Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT THCS Trà Mai (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2750
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT THCS Trà Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_de_a_nam_ho.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT THCS Trà Mai (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn Vật lí 8 I. Bảng trọng số h=0.75 Số tiết quy TS Số câu Điểm số Tổng đổi Nội dung tiết lý số tiết thuyết BH VD BH VD BH VD 1. Chuyển động 3 3 2,1 0,9 3 1 1,5 0,5 cơ học 2. Lực cơ 3 3 2,1 0,9 3 1 1.5 0,5 3.Áp suất 7 6 4,2 2,8 5 3 2.5 1.5 4. Công cơ học 3 2 1,4 0,6 3 1 1.5 0.5 Tổng 16 14 9,8 5.2 14 6 7.0 3.0
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn Vật lí 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết chuyển Tính tương đối Tính quãng 1. Chuyển động cơ học của chuyển động đường chuyển động cơ học cơ học. động Số câu hỏi 1 0,5 1 2,5 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ 5% 10% 5% 20% Lực là một đại Giải thích được Vận dụng kiến 2. Lực cơ. lượng vectơ. một số hiện thức đã học để tượng do quán làm giảm ma tính. sát Số câu hỏi 1 0,5 1 2,5 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ 5% 10% 5% 20% Nêu được điều kiện Nguyên lí bình Vận dụng Vận dụng công nổi của vật. thông nhau công thức p = thức tính 3. Áp suất d.h để tính áp F p . suất S Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 2,0 0,5 1,0 0,5 4,0 Tỉ lệ 20% 5% 10% 5% 40% Vận dụng 4. Công cơ Nhận biết công cơ Hiểu lực nào được công học học thực hiện công thức A = F. s Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 10% 5% 5% 20% 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 12 câu Tổng cộng 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 10 đ 20% 20% 10% 20% 10% 10% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI MÔN : VẬT LÍ 8 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề A Họ và tên học sinh : Lớp : SBD : ĐỀ. A. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) I. (4,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A, ). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi : A. vật đó không chuyển động B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi Câu 2. Trong các phương án sau, phương án nào không giảm được ma sát ? A. Tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc C. Tăng độ ráp của mặt tiếp xúc D. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn Câu 3. Một vật có trọng lượng 5N rơi từ độ cao 2m xuống đất. Công của trọng lực trong trường hợp này là : A. 1J B. 2J C. 5J D. 10J Câu 4. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là : A. 4500N/m2 B. 9000N/m2 C. 45000N/m2 D. 90000N/m2 Câu 5. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là : A. 6km B. 9km C. 12km D. 45km. Câu 6. Khi nói về bình thông nhau, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng ? A. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau B. Trong bình thông nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau C. Bình thông nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thông đáy với nhau D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao Câu 7. Lực là đại lượng véctơ, bởi vì : A. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực làm cho vật chuyển động Câu 8. Người nông dân đang kéo xe chuyển động trên đường. Hỏi lực nào đã thực hiện công cơ học ? A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Lực đẩy của người nông dân D. Lực kéo của người nông dân
  4. II. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cum từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) của các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa. Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm. Chỉ có công cơ học khi có . (1) . tác dụng vào vật và làm cho vật . (2) . B. Tự luận. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Tại sao khi nhảy từ trên cao xuống chân ta luôn gập lại ? b. (1,0 điểm) Tại sao nói chuyển động có tính tương đối ? Câu 2. (2,0 điểm) Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào ? Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng ? Câu 3. (1,0 điểm) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước, tính áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,4m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Hết
  5. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 8 A. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) I. (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C D D B A A D II. (1,0 điểm) Mỗi từ, cụm từ điền đúng được 0,5 điểm (1) lực, (2) chuyển động B. Tự luận. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Nhảy từ bậc cao xuống chân chạm đất bị dừng ngay lại nhưng người còn tiếp tục chuyển động theo quán tính nên làm chân gập lại. (1,0 điểm) b. Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác, tùy thuộc vào vật được chọn làm vật mốc. (1,0 điểm) Câu 2. (2,0 điểm) - Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet (FA) và trọng lực (P) - Điều kiện để vật nổi : Fa > P - Điều kiện để vật chìm : Fa < P - Điều kiện để vật lơ lửng : Fa = P Câu 3. (1,0 điểm) 3 Cho biết: h = 1,2m ; d = 10000 N/m ; h1 = (h – 0,4) m tính p tại h1 (0,25 điểm) Áp suất của nước cách đáy thùng 0,4m là : Ta có: h1 = h – 0,4 = 1,2 – 0,4 = 0,8 (m) (0,25 điểm) p = d x h1 = 10000 x 0,8 = 8000 ( Pa) (0,25 điểm) Vậy p = 8000Pa (0,25 điểm) (HS có cách làm khác kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa)