Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_11.docx
Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11
- I. Phần cơ bản A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng D. Phản ứng không phải là thuận nghịch Câu 2: Cho 146g dung dịch HCl 10% vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ ion H+trong dung dịch A: A. 0,4M.B. 0,2M.C. 0,1M.D. 0,5M. Câu 3: Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: 3+ – + – A. Fe + 3Cl → FeCl3 B. H + OH → H2O + 3+ – – C. Fe(OH)3+ 3H → Fe + 3H2O D. Fe(OH)3+3Cl → FeCl3+ 3OH Câu 4: pH của dung dịch HNO3 0,02M: A. 2,0.B. 12.C. 11,7.D. 1,7. Câu 5: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, NaHSO4, NH4Cl, H2O, ZnSO4, Al(OH)3, Sn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3.B. 6.C. 5.D. 4. Câu 6: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. áp suất.B. nhiệt độ.C. sự có mặt của axit hòa tan. D. sự có mặt của bazơ hòa tan. – Câu 7: Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là: A. 0,10M.B. 0,20M.C. 0,15M.D. 0,05M. Câu 8: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl– và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m: 2- 2- 2- 2- A. SO4 và 56,5. B. CO3 và 30,1. C. SO4 và 37,3. D. CO3 và 42,1. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.B. Fe(NO3)3 + NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3. C.Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D.Zn + Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Câu 10: Cho các chất: KCl rắn khan, nước nguyên chất, ancol etylic khan, CaCl 2 nóng chảy, HBr hòa tan trong nước. Số chất dẫn điện: A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 11: Một dung dịch có [H+] = 4,2. 10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. pH= 3. B. pH 4. Câu 12: Trong dung dịch HCl 0,01M tích số ion của nước: A. [H+]. [OH–] = 1,0. 10-14.B. [H +]. [OH–] > 1,0. 10-14. C. [H+]. [OH–] 7 là: A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 B.PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2đ): Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch: A. NH4Cl + NaOH→ B. FeS + HCl → C. Ca(HCO3)2 + . → Na2CO3 + ? + H2O.D. Na 2HPO4 + → H3PO4 + Câu 2: (1đ) Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn sau: + – A. H + OH → H2O B. Ag+ + Cl– → AgCl↓ – + C. CH3COO + H → CH3COOH – – 3- D. H2PO4 + 2OH → PO4 + H2O . 3+ 2- + - Câu 3: (1,5đ) Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- – Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và 10,7 gam kết tủa; – Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa. Khi cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (biết quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) Câu 4: (1đ) Viết phương trình điện li của các chất sau: NaOH, HF, Pb(OH)2, NaHSO3. Câu 5: (1,5đ) Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được. II. Phần nâng cao Câu 1: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là axit: – 2- + – A. HS . B. SO4 . C. NH4 . D. BrO . + -5 Câu 2: Nồng độ ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10 ): A. 0,1M.B. 1,32.10 -3M.C. 1,75.10 -3MD. 0,02M. Câu 3: Dãy chất đều bị thủy phân khi tan trong nước: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2. C. K2S, KHS, KCl. D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3. Câu 4: Chất điện li yếu có độ điện li: A.α = 0.B. α= 1.C. α<1.D. 0 < α< 1. Câu 5: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = x + 2.B. y = 2x.C. y = x – 2.D. y = 100x. Câu 6: (1đ) Cho biết giá trị pH của các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Na2S, CH3COONa. Giải thích? – -10 + Câu 7: (1,5đ) Cho dung dịch CH3COONa 0,1M biết ion CH3COO có Kb = 5,71.10 . Tính nồng độ H trong dung dịch.