Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Vật lý - Trường THCS Thị trấn Vạn Hà

doc 16 trang thaodu 3160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Vật lý - Trường THCS Thị trấn Vạn Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_nha_truong_mon_vat_ly_truong_thcs_thi_tran.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Vật lý - Trường THCS Thị trấn Vạn Hà

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THIỆU HÓA TÊN TRƯỜNG: THCS THỊ TRẤN VẠN HÀ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ (Lưu hành nội bộ) Thiệu hóa, tháng 8 năm 2020 A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH I. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); - Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh môn ban hành kèm theo Quyết định 16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT; - Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018; - Công văn số: /SGDĐT-GDTrH ngày tháng năm 2020 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng, thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh. II. CƠ SỞ THỰC TIỄN - Nêu đặc điểm về điều kiện nhà trường: Đối tượng học sinh; đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí; cơ sở vật chất, 1
  2. B. KẾ HOẠCH MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC I. Rà soát tinh giản nội dung dạy học 1. Môn: Vật lý lớp 6 TT Chương Bài Nội dung điều Lí do điều Hướng dẫn thực chỉnh chỉnh hiện (không dạy/không yêu cầu/Khuyến khích học sinh tự học/hướng dẫn HS tự học) 1 Chương Một số ứng Thí nghiệm Dụng cụ TN Không yêu cầu II Nhiệt dụng sự nở vì hình 21.1 chỉ bị hỏng học nhiệt mô tả 2. Môn Vật lý lớp 7 STT Chương Bài Nội dung điều Lí do điều Hướng dẫn thực chỉnh chỉnh hiện (không dạy/không yêu cầu / hướng dẫn HS tự học) 1 Chương Thí nghiệm 1 Dụng cụ TN không yêu cầu I. Ứng dụng định Thí nghiệm 2 bị hỏng và QUANG luật truyền thẳng Chỉ làm thí học sinh khó HỌC của ánh sáng nghiệm ảo hoặc quan sát mô tả. 2 Thí nghiệm ở Dụng cụ TN không yêu cầu mục II. Sự phản bị hỏng xạ ánh sánh trên gương cầu Gương cầu lõm lõm. Chỉ làm thí nghiệm ảo hoặc mô tả. 3 Chương Thí nghiệm về Dụng cụ TN không yêu cầu III. ĐIỆN Tác dụng từ, tác tác dụng hóa bị hỏng HỌC dụng hóa học và học. Chỉ làm thí tác dụng sinh lý của dòng điện nghiệm ảo hoặc mô tả. 3. Môn:Vật lý Lớp 8 STT Chương Bài Nội dung điều Lí do điều Hướng dẫn thực chỉnh chỉnh hiện (không dạy/ 2
  3. không yêu cầu /hướng dẫn HS tự học) 1 Chương Dẫn nhiệt Thí nghiệm Tốn quá nhiều không yêu cầu II hình 22.3 và thời gian NHIỆT 22.4. GV chỉ HỌC. mô tả. 2 Đối lưu – Bức Thí nghiệm Tốn quá nhiều không yêu cầu xạ nhiệt hình 23.4 và thời gian 23.5. GV chỉ mô tả. 3. Môn:Vật lý Lớp 9 TT Chương Bài Nội dung điều Lí do điều Hướng dẫn thực chỉnh chỉnh hiện (không dạy/không yêu cầu/Khuyến khích học sinh tự học/hướng dẫn HS tự học) 1 Chương Sự phụ thuộc Thí nghiệm Vì đã làm thí không yêu cầu I. ĐIỆN của điện trở vào kiểm tra. Gv nghiệm ở đoạn HỌC chiều dài dây chỉ mô tả. mạch nối tiếp dẫn 2 Sự phụ thuộc Thí nghiệm Vì đã làm thí không yêu cầu của điện trở vào kiểm tra. Gv nghiệm ở đoạn tiết diện dây dẫn chỉ mô tả. mạch song song 3 Tổng kết Từ câu 1 đến Bài quá dài Hướng dẫn HS tự chương 1 : Điện câu 13 học học 4 CHƯƠN Sự nhiễm từ của Thí nghiệm Dụng cụ bị không yêu cầu G II. sắt, thép – Nam hình 25.1 và hỏng ĐIỆN châm điện 25.2. GV chỉ TỪ HỌC mô tả 5 Hiện tượng cảm Thí nghiệm Dụng cụ bị không yêu cầu ứng điện từ hình 31.3. hỏng GV chỉ mô tả 3
