Kế hoạch giáo dục môn Toán 10

doc 16 trang thaodu 5640
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_toan_10_dai_so.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán 10

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 10 ĐẠI SỐ TT Chương Bài Yêu cầu cần đạt Số tiết Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện §1. Mệnh đề Về kiến thức: 3 - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề (1, 2, 3) 1 Chương I. Mệnh phủ định , mệnh đề chứa biến. đề. Tập hợp - Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. Về kỹ năng: - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương . - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. §2. Tập hợp Về kiến thức: 1 - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp (4) con, tập hợp bằng nhau. Về kỹ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , ,  - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. §3. Các phép toán Về kiến thức: 2 trên tập hợp - Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, (5, 6) hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập 1
  2. con. Về kỹ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu A\B, CEA. - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. §4. Các tập hợp Về kiến thức: 1 số - Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và (7) mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; + ); [a; + ); (- ; + ). Về kỹ năng: - Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. §5. Số gần đúng. Về kiến thức: 1 Sai số - Hiểu khái niệm số gần đúng. (8) Mục I, II và III.1. Tự học có hướng dẫn Về kỹ năng: - Viết được số gần đúng của một số với độ Mục III, Ví dụ 5 Thực hiện với lưu ý: chính xác cho trước. Giới thiệu khái niệm - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán ‘‘Độ chính xác của các số gần đúng. một số gần đúng” Ôn tập chương I 1 (9) Về kiến thức: 2 2 Chương II. Hàm §1. Hàm số - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của (10, 11) Mục I và mục II.1. Tự học có hướng dẫn số bậc nhất và bậc hàm số, đồ thị của hàm số. hai Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. Về kỹ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. - Biết cách chứng minh tính2 đồng biến,
  3. nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. Về kiến thức: 2 §2. Hàm số - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm (12, 13) Mục I và mục II. Tự học có hướng dẫn y = ax + b số bậc nhất. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x. Biết được đồ thị hàm số y = x nhận Oy làm trục đối xứng. Về kỹ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. - Vẽ được đồ thị y = b; y = x. - Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. §3. Hàm số bậc Về kiến thức: 2 hai - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc (14, 15) hai trên R. Về kỹ năng: - Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y > 0; y < 0. - Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. Ôn tập chương II 1 (16) Kiểm tra giữa kỳ 1 (17) Về kiến thức: 3 3 Chương III. §1. Đại cương về - Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của (18, 19, 20) Mục I.3 và HĐ 4. Tự học có hướng dẫn Phương trình. Hệ phương trình phương trình. phương trình - Hiểu định nghĩa hai phương3 trình tương
  4. đương. - Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình. Về kỹ năng: - Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương. - Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. Về kiến thức: 2 §2. Phương trình - Hiểu cách giải và biện luận phương trình (21, 22) Mục I và Mục II.1. Tự học có hướng dẫn quy về phương ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0. trình bậc nhất, - Hiểu cách giải các phương trình quy về bậc hai dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. Về kỹ năng: - Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai. - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. - Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình. - Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. Về kiến thức: 4 §3. Phương Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình (23 - 26) Mục I. Tự học có hướng dẫn trình và hệ bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương 4
  5. phương trình bậc trình. Bài tập 1, 2, 3, 7a, 7b. Không yêu cầu nhất nhiều ẩn Về kỹ năng: - Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). - Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. - Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 1 Ôn tập chương III (27) Bài tập 5, 6. Không yêu cầu Ôn tập cuối HK 3 I (28, 29, 30) Kiểm tra cuối 1 HK I (31) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK I (32) Về kiến thức: 1 4 Chương IV. Bất §1. Bất đẳng thức - Biết khái niệm và các tính chất của bất (33) HĐ 2, 4, 5, 6. Tự học có hướng dẫn đẳng thức. Bất đẳng thức. phương trình - Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối như:  x R : x 0; x x; x x . x a a x a (a 0) x a x a  (với a > 0) x a a b a b . Về kỹ năng: 5
  6. - Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản . - Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức x a; x a (với a > 0). Về kiến thức: 3 §2. Bất phương - Biết khái niệm bất phương trình, nghiệm (34, 35, 36) HĐ 1, HĐ 3. Tự học có hướng dẫn trình và hệ bất của bất phương trình. phương trình một - Biết khái niệm hai bất phương trình ẩn. tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. Về kỹ năng: - Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình . - Nhận biết được hai bất phương trình tương đương . - Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn. §3. Dấu của nhị Về kiến thức: 2 thức bậc nhất - Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức (37, 38) bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc để lập bảng xét dấu tích các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm6 của các bất
