Kế hoạch dạy học môn Toán 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thanh Lương

doc 34 trang thaodu 6471
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thanh Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_9_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_th.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Toán 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thanh Lương

  1. TRƯỜNG THCS THANH LƯƠNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 9 Năm học 2020-2021 (Kèm theo Kế hoạch số ./KH- .ngày .của Hiệu trưởng trường ) 1. Khung phân phối chương trình Số tuần thực hiện Số tiết Tổng Đại số Hình học Kiểm tra, dự phòng Cả năm 35 140 65 66 9 Học kì 1 18 72 34 33 5 Học kì 2 17 68 31 33 4 Kết thúc Học kì 1 Phần Đại số: học sinh học xong bài Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ở Chương 3 (Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn), ở cuốn Tập 1. Phần Hình học: học sinh học xong Chương 2 (Đường tròn) ở cuốn Tập 1. Kết thúc Học kì 2 Phần Đại số: học sinh học xong Chương 4 (Hàm số y = ax2 (a 0). Phương trình bậc hai một ẩn), ở cuốn Tập 2. Phần Hình học: học sinh học xong Chương 4 (Hình trụ- Hình nón – Hình cầu), ở cuốn Tập 2. II. Phân phối chương trình chi tiết 1. Phần Đại số Chương I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA (17 tiết) Hình thức tổ chức Tiết Thời lượng TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học/hình thức (ghi thứ Ghi chú dạy học kiểm tra đánh giá tự tiết) 1 -Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu Tổ chức hoạt động về căn bậc hai số học của số không âm. 2 tiết tại lớp học/Sản Biết được liên hệ của phép khai phương phẩm học tập, kết §1.Căn bậc hai với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để 1,2 quả hđ nhóm so sánh các số -Có kĩ năng tìm căn bậc 2 của 1 số - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính
  2. cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 2 -Học sinh nắm được nội dung và cách Tổ chức hoạt động chứng minh định lý về liên hệ giữa phép tại lớp học/Sản nhân và phép khai phương. phẩm học tập, kết quả hđ nhóm -Có kỹ năng dùng cá quy tắc khai phương §2. Các tính một tích và nhân các căn bậc hai trong chất của căn tính toán và biến đổi biểu thức. 1 tiết 3 bậc hai - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 3 - Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các Tổ chức hoạt động quy tắc khai phương một tích và nhân tại lớp học/Sản các căn thức bậc hai trong tính toán và phẩm học tập, kết biến đổi biểu thức. quả hđ nhóm §3.Luyện tập -Có kĩ năng tìm căn bậc 2 của 1 số và về phép nhân khai phương 1 tích 1 tiết 4 và phép khai phương - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 4 §4. Các tính -H.sinh nắm được nội dung và cách Tổ chức hoạt động chất của căn chứng minh định lý về liên hệ giữa phép 1 tiết tại lớp học/Sản 5 bậc hai (tiếp theo) chia và phép khai phương. phẩm học tập, kết
  3. -Có kỹ năng dung các quy tắc khai quả hđ nhóm phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đỏi biểu thức. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 5 -H.sinh được củng cố các kiến thức về Tổ chức hoạt động khai phương một thương và chia hai căn tại lớp học/Sản bậc hai. phẩm học tập, kết -Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy §5. Luyện tập quả hđ nhóm về phép chia tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải p.trình 1 tiết 6 và phép khai - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính phương cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 6 -Học sinh biết HĐT A2 A . Tổ chức hoạt động tại lớp học/Sản 2 tiết -Có kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức phẩm học tập, kết §6. Các tính 2 A A để làm bài tập quả hđ nhóm chất của căn 7,8 bậc hai (tiếp -Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính theo) cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 7 §7.Biến đổi -Học sinh biết được cơ sở của việc đưa Tổ chức hoạt động 2 tiết 9,10 đơn giản biểu thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số tại lớp học/Sản thức chứa căn
  4. thức bậc hai vào trong dấu căn. phẩm học tập, kết -Học sinh nắm được các kỹ năng đưa thừa quả hđ nhóm số vào trong hay ra ngoài dấu căn.Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.Học sinh biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 8 - Hs nắm được các tính chất của căn thức Tổ chức hoạt động bậc 2 tại lớp học/Sản -Học sinh phối hợp các kỹ năng biến đổi phẩm học tập, kết biểu thức chứa căn thức bậc hai. Học sinh quả hđ nhóm biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức §8.Rút gọn chưa căn thức bậc hai để giải các bài toán biểu thức chứa 2 tiết 11,12 liên quan. căn bậc hai - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 9 -Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc Tổ chức hoạt động ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba tại lớp học/Sản §9.Căn bậc ba của số khác. Biết được một số tính chất 1 tiết phẩm học tập, kết 13 của căn bậc ba. quả hđ nhóm - Học sinh có kĩ năng tìm căn bậc ba nhờ
  5. bảng số và máy tính bỏ túi. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 10 -Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản Tổ chức hoạt động về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. tại lớp học/Sản - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính phẩm học tập, kết toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa quả hđ nhóm thức thành phân tử, giải phương trình, rút §10. Ôn tập gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải bất 2 tiết 14,15 chương I phương trình. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 11 - Kiểm tra các kiến thức phần đại số và Tổ chức hoạt động hình học đã học. tại lớp học/Sản - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải và phẩm học tập. lập luận toán học. Kiểm tra giữa - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính học kì 1 cẩn thận 2 tiết 16,17 (ĐS&HH) - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và suy luận toán học, phát triển ngôn ngữ
  6. Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT (11 tiết) 12 - Nắm được khái niệm hàm số bâc Tổ chức hoạt động nhất.Tính được giá trị của hàm số khi tại lớp học/Sản biết giá trị của đối số và ngược lại.Giải phẩm học tập, kết được các dạng toán cơ bản liên quan đến quả hđ nhóm hàm số bậc nhất. Hiểu được đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b và song song với đường thẳng y = ax §1. Hàm số bậc nếu b 0 và trùng với đường thẳng y = 2 tiết 18,19 nhất và đồ thị ax nếu b = 0. - Có kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 13 - Nắm vững khái niệm góc tạo bởi Tổ chức hoạt động đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái tại lớp học/Sản niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax phẩm học tập, kết + b và hiểu được rằng hệ số góc của §2. Hệ số góc quả hđ nhóm đường thẳng liên quan mật thiết với góc của đường 2 tiết 20,21 thẳng y = ax + tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. b (a 0) - Có kĩ năng tính góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận.
  7. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 14 - Nắm vững điều kiện hai đường thẳng y Tổ chức hoạt động = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) tại lớp học/Sản cắt nhau, song song với nhau, trùng phẩm học tập, kết nhau.Biết chỉ ra các cặp đường thẳng quả hđ nhóm §3. Đường song song, cắt nhau, trùng nhau. thẳng song - Có kĩ năng áp dụng kiến thức vào giải song và đường bài toán biện luận. 2 tiết 22,23 thẳng cắt nhau - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 15 - Hiểu các khái niệm hàm số đồng biến, Tổ chức hoạt động nghịch biến trên R tại lớp học/Sản - Có kĩ năng vận dụng tính chất của hàm phẩm học tập, kết §4.Tính chất đồng biến, số để làm 1 số bài tập đơn giản quả hđ nhóm nghịch biến của - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính 2 tiết 24,25 hàm số y = ax cẩn thận. + b (a 0) - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 16 - Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản Tổ chức hoạt động của chương tại lớp học/Sản §5. Ôn tập - Củng cố kĩ năng vẽ đồ thì của hàm số 3 tiết 26,27,28 chương 2 phẩm học tập, kết bậc nhất, xác định được các góc của quả hđ nhóm đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác
  8. định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện của đề bài. Củng cố kĩ năng vẽ đồ thì của hàm số bậc nhất, xác định được các góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện của đề bài. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, tư duy và suy luận toán học Chương 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (16 tiết) 17 - Học sinh nắm được khái niệm phương Tổ chức hoạt động trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của tại lớp học/Sản nó.Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của phẩm học tập, kết nó. quả hđ nhóm - - Hs có kĩ năng tìm công thức nghiệm §1. Phương tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn trình bậc nhất 2 tiết 29,30 tập nghiệm của một phương trình bậc hai ẩn nhất hai ẩn. - - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 18 -Học sinh nắm được khái niệm nghiệm Tổ chức hoạt động của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn tại lớp học/Sản §2. Hệ hai - Hs có kĩ năng minh hoạ hình học tập phương trình 3 tiết phẩm học tập, kết 31,32,33 nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn quả hđ nhóm hai ẩn. Nhận biết hệ hai phương trình tương đương.