  4. II. Tích hợp nội dung kiến thức các bài liên quan thành bài học/chủ đề 1. Môn: Vật lý lớp 7 TT Chủ đề Bài học Nội dung Yêu cầu cần Tổ chức Thời theo SGK kiến thức đạt thực hiện lượng (phương dạy học thức, đối tượng) 1 Phòng An toàn khi - Mức độ - Nắm vững các Thuyết 01 tiết chống tai sử dụng nguy hiểm quy tắc an toàn trình lồng nạn về điện. điện khi dòng khi sử dụng ghép trên điện đi qua điện. lớp trong cơ thể người. - HS hiểu được tiết dạy - Hiện tượng mức độ nguy đoản mạch. hiểm khi dòng - Các quy tắc điện đi qua cơ an toàn điện. thể người 2. Môn: Vật lý lớp 9 TT Chủ đề Bài học Nội dung Yêu cầu cần Tổ chức Thời theo SGK kiến thức đạt thực hiện lượng (phương dạy học thức, đối tượng) 1 Phòng Sử dụng an - Mức độ - Nắm vững các Thuyết 01 tiết chống cháy toàn và tiết nguy hiểm quy tắc an toàn trình lồng nổ do chập kiệm điện khi dòng khi sử dụng ghép trên điện điện đi qua điện. lớp trong cơ thể người. - HS hiểu được tiết dạy - Hiện tượng mức độ nguy đoản mạch. hiểm khi dòng ( chập mạch) điện đi qua cơ - Các quy tắc thể người. an toàn điện. - HS hiểu được mức độ nguy hiểm khi xảy ra hiện tượng chập điện. 4
  5. III. KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC (PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH) I. MÔN: VẬT LÝ LỚP 6 Cả năm: 35 tiết Học kỳ I: 18 tuần -18.tiết Học kỳ II: 17 tuần-.17 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+1BT = 18 tiết) 1 Mục I (Bài 1): Đơn vị đo độ dài: HS 01 tự ôn tập. Từ C1- C6 trả lời ở lớp, Từ Đo độ dài C7 đến C10 cho HS làm BT ở nhà (Bài 2) 2 Mục I. Đơn vị đo thể tích: HS tự ôn 01 Đo thể tích chất lỏng tập. 3 Đo thể tích chất rắn không thấm 01 nước 4 Mục II. Đo khối lượng: Có thể dùng 01 cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc- van. Khối lượng. Đo khối lượng Có thể em chưa biết: Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”. 5 Lực. Hai lực cân bằng 01 6 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 01 7 Trọng lực. Đơn vị lực 01 ( Dạy học tích hợp) 8 Kiểm tra 01 9 Lực đàn hồi 01 10 Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng 01 và khối lượng 11 01 Khối lượng riêng + Bài tập Lựa chọn một số BT phù hợp trong sách BT để dạy phần BT 12 Lựa chọn một số BT phù hợp trong 01 sách BT để dạy phần BT. Trọng lượng riêng +Bài tập Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất: Không dạy. 13 Thực hành và kiểm tra thực hành : 01 Xác định khối lượng riêng của sỏi 14 Máy cơ đơn giản 01 15 Mặt phẳng nghiêng 01 ( Dạy học tích hợp) 5
  6. 16 Đòn bẩy 01 17 Ôn tập 01 18 Kiểm tra học kỳ I 01 HỌC KỲ II Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) 19 Ròng rọc 01 20 Tổng kết chương I : Cơ học 01 Chương II. NHIỆT HỌC (11LT+1TH+1BT = 13 tiết) 21 Sự nở vì nhiệt của chất rắn 01 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 01 23 Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không 01 Sự nở vì nhiệt của chất khí yêu cầu HS trả lời. 24 Thí nghiệm hình 21.1 chỉ mô tả 01 Một số ứng dụng sự nở vì nhiệt Không yêu cầu 25 Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm 01 Nhiệt kế. Nhiệt giai Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin gọi là kenvin, kí hiệu là K. 26 Thực hành và kiểm tra thực hành: 01 Đo nhiệt độ 27 Kiểm tra 01 28 Thí nghiệm hình 24.1: Không bắt 01 Sự nóng chảy và đông đặc buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí ( Dạy học tích hợp) nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. 29 Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp 01 theo) 30 Mục c) Thí nghiệm kiểm tra: 01 Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến Sự bay hơi và ngưng tụ hành thí nghiệm thì HS có thể thực hiện ở ( Dạy học tích hợp) nhà 31 Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo 01 ) 32 Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển 01 Sự sôi thành thí nghiệm biểu diễn. 33 Sự sôi (tiếp theo) 01 34 Tổng kết chương II: Nhiệt học. 01 35 Kiểm tra học kỳ II 01 6