  7. phương trình tích (mỗi thừa số trong bất phương trình tích là một nhị thức bậc nhất). - Giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình. Về kiến thức: 2 §4. Bất Hiểu khái niệm bất phương trình, hệ bất (39, 40) Mục IV Tự học có hướng dẫn phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và bậc nhất hai miền nghiệm của nó. ẩn Về kỹ năng: Xác định được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. §5. Dấu của tam Về kiến thức: 3 thức bậc hai - Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai. (41, 42, 43) Về kỹ năng: - áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất phương trình quy về bậc hai: bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. Ôn tập chương 2 IV (44, 45) Về kiến thức: 1 Ghép và cấu trúc 5 Chương V. Thống §1, §2 - Hiểu các khái niệm: Tần số, tần suất của (46) thành 01 bài kê mỗi giá trị trong dãy số liệu (mẫu số liệu) §1. Một số khái niệm thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, cơ bản về thống kê. bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. I. Bảng phân bố tần - Hiểu các biểu đồ tần suất hình cột, biểu số, tần suất. Biểu đồ đồ hình quạt và đường gấp khúc tần suất. 1. Ôn tập 7
  8. Về kỹ năng: a. Số liệu thống kê. - Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá Tần số b. Tần suất trị trong dãy số liệu thống kê. 2. Bảng phân bố tần - Lập được bảng phân bố tần số - tần suất số và tần suất ghép ghép lớp khi đã cho các lớp cần phân ra. lớp - Vẽ được biểu đồ tần suất hình cột. Cả 2 bài 3. Biểu đồ - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. II. Số trung bình cộng. - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. Số trung vị. Mốt. 1. Ôn tập a. Số trung bình cộng b. Mốt 2. Số trung vị Về kiến thức: 2 Ghép và cấu trúc §3, §4. - Biết được một số đặc trưng của dãy số (47, 48) thành 01 bài liệu: số trung bình cộng, số trung vị, mốt và §2. Phương sai. Độ ý nghĩa của chúng. lệch chuẩn. - Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn 1. Phương sai và độ của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của lệch chuẩn chúng. 2. Bài tập thực Về kỹ năng: Cả 2 bài hành dành cho - Tìm được số trung bình cộng, số trung vị, nhóm học sinh: mốt của dãy số liệu thống kê (trong những Giáo viên hướng tình huống đã học). dẫn học sinh điều - Tìm được phương sai, độ lệch chuẩn của tra và thu thập các số dãy số liệu thống kê. liệu thống kê trên lớp học theo một dấu hiệu nào đó. Sau đó, yêu cầu học sinh trình bày, phân tích và xử lí các số liệu thống kê đã thu thập được (có đề cập đến phương sai và độ lệch chuản). Từ đó, rút ra kết luận và các đề xuất 8
  9. Ôn tập chương V 2 (49) Kiểm tra giữa 1 kỳ (50) Về kiến thức: 2 6 Chương VI. Cung §1. Cung và góc - Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ (51, 52) Mục I.1. Tự học có hướng dẫn và góc lượng giác. lượng giác và radian. Công thức lượng - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; giác góc và cung lượng giác; số đo của góc và cung lượng giác. Về kỹ năng: - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang radian và ngược lại. - Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo của cung. - Biết cách xác định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Về kiến thức: 2 §2. Giá trị - Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một (53, 54) Mục II. Tự học có hướng dẫn lượng giác của góc (cung); bảng giá trị lượng giác của một một số góc thường gặp. cung - Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc . - Biết ý nghĩa hình học của tang và côtang. Về kỹ năng: - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của 9
  10. một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức. Về kiến thức: 3 §3. Công thức - Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, (55, 56, 57) HĐ 1, 2 và Ví dụ 3. Tự học có hướng dẫn lượng giác côtang của tổng, hiệu hai góc. - Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi. - Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Về kỹ năng: - Vận dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. - Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức Ôn tập chương 2 VI (58, 59) Ôn tập cuối HK 1 II (60) Mục I. Tự học có hướng dẫn Kiểm tra cuối 1 HK II (61) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK II (62) 10
  11. HÌNH HỌC TT Chương Bài Yêu cầu cần đạt Số tiết Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Về kiến thức: 2 - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ (1, 2) Mục 2. HĐ 2 Tự học có hướng dẫn §1. Các định dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ nghĩa bằng nhau. Bài tập 1, ý 4a Không yêu cầu 1 Chương 1. Vectơ - Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. Về kỹ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. - Khi cho trước điểm A và vectơ a , dựng  được điểm B sao cho AB = a . Về kiến thức: 3 - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, (3, 4, 5) Mục 3. HĐ 1 Tự học có hướng dẫn §2. Tổng và hiệu quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và của hai vectơ các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết Bài tập 1 Không yêu cầu hợp, tính chất của vectơ-không. - Biết được a b a b . Về kỹ năng: - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ    OB OC =CB vào chứng minh các đẳng thức vectơ. Về kiến thức: 3 - Hiểu định nghĩa tích vectơ với một số (6, 7, 8) Mục 1. HĐ 1 (tích một số với một véc tơ). - Biết các tính chất của tích vectơ với một Mục 2. HĐ 2 Tự học có hướng dẫn §3. Tích của số: với mọi vectơ a , b và mọi số thực k, m vectơ với một số ta có: Mục 3. HĐ 3 1) k(ma ) = (km)a ; Mục 5 2) (k + m)a = ka + ma ; 3) k( a + b ) = ka + kb11 .