  9. - Giáo dục học sinh chú ý,nghiêm túc . - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 19 -Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương Tổ chức hoạt động trình bằng phương pháp cộng đại số tại lớp học/Sản -HS có kĩ năng giải hệ phương trình bậc phẩm học tập, kết nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại quả hđ nhóm §3. Giải hệ số . Kỹ năng giải hệ phương trình bậc phương trình nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên bằng phương 3 tiết 34,35,36 pháp cộng đại - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi số giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 20 - Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức Tổ chức hoạt động trong học kì 1của học sinh. tại lớp học/Sản - Kĩ năng trình bày lời giải, lập luận toán phẩm học tập. học - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi Kiểm tra học kì 2 tiết 37,38 1( ĐS&HH) giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, tư duy và suy luận toán học, phát triển ngôn ngữ 21 §4. Minh họa - Biết phương pháp minh họa hình học Tổ chức hoạt động tập nghiệm của tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất tại lớp học/Sản hệ phương 2 tiết 39,40 trình bậc nhất 2 ẩn. phẩm học tập, kết hai ẩn bằng
  10. hình học - Hs có kĩ năng vận dụng được phương quả hđ nhóm pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn để dự đoán số nghiệm của hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 22 - Học sinh nắm được phương pháp giải Tổ chức hoạt động bài toán bằng cách lập hệ phương trình. tại lớp học/Sản Học sinh biết cách giải bài toán bằng phẩm học tập, kết cách lập phương trình:toán viết số, toán quả hđ nhóm chuyển động - HS có kỹ năng phân tích và chọn ẩn §5. Giải bài trực tiếp, biết giải hệ phương trình bằng toán bằng cách phương pháp đặt ẩn phô và kiểm tra ẩn 3 tiết 41,42,43 lập hệ phương tìm được có thỏa mãn điều kiện của bài trình toán đặt ra. - HS có ý thức trình bày khoa học cũng như cẩn thận trong tính toán giải hpt - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 23 - Củng cố và hệ thống hóa toàn bộ kiến Tổ chức hoạt động thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ §6. Ôn tập 3 tiết tại lớp học/Sản 44,45,46 chương 3 hai phương trình bậc nhất hai ẩn, các PP phẩm học tập, kết giải
  11. - Hs có kĩ năng giải pt và hệ pt bậc nhất quả hđ nhóm 2 ẩn - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học Chương 4. HÀM SỐ y = ax2 (a 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (23 tiết) 24 - Nhận biết được trong thực tế có những Tổ chức hoạt động hàm số dạng y = ax2 ( a ≠ 0 ) .Tính chất và tại lớp học/Sản 2 nhận xét về hàm số y = ax .HS nhận biết phẩm học tập, kết được mối liên hệ hai chiều của toán học quả hđ nhóm với thực tế: Toán học suất phát từ thực tế §1. Hàm số y = và nó quay trở lại phục vụ thực tế - HS có kĩ năng tính giá trị của hàm số 2 tiết 47,48 ax2 (a 0). tương ứng với giá trị cho trước của biến số - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 25 - Củng cố cho học sinh tính giá trị của hàm Tổ chức hoạt động số khi biết giá trị cho trước của biến số. tại lớp học/Sản §2. Đồ thị của Nhận dạng được đồ thị hàm số trong hai phẩm học tập, kết trường hợp a 0. Biết đồ thị hàm hàm số y = ax2 2 tiết quả hđ nhóm 49,50 số y = ax2 là một đường cong (parabol), (a 0) đối xứng qua trục Oy, luôn đi qua gốc toạ độ. - Hs có kĩ năng vẽ đths y = ax2
  12. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 26 - Học sinh nắm được định nghĩa phương Tổ chức hoạt động trình bậc hai một ẩn dạng tổng quát. Học tại lớp học/Sản sinh biết phương pháp giải riêng các phương trình hai dạng đặc biệt, biết biến phẩm học tập, kết đổi phương trình dạng tổng quát trong các quả hđ nhóm trường hợp cô thể của a, b, c để giải §3. Phương trình phương trình. Học sinh nhận biết được 2 tiết 51,52 bậc hai một ẩn tính thực tế của phương trình bậc hai một ẩn - Hs có kĩ năng nhận dạng pt bậc 2 một ẩn và xác định được cá hệ số a,b,c. Giải được 1 số pt bậc 2 đặc biệt - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán 27 - Học sinh nhớ biệt thức = b 2 - 4ac và Tổ chức hoạt động ’, các điều kiện của và ’để phương tại lớp học/Sản trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm phẩm học tập, kết kép, có hai nghiệm phân biệt. quả hđ nhóm - Học sinh có kĩ vận dụng được công thức §4. Công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn tổng nghiệm của quát của phương trình bậc hai vào giải 2 tiết 53,54 phương trình phương trình. bậc hai - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ
  13. 28 - Giải thành thạo các phương trình bậc 2 Tổ chức hoạt động - Hs có kĩ năng vận dụng được công thức tại lớp học/Sản nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc 2 phẩm học tập, kết với hệ số b chẵn. quả hđ nhóm §5. Luyện tập 2 tiết 55,56 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 29 - Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh Tổ chức hoạt động qua chương I. tại lớp học/Sản - Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm phẩm học tập. tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã Kiểm tra giữa học để vận dụng giải bài toán hình học. 2 tiết 57,58 học kì 2 - Giáo dục hs làm bài tự giác,nghiêm túc. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán hóa toán học, tư duy và lập luận toán học, phát triển ngôn ngữ 30 - HS nắm được Hệ thức Vi - et và những Tổ chức hoạt động ứng dụng của hệ thức vi ét như: nhẩm tại lớp học/Sản nghiệm của phương trình bậc hai trong các phẩm học tập, kết trường hợp a + b + c = 0; a - b + c = 0 quả hđ nhóm hoặc trường hợp tổng và tích các nghiệm §6. Hệ thức vi-ét là những số nguyên với giá trị tuyệt đối 2 tiết 59,60 và ứng dụng không nhỏ - Hs có kĩ năng vận dụng hệ thức Vi - et và những ứng dụng của nó.Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải
  14. toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 31 - Củng cố hệ thức Vi-et. Tổ chức hoạt động - Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi- tại lớp học/Sản et vào giải bài tập: Tính tổng, tích hai phẩm học tập, kết nghiệm của phương trình, nhẩm nghiệm quả hđ nhóm của phương trình trong trường hợp a + b + c = 0; a - b + c = 0, tìm hai số biết tổng và §7. Luyện tập tích của nó, lập phương trình biết hai 2 tiết 61,62 nghiệm của nó, phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 32 - HS biết các giải một số dạng phương Tổ chức hoạt động trình quy về được bậc 2. tại lớp học/Sản - Củng cố kỹ năng giải phương trình chứa phẩm học tập, kết ẩn ở mẫu (tìm điều kiện và đối chiếu với §8. Phương quả hđ nhóm trình quy về đối chiếu với điều kiện). Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 2 tiết 63,64 phương trình - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải bậc hai toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 33 §9. Giải bài toán - Học sinh biết chọn ẩn, đăt điều kiện cho Tổ chức hoạt động 2 tiết 65,66 bằng cách lập ẩn, biết phân tích mối quan hệ giữa các đại tại lớp học/Sản
  15. phương trình lượng để lập phương trình bài toán. phẩm học tập, kết bậc hai một ẩn - Học sinh có kĩ năng trình bày bài giải của quả hđ nhóm một bài toán bậc hai. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, phát triển ngôn ngữ 34 - Hs nắm được các bước giải bài toán bằng Tổ chức hoạt động cách lập pt tại lớp học/Sản - Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải bài phẩm học tập, kết toán bằng cách lập phương trình qua bước quả hđ nhóm phân tích đề bài, tìm ra mối liờn hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương §10. Luyện tập trình. Học sinh biết trình bày bài giải của 2 tiết 67,68 một bài toán bậc hai. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 35 - Ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của Tổ chức hoạt động chương:Tính chất và dạng đồ thị của hàm tại lớp học/Sản số y = ax2 (a 0);Các công thức nghiệm phẩm học tập, kết của phương trình bậc hai;Hệ thức Vi-et và quả hđ nhóm §11. Ôn tập vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương 2 tiết 69,70 chương 4 trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai, trựng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, phương trình tích.
