Kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

pdf 5 trang Đình Phong 01/10/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_9_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1.Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 zy 9 xy 9 39xy xy 9 A. B. C. D. 2 xy 3 xy 3 xy 3 xy 3 xy 7 Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là: xy 1 A. (3;4) B. ( 4;3) C. (-3;4) D. (– 4;3) Câu 3.Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2xx3 3 4 0 B. 0xx2 5 1 0 C. 5xx2 2 3 0 D. xx42 2 7 0 Câu 4. Phương trình xx2 6 3 0 có hệ số a là: A. 2 B. 3 C. 1 D. – 6 Câu 5. Nhẩm phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6. Không giải phương trình, cho biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 5 = 0 là: A. –5; 4 B. 4; –5 C. –4; –5 D. –5; –4 Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số y = ax2: A. yx 0 2 B. yx 2 C. yx 322 D. yx 4 2 Câu 8. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: yx 3 2 A. ( 1; -3) B. (2; 6) C. (1; 3) D. (-2; -12) Câu 9. Công thức tính diện tích hình quạt tròn với bán kính R, cung n0 là: Rn Rn Rn2 A. S R2 B. S = C. S = D. S = 180 360 360 Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 nlthanhcong@gmail.com 0984114739
  2. Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:     A. AC 1800 B. BC 1800 C. AD 1800 D. AB 1800 Câu 12. Xem hình vẽ bên (hình 1), góc có đỉnh nằm A bên ngoài đường tròn là: C A. AKB B. CAD I C. CBD D. AIB m K n D B Câu 13. Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm (lấy 3,14 ) thì bán kính của đường tròn là: (hình 1) A. 3 cm B. 13 cm C. 6 cm D. 9 cm Câu 14. Công thức nào tính diện tích xung quanh hình nón là : 2 AS. xq rl B. Sxq rl CS. xq rl D. Sxq rh Câu 15. Công thức nào tính diện tích mặt cầu là : A. S 4 R2 B. S 4 d 2 C. S 2 d 2 D. S R2 Câu 16. Cho một hình cầu có thể tích 904,32 cm3. Bán kính hình cầu bằng: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Bài 1 (1 điểm:) Giải các phương trình sau: a) x2 – 6x + 5 = 0 b) x2 – 3x – 4 = 0 Bài 2 (2 điểm): Hai bạn Khang và bạn Huy đi xe đạp cùng xuất phát một lúc tại thị trấn An Minh đi Rạch Giá quãng đường 45km, vận tốc của bạn Khang nhanh hơn bạn Huy 3km/h, nên bạn Khang đến Rạch Giá sớm hơn bạn Huy 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người. Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số 1/ Vẽ đồ thị hàm số trên. 2/ Xác định tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 4. Bài 4 (1,5 điểm:) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE. a) Hình vẽ (0.25 điểm) b) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp c) (0.5 điểm) Chứng minh: ED = BC Bài 5 (0,5 điểm): Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 7cm như hình vẽ bên. Tính a) Diện tích đáy hình trụ. b) Thể tích hình trụ. HẾT nlthanhcong@gmail.com 0984114739
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C C B B D C D C A D A B A C B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Bài Nội Dung- đáp án Điểm Giải phương trình a. x2 – 6x + 5 = 0 (a = 1, b = - , c = 5) 0,25 Ta có: a + b + c = 1 + (-6) + 5 = 0 x1 1 ; x2 5 0,25 Vậy S 1;5 Bài 1  (1đ) b. x2 – 3x – 4 = 0 (a =1, b = –3, c = – 4) 0,25 Ta có a – b + c = 1 – (–3) + (– 4) = 0 c 4 x 1; x 4 1 2 a 1 025 S 1;4 Gọi vận tốc xe của bạn Khang là x (km/h), x > 0 0,25 Thì vận tốc xe của bạn Huy là x-3 (km/h) 0,25 45 0,25 Thời gian bạn Khang đi là (h) x 45 0,25 Thời gian bạn Huy đi là (h) x 3 Vì bạn Khang tới sớm hơn bạn Huy 30 phút =1/2 giờ, nên ta có phương trình: 45 45 1 0,25 xx 0; 3 xx 32 0,25 2 Bài 2 xx 3 270 0 0,25 Giải pt ta được x12 18( TM ) ; x 15( KTM ) (2đ) Vậy vận tốc xe bạn Khang là 18km/h 0,25 Vận tốc xe bạn Huy là 15km/h nlthanhcong@gmail.com 0984114739
  4. a. Cho các hàm số y = x2 có đồ thị là (P). 0,25 -2 -1 0 1 2 4 1 0 1 4 Bài 3 (1đ) 0,25 0,25 42 xx2 b. Với y = 4 0,25 Vậy A(2;4) A’(-2;4) a/ Vẽ hình: 0,25 Bài 4 (2đ) b/ Chứng minh tứ giác CEHD +AD , BE là đường cao nên : 0,25 Suy ra: 0,25 0,25 Vậy tứ giác CEHD nội tiếp (đpcm) nlthanhcong@gmail.com 0984114739
  5. c/ Chứng minh ED = BC Vì tam giác ABC cân tại A, nên AD là đường cao cũng chính là đường 0,25 trung trực. Suy ra: D là trung điểm BC hay DB = DC = BC. Mà ( câu b) 0,25 Nên ED là đường trung tuyến tam giác vuông ECB Vậy: ED = BC ( đpcm) Hình trụ có: r = 3cm và h = 7cm. a. Diện tích đáy S = πr2 = 32.π = 9πcm2 Bài 5 3 b. Thể tích V= S.h = 9π.7 = 63πcm (0,5đ) Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. −−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−− nlthanhcong@gmail.com 0984114739