  7. II. MÔN: VẬT LÝ LỚP 7 Cả năm: 35 tiết Học kỳ I: 18 tuần -18.tiết Học kỳ II: 17 tuần-.17 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) I. QUANG HỌC (7LT+1TH+1BT = 9 tiết) 1 Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng 01 và vật sáng 2 Sự truyền ánh sáng 01 3 Thí nghiệm 1 01 Ứng dụng định luật truyền thẳng Thí nghiệm 2 của ánh sáng Chỉ làm thí nghiệm ảo hoặc mô tả. 4 Định luật phản xạ ánh sáng 01 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương 01 phẳng 6 Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của 01 của một vật tạo bởi gương phẳng . gương phẳng: Không bắt buộc. 7 Gương cầu lồi 01 ( Dạy học tích hợp) 8 Thí nghiệm ở mục II. Sự phản xạ 01 Gương cầu lõm ánh sánh trên gương cầu lõm. Chỉ làm thí nghiệm ảo hoặc mô tả. 9 Tổng kết chương I: Quang học. Câu hỏi 7 (tr.25): Không yêu cầu HS 01 Bài tập trả lời. 10 Kiểm tra 1 tiết 01 Chương II. ÂM HỌC (6LT+1BT = 7 tiết) 11 Câu hỏi C8, C9 (tr.29): Không yêu cầu 01 Nguồn âm HS thực hiện. 12 Độ cao của âm 01 13 Câu hỏi C5, C7 (tr.36): Không yêu cầu 01 Độ to của âm HS trả lời. 14 Môi trường truyền âm 01 15 Thí nghiệm hình 14.2: Không bắt buộc 01 Phản xạ âm – Tiếng vang làm thí nghiệm. 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn 01 ( Dạy học tích hợp) 17 Tổng kết chương II: Âm thanh. 01 Bài tập 18 Kiểm tra kỳ I 01 7
  8. HỌC KỲ II Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) Chương III. ĐIỆN HỌC (11LT+2TH+2BT = 15 tiết) 19 Sự nhiễm điện do cọ sát 01 20 Hai loại điện tích 01 21 Dòng điện – Nguồn điện 01 22 Chất dẫn điện và chất cách điện – 01 Dòng điện trong kim loại ( Dạy học tích hợp) 23 Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng 01 điện 24 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát 01 sáng của dòng điện 25 Mục tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm. 01 Tác dụng từ, tác dụng hóa học và Thí nghiệm về tác dụng hóa học. tác dụng sinh lý của dòng điện Chỉ làm thí nghiệm ảo hoặc mô tả. 26 Bài tập 01 27 Kiểm tra 1 tiết 01 28 Cường độ dòng điện 01 29 Hiệu điện thế 01 30 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng 01 cụ dùng điện 31 Thực hành và kiểm tra thực hành: 01 Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp 32 Thực hành: Đo cường độ dòng 01 điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song 33 An toàn khi sử dụng điện 01 ( Dạy học tích hợp) 34 Tổng kết chương III : Điện học. 01 Bài tập 35 Kiểm tra học kỳ II 01 8
  9. III. MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Cả năm: 35 tiết Học kỳ I: 18 tuần -18.tiết Học kỳ II: 17 tuần-.17 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+5BT = 22 tiết) 1 Chuyển động cơ học 01 2 Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật 01 lí THCS: Vận tốc - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. 3 Chuyển động đều – Chuyển động Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc 01 không đều làm thí nghiệm. 4 Biểu diễn lực 01 5 Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc 01 Sự cân bằng lực – Quán tính làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. 6 Lực ma sát 01 ( Dạy học tích hợp) 7 Áp suất 01 8 01 Áp suất chất lỏng 9 Bình thông nhau-Máy nén thuỷ 01 lực 10 Ôn tập 01 11 Kiểm tra 01 12 Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: 01 Áp suất khí quyển Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): ( Dạy học tích hợp) Không yêu cầu HS trả lời. 13 Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS 01 mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Lực đẩy Acsimét Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả lời. 14 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy 01 Acsimét 15 Sự nổi 01 16 Công cơ học 01 ( Dạy học tích hợp) 17 Ôn tập 01 18 Kiểm tra HKI 01 9