  16. - Thái độ học tập nghiêm túc, vui vẻ - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 36 - Học sinh được kiểm tra các kiến thức Tổ chức hoạt động trong toàn bộ học kì II. tại lớp học/Sản - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức phẩm học tập. vào giải bài toán. Rèn ý thức tự giác, tích Kiểm tra cuối cực, trung thực cho học sinh 2 tiết 71,72 năm (ĐS&HH) - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy và lập luận toán học, phát triển ngôn ngữ 2. Phần Hình học Chương 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (17tiết) 1 - Biết thiết lập các hệ thức: b 2 = ab’, c2 Tổ chức hoạt động 2 1 1 1 tại lớp học/Sản §1. Một số hệ = ac’, h = b’c’, bc = ah, 2 2 2 h b c phẩm học tập, kết thức về cạnh và dưới sự dẫn dắt của giáo viên. 2 tiết quả hđ nhóm 1,2 đường cao trong - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên tam giác vuông để giải bài tập. Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận 2 - Làm được một số bài tập vận dụng Tổ chức hoạt động các hệ thức về cạnh và đường cao trong tại lớp học/Sản §2. Luyện tập tam giác vuông. 2 tiết phẩm học tập, kết 3,4 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán và tư quả hđ nhóm duy suy luận
  17. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học 3 - Nắm vững các công thức định nghĩa Tổ chức hoạt động các tỉ số lượng giác của một góc tại lớp học/Sản nhọn.Hiểu được định nghĩa như vậy là phẩm học tập, kết hợp lý (các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào quả hđ nhóm độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng ). §3. Tỉ số lượng - Hs có kĩ năng vận dụng vào giải các giác của góc 2 tiết 5,6 nhọn bài tập liên quan. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 4 - Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính Tổ chức hoạt động tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn cho tại lớp học/Sản trước hoặc tìm số đo của góc nhọn khi phẩm học tập, kết §4. Sử dụng máy biết 1 tỉ số lượng giác của góc đó. quả hđ nhóm tính bỏ túi để - Hs có kĩ năng sử dụng máy tính để 2 tiết 7,8 tính tỉ số lượng tìm tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn giác - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi thực hành. - Hướng tới phát triển cho hs các năng
  18. lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 5 - Thiết lập được và nắm vững các hệ Tổ chức hoạt động thức giữa cạnh và góc trong một tam tại lớp học/Sản giác vuông.Hiểu thuật ngữ “Giải tam phẩm học tập, kết giác vuông là gì”? quả hđ nhóm - Hs có kĩ năng vận dụng được các hệ §5. Một số hệ thức trong việc giải tam giác vuông và thức về cạnh và thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng 2 tiết 9,10 góc trong tam giác để giải một số bài toán thực tế. giác vuông - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 6 - Vận dụng được các hệ thức trong việc Tổ chức hoạt động giải tam giác vuông. Được thực hành tại lớp học/Sản nhiều về áp dụng các hệ thức, sử dụng phẩm học tập, kết máy tính bỏ túi, làm tròn số. quả hđ nhóm - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của tỉ số lượng §6. Luyện tập giác để giải quyết các bài toán thực tế. 2 tiết 11,12 - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ
  19. 7 - Biết xác định chiều cao của một vật Tổ chức hoạt động thể mà không cần lên điểm cao nhất của tại lớp học/Sản nó. phẩm học tập, kết - Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức §7. Ứng dụng quả hđ nhóm thực tế các tỉ số tế. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính 2 tiết 13,14 lượng giác của cẩn thận góc nhọn - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 8 - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và Tổ chức hoạt động đường cao trong tam giác vuông, tỉ số tại lớp học/Sản lượng giác của một góc nhọn và quan phẩm học tập, kết hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc quả hđ nhóm phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. §8. Ôn tập - Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng 3 tiết 15,16,17 chương 1 giải tam giác vuông. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học Chương 2. ĐƯỜNG TRÒN (17 tiết) 9 §1. Sự xác định - Nắm được định nghĩa đường tròn, các Tổ chức hoạt động 2 tiết 18,19 đường tròn. cách xác định đường tròn, đường tròn tại lớp học/Sản
  20. Tính chất đối ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp phẩm học tập, kết xứng của đường đường tròn, nắm được đường tròn là quả hđ nhóm tròn hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. - Hs có kĩ năng vẽ đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng, biết chứng minh được một điểm nằm trên, trong và bên ngoài đường tròn. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 10 - Học sinh hiểu đường kính là dây lớn Tổ chức hoạt động nhất trong các dây của đường tròn, nắm tại lớp học/Sản được hai định lý về đường kính vuông phẩm học tập, kết góc với dây và đường kính đi qua trung quả hđ nhóm điểm của một dây không đi qua tâm. - Hs có kĩ năng vận dụng các định lý để chứng minh đường kính đi qua trung §2. Quan hệ giữa điểm của một dây, đường kính vuông đường kính và góc với dây.Rèn luyện kỹ năng lập 2 tiết 20,21 dây cung của mệnh đề đảo, kỹ năng suy luận và đường tròn chứng minh. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ
  21. 11 - Học sinh nắm được các định lý về liên Tổ chức hoạt động hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến tại lớp học/Sản dây. phẩm học tập, kết - Học sinh có kĩ năng vận dụng các §3. Quan hệ giữa quả hđ nhóm dây cung và định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh khoảng cách từ tâm đến dây. khoảng cách từ 2 tiết 22,23 - Rèn luyện tính chính xác trong suy tâm đến dây luận cung - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 12 - Học sinh nắm được ba vị trí tương đối Tổ chức hoạt động của đường thẳng và đường tròn, các tại lớp học/Sản khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm phẩm học tập, kết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến quả hđ nhóm của một đường tròn. - Hs có kĩ năng nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường §4. Vị trí tương tròn. Nhận biết được một số hình ảnh đối của đường thực tế về vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng và đường tròn -Biết vẽ tiếp tuyến 2 tiết 24,25 tròn. Tiếp tuyến tại một điểm thuộc đường tròn, tiếp của đường tròn. tuyến đi qua một điểm nằm ngoài đường tròn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào làm các bài tập tính toán và chứng minh. -Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. - Hướng tới phát triển cho hs các năng
  22. lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 13 - Học sinh nắm được các tính chất của Tổ chức hoạt động hai tiếp tuyến cắt nhau, đường tròn nội tại lớp học/Sản tiếp, tam giác ngoại tiếp đường tròn, phẩm học tập, kết hiểu được đường tròn bàng tiếp tam quả hđ nhóm giác. - Hs có kĩ năng vẽ một đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận §5. Tính chất dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt của hai tiếp nhau vào các bài tập về tính toán và 2 tiết 26,27 tuyến cắt nhau chứng minh.Biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 14 - Củng cố các tính chất của tiếp tuyến Tổ chức hoạt động đường tròn, đường tròn nội tiếp tam tại lớp học/Sản giác. phẩm học tập, kết - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vận dụng quả hđ nhóm §6. Luyện tập §4 các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh.Bước 2 tiết 28,29 và §5 đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng
  23. lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 15 Nắm được ba vị trí tương đối của hai Tổ chức hoạt động đường tròn, tính chất của hai đường tại lớp học/Sản tròn. HS nắm được hệ thức giữa đoạn phẩm học tập, kết nối tâm và các bán kính của hai đường quả hđ nhóm tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn - Hs có kĩ năng vận dụng tính chất hai §7. Vị trí tương đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào đối của hai 2 tiết 30,31 các bài tập về tính toán và chứng minh. đường tròn Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán. Nhận biết được hình ảnh vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 16 - Củng cố về vị trí tương đối của hai Tổ chức hoạt động đường tròn, tính chất của đường nối §8. Luyện tập §7 1 tiết tại lớp học/Sản 32 tâm, tiếp tuyến chung của hai đường phẩm học tập, kết tròn.
  24. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, quả hđ nhóm chứng minh thông qua các bài tập. Củng cố cho học sinh một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng bà đường tròn - Giáo dục ý thức vẽ hình cẩn thận, chính xác - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 17 - Củng cố các kiến thức đã học về tính Tổ chức hoạt động chất của đường tròn, liên hệ giữa dây tại lớp học/Sản và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí phẩm học tập, kết tương đối của đường thẳng và đường quả hđ nhóm tròn, của hai đường tròn. Hs có kĩ năng vận dụng các kiến thức §9. Ôn tập đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích 2 tiết 33,34 chương 2 tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học Chương 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (23 tiết) 18 §1. Góc ở tâm. - Nhận biết được góc ở tâm, số đo góc 2 tiết Tổ chức hoạt động 35,36
  25. Số đo cung ở tâm. Cách đo góc ở tâm bằng thước tại lớp học/Sản đo góc. Biết xác định góc ở tâm, số đo phẩm học tập, kết cung mối liên hệ giữa góc ở tâm và số quả hđ nhóm đo cung bị chắn bởi góc ở tâm. - Rèn khả năng quan sát, vận dụng kiến thức, đo cẩn thận và suy luận hợp logic - Thái độ học tập nghiêm túc, vui vẻ. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 19 - Học sinh hiểu khái niệm dây trương Tổ chức hoạt động cung và cung căng dây, mối liên hệ tại lớp học/Sản giữa chúng. phẩm học tập, kết - Rèn khả năng vận dụng kiến thức vào quả hđ nhóm các bài toán cụ thể so sánh các dây và các cung với nhau. Rèn khả năng vận §2. Liên hệ giữa dụng kiến thức, suy luận hợp lôgíc. 2 tiết 37,38 cung và dây - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 20 - Củng cố khái niệm dây trương cung Tổ chức hoạt động và cung căng dây, mối liên hệ giữa tại lớp học/Sản §3. Luyện tập chúng. phẩm học tập, kết - Rèn khả năng vận dụng kiến thức vào 2 tiết 39,40 (cho §1 và §2) quả hđ nhóm các bài toán cụ thể so sánh các dây và các cung với nhau. Rèn khả năng vận dụng kiến thức, suy luận hợp lô gíc.
