Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_na.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 (Có hướng dẫn chấm)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC I TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 (Đề gồm 6 trang) Thời gian: 90 phút I. Phần 1 - TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh đọc kĩ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,25 điểm): Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng? A. P = {B,I,N,H,T,H,U,Â,N} B. P = {B,I,N,H,T,U,Â,N} C. P = {B,I,N,H,T,U,Â} D. P = {B,I,H,T,H,U,Â,N} Câu 2 (0,25 điểm): Viết tích 32.34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A. 38 B. 66 C. 68 D. 36 Câu 3 (0,25 điểm): Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là . A. 350 B. 164 C. 452 D. 205 Câu 4 (0,25 điểm): Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là : A. B(6) ={6;12;18;24} B. B(6) ={0;6;12;18;24} C. B(6) ={0;12;18;24} D. B(6) ={0;24} Câu 5 ( 0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ?
- A. (–11) N B. 7 Z C. (–9) Z D. 0 N Câu 6 (0,25 điểm): Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là : A. + 20 m B. – 20 cm C. - 20 m D. 0 m Câu 7 (0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. 0 (- 4) C. 0 > ( -7) D. ( -3) > (-15) Câu 8 (0,25 điểm): Sắp xếp các số nguyên 7; ― 5; ― 21;10;12; ― 2theo thứ tự tăng dần: A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12 B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12 C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12 D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12 Câu 9 (0,25 điểm): Chọn câu trả lời sai về hình thang cân ABCD ? A B A. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau B. Hình thang cân ABCD có hai cạnh bên AD và BC bằng nhau C. Hình thang cân ABCD có hai cạnh đáy AB và DC song song D. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD song D C song Câu 10 (0,25 điểm): Hình dưới đây có những hình nào? A. Hình tam giác đều, hình thang cân, hình thoi B. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thang cân, hình thoi C. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thoi D. Hình tam giác đều, hình thoi
- Câu 11 (0,25 điểm): Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là : A. 4 m B. – 4 m C. 4 cm D. – 4 cm Câu 12 (0,25 điểm): Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là: A. 12 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 48 cm Câu 13 (0,25 điểm): Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định gọi là: A. Dữ liệu B. Phân loại dữ liệu C. Thống kê D. Số liệu Câu 14 (0,25 điểm): Bạn Hương điều tra về màu áo yêu thích của các bạn nữ trong lớp 6A thu được kết quả như sau: Màu áo yêu thích của các bạn nữ lớp 6A Màu áo Kiểm đếm Màu trắng Màu đen Màu xanh Màu đỏ Từ bảng kiểm đếm của Hương em hãy cho biết màu áo nào được yêu thích nhất ? (biết mỗi bạn chỉ được chọn một màu áo) A. Màu trắng
- B. Màu đen C. Màu xanh D. Màu đỏ Câu 15 (0,25 điểm): Cho biểu đồ cột, các món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B như sau: Món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Xôi Cơm tấm Bún bò Bánh mì Có bao nhiêu bạn yêu thích món Bún bò? A. 16 B. 15 C. 18 D. 17 Câu 16 (0,25 điểm): Một tiệm bán trái cây ghi lại số trái cây bán được trong một ngày như sau: Số ki – lô - gam trái cây bán được trong ngày Tên trái cây Ổi Nho Cam Chuối Táo Số lượng ( kg) 30 15 20 25 10 Sử dụng biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh = 5 kg Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn trên để biểu diễn số ki – lô – gam Ổi bán được?
- A. 5 biểu tượng B. 6 biểu tượng C. 7 biểu tượng D. 8 biểu tượng Câu 17 (0,25 điểm) : Giá trị của x trong phép tính : 36 – 3x = 24 A.3 B. 12 C.4 D.5 Câu 18 ( 0,5 điểm): Pytago sinh ra vào khoảng năm 582 trước công nguyên, Isaac Newton sinh năm 1643 công nguyên. Họ sinh ra cách bao nhiêu năm? A. 2220 B. 2225 C. 1061 D. 1062 Câu 19 ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 2 = 81 là: A. = 9 B. = ―9 C. = 9ℎ표ặ = ― 9 D. = 81ℎ표ặ = ― 81 Câu 20 ( 0,5 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6m và 4m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn? A. 363m2 B. 363 m C. 336m2 D. 336 m II. Phần 2 – TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26:2 b) 300:[130 ― 6(45 ― 40)] Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) ( ―15) ⋅ ( ―2) b) ( ―27) ⋅ 36 + 54 ⋅ ( ―27)
- Câu 3 ( 0,5 điểm): Môt đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai gồm có 76 nam và 84 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam bằng nhau và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Câu 4 ( 1 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có hai kích thước AB = 6 cm và AD = 4cm. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD . b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD . Bài 5 ( 0.5điểm): Ghi nhanh tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A như sau : 5 8 4 8 4 5 2 2 5 2 ( 2: Tháng 2; 4: Tháng 4; 8: Tháng 8; 5: Tháng 5) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng - Hết - ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 Thời gian: 90 phút I – Phần I – TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.A 8.D 9.D 10.B 11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.A - Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu 0,25 điểm - Từ câu 17 đến câu 20 mỗi câu 0,5 điểm II – Phần II – TỰ LUẬN Đáp án Điểm Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26:2
- = 17 + 13 = 30 0,25 đ b) 300:[130 ― 6(45 ― 40)] 0,25 đ = 300 :[130 ― 6.5] = 300 :[130 ― 30] 0,25đ = 300 : 100 = 3 0,25đ Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) ( ―15) ⋅ ( ―2) 0,5 đ = 30 b) ( ―27) ⋅ 36 + 54 ⋅ ( ―27) = -27 ( 36 + 54) 0,25đ = - 2700 0,25đ Câu 3 ( 0,5 điểm): Bài giải: Số nhóm chia được phải là ước của cả 76 và 84 Số nhóm được chia phải là nhiều nhất có thể 0,25 đ Vì vậy, số nhóm được chia là ước chung lớn nhất của 76 và 84 Ta có ƯCLN ( 76, 84) = 4. Do đó cần chia 0,25 đ đội thành 4 nhóm {học sinh có thể làm cách khác} Câu 4 ( 1 điểm): a) Vẽ hình chữ nhật ABCD . {Vẽ hình chính xác được 6cm 0,5 đ} D C 4 cm A B
- {Vẽ hình không chính xác không chấm câu b} 0,5 đ b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S = 6.4 = 24 ( 2) { nếu sai đơn vị trừ 0,25đ } Bài 5 ( 0.5điểm): Thống kê tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A Tháng sinh Số lượng 0,5 đ Tháng 2 3 Tháng 4 2 {HS làm đúng ½ đáp án được 0,25 đ} Tháng 5 3 Tháng 8 2 - Hết -