  10. HỌC KỲ II Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) 19 Định luật về công 20 Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy 01 móc, dụng cụ hay thiết bị: Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn Công suất vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị th ời gian . 21 Bài tập 01 22 . Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ 01 Cơ năng “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. 23 Câu hỏi và bài tập tổng kết Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17: Không 01 chương 1: Cơ học yêu cầu HS trả lời. Chương II. NHIỆT HỌC (7LT+2BT = 9 tiết) 24 Các chất được cấu tạo như thế nào 01 25 Nguyên tử, phân tử chuyển động 01 hay đứng yên 26 Nhiệt năng 01 ( Dạy học tích hợp) 27 Ôn tập 01 28 Kiểm tra 1 tiết 01 29 Thí nghiệm hình 22.3 và 22.4. GV 01 Dẫn nhiệt chỉ mô tả. 30 Thí nghiệm hình 23.4 và 23.5. GV Đối lưu – Bức xạ nhiệt chỉ mô tả. 31 Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ 01 cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả Công thức tính nhiệt lượng thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. 32 Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: 01 Phương trình cân bằng nhiệt Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. 33 Bài tập . 01 34 Câu hỏi và bài tập tổng kết 01 chương II: Nhiệt học 35 Kiểm tra học kỳ II 01 Ghi chú: Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu) – Đọc thêm; Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy; Bài 28(Động cơ nhiệt) – Đọc thêm. 10
  11. IV. MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Cả năm: 35 tuần – 70 tiết. Học kỳ I: 18 tuần – 36 tiết. Học kỳ II: 17 tuần – 34 tiết. HỌC KỲ I Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) Chương I. ĐIỆN HỌC (14LT+2TH+7BT = 23 tiết) 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng 01 điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật 01 Ôm 3 Thực hành : Xác đinh điện trở của 01 một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế 4 Đoạn mạch nối tiếp 01 5 Bài tập 01 6 Đoạn mạch song song 01 7 Bài tập vận dụng định luật ôm 01 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào 01 Thí nghiệm kiểm tra. Gv chỉ mô tả. chiều dài dây dẫn 9 Thí nghiệm kiểm tra. Gv chỉ mô tả. 01 Sự phụ thuộc của điện trở vào Câu hỏi C5, C6 (tr.24): GV phân tích tiết diện dây dẫn định hướng cách tư duy và nêu phương án trả lời 10 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật 01 liệu làm dây dẫn 11 Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ 01 thuật 12 Bài tập vận dụng định luật Ôm và 01 công thức tính điện trở của dây dẫn 13 Bài tập ôn tập 01 14 Công suất điện 01 15 Điện năng – Công của dòng điện 01 16 Bài tập về công suất điện và điện 01 năng sử dụng 17 Mục II.2. Củng cố cách xác định 01 Thực hành: Xác định công suất công suất của bóng đèn với các hiệu của các dụng cụ điện điện thế khác nhau. 18 GV mô tả thí nghiệm và đưa ra các số 01 Định luật Jun – Len-xơ liệu thực hành(TN hình 16.1) 19 Bài tập vận dụng định luật Jun – 01 Len-xơ 20 Bài tập ôn tập 01 Thực hành kiểm nghiệm mối 01 BT vận dụng định luật ôm quan hệ Q~I2 trong định luật 11
  12. Jun – Len - xơ 21 Kiểm tra 1 tiết 22 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện 01 ( Dạy học tích hợp) 23 Từ câu 1 đến câu 13 01 Tổng kết chương 1 : Điện học Hướng dẫn HS tự học Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC (10LT+3BT = 13 tiết) 24 Nam châm vĩnh cửu 01 ( Dạy học tích hợp) 25 Tác dụng từ của dòng điện – Từ 01 trường 26 Từ phổ - Đường sức từ 01 27 Từ trường của ống dây có dòng 01 điện chạy qua 28 Bài tập 01 29 Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam Thí nghiệm hình 25.1 và 25.2. GV 01 châm điện chỉ mô tả 30 Mục II.2. Hệ thống các ứng dụng của 01 Ứng dụng của nam châm nam châm 31 Lực điện từ 01 32 Bài tập 01 33 Mục II. Khắc sâu nguyên tắc cấu tạo 01 Động cơ điện một chiều và hoạt động của động cơ điện một chiều. 34 BT vận dụng quy tắc nắn tay phải 01 và quy tắc bàn tay trái 35 Ôn tập 01 36 Kiểm tra học kỳ I 01 HỌC KỲ II Tiết Bài/chủ đề Hướng dẫn thực hiện (không Thời thứ (sau khi đã điều chỉnh) dạy/không thực hiện/khuyến khích lượng HS tự học/HD HS tự học) (số tiết dạy) 37 - Hiện tượng cảm ứng điện từ Thí nghiệm hình 31.3. 