  26. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 21 - Nhận biết được những góc nội tiếp Tổ chức hoạt động trên một đường tròn và phát biểu định tại lớp học/Sản nghĩa về góc nội tiếp. Biết phát biểu và phẩm học tập, kết chứng minh được định lý,các hệ quả về quả hđ nhóm số đo của góc nội tiếp.Biết cách phân chia các trường hợp để chứng minh. - Rèn khả năng tư duy trừu tượng, quan §4. Góc nội tiếp sát hình. 1 tiết 41 - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 22 - Nhận biết được góc tạo bỏi tia tiếp Tổ chức hoạt động tuyến và dây cung, phát biểu và chứng tại lớp học/Sản minh được định lý về số đo của góc tạo phẩm học tập, kết bởi tia tiếp tuyến và dây cung. §5. Góc tạo bởi quả hđ nhóm - Học sinh có kĩ năng biết áp dụng định tia tiếp tuyến và 2 tiết 42,43 lý vào giải bài tập. Biết suy luận lô gíc dây cung trong chứng minh toán học. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng
  27. lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 23 - Học sinh nhận biết được góc có đỉnh ở Tổ chức hoạt động bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở tại lớp học/Sản bên ngoài đường tròn. Học sinh phát biểu và chứng minh được phẩm học tập, kết định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên quả hđ nhóm §6. Góc có đỉnh trong hay bên ngoài đường tròn. ở bên trong - Rèn khả năng suy luận chặt trẽ,rõ ràng đường tròn. Góc 2 tiết 44,45 có đỉnh ở bên - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính ngoài đường cẩn thận tròn. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 24 - Củng cố khái niệm góc có đỉnh ở bên Tổ chức hoạt động trong đường tròn và góc có đỉnh ở bên tại lớp học/Sản ngoài đường tròn . Mối liên hệ giữa phẩm học tập, kết góc với các cung nó chắn. quả hđ nhóm - Rèn kĩ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường §7. Luyện tập tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập. 2 tiết 46,47 (cho §4 - §6) - Rèn kĩ năng trình bày giải, vẽ hình, tư duy hợp lí. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học
  28. 25 - Học sinh hiểu kết luận quỹ tích cung Tổ chức hoạt động chứa góc.Biết sử dụng thuật ngữ cung tại lớp học/Sản chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. phẩm học tập, kết Biết vẽ cung chứa góc trên đoạn thẳng cho trước. Biết các bước giải một quả hđ nhóm bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. Học sinh nắm vững khái niệm tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp.Nắm được điều §8. Cung chứa kiện để một tứ giác nội tiếp. góc. Tứ giác nội 2 tiết 48,49 - Rèn kĩ năng vẽ hình,vận dụng tính tiếp đường tròn chất tứ giác nội tiếp vào chứng minh hình - Thái độ học tập tự giác, vui vẻ. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 26 - Củng cố định nghĩa,định lí và các hệ Tổ chức hoạt động quả của định lí về góc nội tiếp tại lớp học/Sản - Rèn kĩ năng vẽ hình,vận dụng tính phẩm học tập, kết chất góc nội tiếp vào chứng minh hình quả hđ nhóm Rèn khả năng tư duy logic §9. Luyện tập - Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo 2 tiết 50,51 (cho §8) nhiều cách - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học 27 - Học sinh hiểu được định nghĩa, khái Tổ chức hoạt động §10. Đường tròn 2 tiết 52,53 niệm, tính chất của đường tròn ngoại
  29. ngoại tiếp. tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. tại lớp học/Sản Đường tròn nội - Hs có kĩ năng vẽ tâm của đa giác đều phẩm học tập, kết tiếp từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và quả hđ nhóm đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước. Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 28 - Học sinh nhớ công thức tính độ dài Tổ chức hoạt động đường tròn, cung tròn. tại lớp học/Sản - Hs có kĩ năng tính độ dài cung tròn, phẩm học tập, kết tính các đại lượng chưa biết trong các quả hđ nhóm §11. Độ dài công thức và giải một vài bài toán thực đường tròn, tế. 1 tiết 54 cung tròn - Giáo dục ý thức tính toán cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 29 - Học sinh nhớ công thức tính diện tích Tổ chức hoạt động hình tròn bán kính R là S = .R2. tại lớp học/Sản §12. Diện tích Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. phẩm học tập, kết hình tròn, hình 1 tiết 55 - Có kỹ năng vận dụng công thức đã quả hđ nhóm quạt tròn học vào giải toán - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính
  30. cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 30 - Học sinh ôn tập các kiến thức về các Tổ chức hoạt động góc trong một đường tròn, diện tích tại lớp học/Sản hình tròn, hình quạt tròn, chu vi hình phẩm học tập, kết tròn, bài toán quỹ tích. Vận dụng các quả hđ nhóm kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. - Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen §13. Ôn tập với bài tập tìm vị trí của một điểm để 2 tiết 56,57 chương 3 một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất. - Giáo dục ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học Chương 4. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU (10 tiết) 31 §1. Hình trụ. - Học sinh nhớ lại và khắc sâu các khái Tổ chức hoạt động Diện tích xung niệm về hình trụ (đáy, đường sinh, trục, tại lớp học/Sản mặt xung quanh, độ dài đường sinh, 2 tiết 58,59 quanh và thể tích phẩm học tập, kết mặt cắt).Nắm chắc và biết sử dụng quả hđ nhóm hình trụ cụng thức tớnh diện tích xung quanh,
  31. diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. - Hs có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng công thức để tính toán. - Giáo dục tính cẩn thận,chính xác khi vẽ hình, chứng minh - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 32 - Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ Tổ chức hoạt động các khái niệm về hình nón, đáy, mặt tại lớp học/Sản xung quanh, đường sinh, đường cao, phẩm học tập, kết mặt cắt song song với đắy của hình nón quả hđ nhóm và khái niệm hình nón cụt.Nắm chắc và biết sử dụng cụng thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt §2. Hình nón. Cung cấp cho học sinh một số kiến thức Diện tích xung thực tế về hình nón 2 tiết 60,61 quanh và thể tích hình nón - Hs có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng công thức để tính toán. - Giáo dục tính cẩn thận,chính xác khi vẽ hình, chứng minh - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 33 - Học sinh nhớ lại và nắm chắc khai Tổ chức hoạt động §3. Hình cầu. 2 tiết 62,63 niệm của hình cầu: tâm, bán kính,
  32. Diện tích mặt đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. tại lớp học/Sản cầu và thể tích Vận dụng thành thạo công thức tính phẩm học tập, kết hình cầu diện tích mặt cầu và công thức tính thể quả hđ nhóm tích hình cầu. Thấy được các ứng dụng của chúng trong đời sống thực tế. - Hs có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng công thức để tính toán. - Giáo dục tính cẩn thận,chính xác khi vẽ hình, chứng minh - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 34 - Củng cố khái niệm của hình cầu: tâm, Tổ chức hoạt động bán kính, đường kính, đường tròn lớn, tại lớp học/Sản mặt cầu, các công thức tính diện tích, phẩm học tập, kết thể tích hình cầu. quả hđ nhóm -Học sinh được rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ. Thấy được ứng dụng §4. Luyện tập 2 tiết 64,65 của các công thức trên trong đời sống thực tế. - Giáo dục tính cẩn thận,chính xác khi vẽ hình, chứng minh - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ 35 - Hệ thống húa các khái niệm về hình Tổ chức hoạt động §5. Ôn tập 2 tiết 66,67 trụ, hình nón, hình cầu,công thức tính
  33. chương 4 chu vi, diện tích, thể tích của hình trụ, tại lớp học/Sản hình nón, hình cầu. phẩm học tập, kết - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công quả hđ nhóm thức vào việc giải toán. Làm một số bài tập có tính tổng hợp các hình và những bài tóan kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học, sử dụng phương tiện toán học, phát triển ngôn ngữ BGH NHÀ TRƯỜNG TỔ KHTN NHÓM TOÁN-TIN P.Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Nguyễn Thị Nữ Nguyễn Võ Hoàn Nguyễn Thị Bình