  12. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm. Về kỹ năng: - Xác định được vectơ b = ka khi cho trước số k và vectơ a . - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. Về kiến thức: 3 §4. Hệ trục tọa độ- Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối (9, 10, 11) HĐ 1, 2, 3, 4, 5. Tự học có hướng dẫn với một hệ trục. - Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. Về kỹ năng: - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. - Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. 1 Ôn tập chương I (12) Mục II, các câu 10, Không yêu cầu 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 26, 29. Về kiến thức: 2 2 Chương 2. Tích §1. Giá trị lượng - Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất (13, 14) Mục 5 Tự học có hướng dẫn vô hướng của hai giác của góc bất kì từ  đến 18. vectơ vàứng kỳ từ 00 đến - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ. dụng. Về kỹ năng: 1800 12
  13. - Xác định được góc giữa hai vectơ; Về kiến thức: 4 §2. Tích vô - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô (15 - 18) HĐ 1 và HĐ 2 Tự học có hướng dẫn hướng của hai hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vectơ vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. Về kỹ năng: - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. - Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập : với các vec tơ a , b , c bất kì : a.b = b .a ; a.(b + c ) = a .b + a . c ; (ka ). b = k(a . b ) ; a  b a .b = 0. Ôn tập cuối HK 2 I (19 - 20) Kiểm tra cuối 1 HK I (21) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK I (22) Về kiến thức: 4 §3. Các hệ thức - Hiểu định lý cosin, định lý sin, công thức (23 - 26) HĐ 1 Tự học có hướng dẫn lượng giác trong về độ dài đường trung tuyến trong một tam tam giác và giải giác. Mục 2. HĐ 5 Tự học có hướng dẫn tam giác - Biết được một số công thức tính diện tích tam giác như Mục 3, phần chứng Khuyến khích học 1 1 1 minh công thức sinh tự chứng minh S a.h b.h c.h 2 a 2 b 2 c diện 1 tích tam giác. S absin C 2 13
  14. abc S 4R S = pr S p(p a)(p b)(p c) (trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác) - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kỹ năng: - áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. - Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán. 2 Ôn tập chương (27, 28) Phần II, các câu: 5, 6, Không yêu cầu 7, 9, 10, 20 Về kiến thức: 5 3 Chương III. §1. Phương trình - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương (29, 33) Bài tập 6, ý c Không yêu cầu Phương pháp tọa đường thẳng của đường thẳng. độ trong mặt - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phẳng phương trình tham số của đường thẳng. - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau . - Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. Về kỹ năng: - Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 14
  15. điểm M(x0 ;y0 ) và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. - Tính được tọa độ của véc tơ pháp tuyến nếu biết tọa độ của véc tơ chỉ phương của một đường thẳng và ngược lại. - Biết chuyển đổi giữa phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. - Sử dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng. Về kiến thức: 3 §2. Phương trình Hiểu cách viết phương trình đường tròn. (34, 35, 36) Bài tập 6, ý c Không yêu cầu đường tròn Về kỹ năng: - Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a; b) và bán kính R. Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm (tiếp tuyến tại một điểm nằm trên đường tròn). Về kiến thức: 2 §3. Phương trình - Biết định nghĩa elip, phương trình chính (37, 38) Mục 4 Không dạy đường elip tắc, hình dạng của elip. Về kỹ năng: Bài tập 5 Không yêu cầu - Từ phương trình chính tắc của elip: x 2 y2 1 (a b 0) a2 b2 xác định được độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được toạ độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục toạ độ. 1 Ôn tập chương III (39) Phần I, bài 7 15
  16. Không yêu cầu Phần II, các câu: 5, 12, 21, 23, 26, Ôn tập cuối HK 2 II (40, 41) Kiểm tra cuối 1 HK II (42) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK II (43) 16