01 - Điệu kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng GV chỉ mô tả 38 Dòng điện xoay chiều 01 39 Máy phát điện xoay chiều 01 40 Các tác dụng của dòng điện xoay 01 chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều 41 Truyền tải điện năng đi xa 01 ( Dạy học tích hợp) 42 Máy biến thế 01 43 Thực hành: Vận hành máy phát BT về truyền tải điện năng và máy 01 điện và mày biến thế biến thế 44 Tổng kết chương 2: Điện từ học 01 Chương III. QUANG HỌC (15LT+2TH+4BT = 21 tiết) 45 Mục II. Tiến hành theo phướng án 01 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng trình bày trong SGK Quan hệ giữa góc tới và góc Không dạy, Củng cố hiện tượng khúc 12
  13. khúc xạ xạ ánh sáng 46 Thấu kính hội tụ 01 47 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính 01 hội tụ 48 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính 01 hội tụ ( Tiếp) 49 Bài tập 01 50 Thấu kính phân kỳ 01 51 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính 01 phân kỳ 52 Bài tập 01 53 Thực hành : Đo tiêu cự của thấu 01 kính hội tụ 54 Ôn tập 01 55 Kiểm tra 01 56 Sự tạo ảnh trên phim trong máy 01 ảnh 57 Mắt 01 58 Mắt cận và mắt lão 01 ( Dạy học tích hợp) 59 Kính lúp 01 60 Bài tập quang hình học 01 61 Ánh sáng trắng và ánh sáng màu 01 62 Sự phân tích ánh sáng trắng 01 Sự trộn các ánh sáng màu Đọc thêm 01 63 Màu sắc các vật dưới ánh trắng và 01 dưới ánh sáng màu 64 Các tác dụng của ánh sáng 01 65 Thực hành: Nhận biết ánh sáng 01 đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD 66 Tổng kết chương 3 : Quang học 01 Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG (4LT= 6 tiết) 67 Năng lượng và sự chuyển hóa 01 năng lượng 68 Thí nghiệm hình 60.2: GV mô tả thí 01 Định luật bảo toàn năng lượng nghiệm nêu kết quả thu được Sản xuất điện năng, nhiệt điện Đọc thêm vả thủy điện Điện gió – điện mặt trời – điện Đọc thêm hạt nhân 69 Ôn tập. 01 70 Kiểm tra học kỳ II 01 Vạn hà ,ngày 18 tháng 8 năm 2020 Ý kiến chuyên viên bộ môn TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Phòng GDĐT NGUYỄN VĂN MINH 13
  14. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VẠN HÀ TỔ CHỨC DẠY CÁC BÀI/NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC LỰA CHỌN "DỰA TRÊN NGHIÊN CỨU BÀI HỌC" 1. Môn : Vật lý lớp 6 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 28 Sự nóng chảy và đông đặc 01 2. Môn : Vật lý lớp 7 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 3. Môn : Vật lý lớp 8 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 12 Áp suất khí quyển 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 4. Môn : Vật lý lớp 9 14
  15. HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 58 Mắt cận và mắt lão 01 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VẠN HÀ DANH SÁCH TIẾT, BÀI SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC ĐỂ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC, NHẰM RÈN LUYỆN KĨ NĂNG VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH. 1. Môn : Vật lý lớp 6 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 7 Trọng lực. Đơn vị lực 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 28 Sự nóng chảy và đông đặc 01 2. Môn : Vật lý lớp 7 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 15
  16. 22 Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim 01 loại 3. Môn : Vật lý lớp 8 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 12 Áp suất khí quyển 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 26 Nhiệt năng 01 4. Môn : Vật lý lớp 9 HỌC KỲ I Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 24 Nam châm vĩnh cửu 01 HỌC KỲ II Tiết Thời lượng Tiết, bài, chủ đề PPCT (số tiết dạy) 58 Mắt cận và mắt lão 01 16