợp với Máy tính, máy trưng của mẫu số học các kiến thức thống kê và xác suất. 17 tính viên Giáo viên Tin chiếu, loa, SGK, liệu thống kê. – Biết sử dụng phần mềm Excel để tính học. được số đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm. – Biết sử dụng phần mềm Excel để tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. Hoạt động trải Cầu vượt - Đơn vị xây - Xe đưa đón HS nghiệm: Ứng dụng - Tính được chiều cao của cây cầu có Cuối đường 3 Tổ dựng – thi công - Giấy A4, bút 1 kiến thức về hàm hình dạng parabol 4 tiết tháng tháng 2 Toán cầu vượt đường số bậc hai và đồ thị 4 (Quận 10, - Máy ảnh/điện 3 tháng 2 vào thực tiễn TPHCM thoại có camera
  25. - Dụng cụ đo đạc - Kiểm tra tính đúng đắn của một kết quả hình học thông qua những ví dụ cụ thể. - Sổ ghi chép, bút Hoạt động thực - Sử dụng kết quả hình học để tính toán - Máy tính cầm hành trải nghiệm: Giữa trong đo đạc thực tế. Phòng máy Tổ tay 2 Một số nội dung 4 tiết tháng - Biết cách gấp giấy, đo đạc và xác định vi tính Toán - Máy ảnh/điện cho hoạt động trải 5 các yếu tố của ba đường conic. thoại có camera nghiệm hình học - Biết thực hành trải nghiệm trên phòng - Máy tính có máy. trang bị phần mềm Excel, vẽ hình Geogebra ., ngày tháng năm 20 TỔ/NHÓM TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)