Kiểm tra định kỳ môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 học kỳ 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT huyện Điện Biên (Mã đề 004)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 học kỳ 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT huyện Điện Biên (Mã đề 004)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ky_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_1_hoc_ky_2_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Kiểm tra định kỳ môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 học kỳ 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT huyện Điện Biên (Mã đề 004)
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ 1 TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN NĂM HỌC 2018 - 2019 BIÊN MÔN HÓA 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 004 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm) Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt A. electron và nơtron. B. proton. C. nơtron.D. proton và nơtron. Câu 2: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và A. không mang điện. B. mang điện tích dương. C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện. Câu 3: Khối lượng của một hạt proton là A. 1,6726.10-27 kg. B. 1,6748.10-27 kg. C. 9,1094.10-31 kg. D. 1,6726.10-27 g. 19 Câu 4: Nguyên tử 9 F có số khối là bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 5: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 63 Cu và 65 Cu 29 29 A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử Câu 6: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là A. 26-.B. 26+. C. 26. D. 56. Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số electron và số khối. Câu 8: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8. Câu 9: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai? A. 2s, 3p.B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p. Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng? A. 1s2 2s2. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s2 2p6.D. 1s 2 2s2 2p7. Câu 11: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Photpho là nguyên tố họ A. s.B. p. C. d. D. f. Trang 1/2
- Câu 12: Số e tối đa trên phân lớp p là A. 2. B. 6. C. 10. D. 18. Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1(2/3 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử Y(Z = 17) - Xác định Y là nguyên tố họ s,p,d hay f ? - Xác định Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? - Xác định lớp electron nào của Y có mức nặng lượng cao nhất? Câu 2 (4/3 điểm) 24 25 26 Biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12 Mg ? 25 24 26 Nếu có 30 nguyên tử Mg Mg Mg ? 12 thì có bao nhiêu nguyên tử 12 , 12 a. Tình nguyên tử khối trung bình của Mg? 24 Mg b. Tính phần trăm khối lượng của 12 có trong phân tử MgCO3 Câu 3( Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố lưu huỳnh là 48, trong đó tổng số hạt mang điện tích hơn hạt không mang điện là 16. a/ Xác định số proton, nơtron, electron của lưu huỳnh? b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh. Câu 4 (6/3 điểm) Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6. a, Xác định C và D b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10), Cu(Z= 29), C= 12, O =16. HẾT BÀI LÀM Trang 2/2
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN Đáp án: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN BIÊN 1 KÌ 1 TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN MÔN HÓA 10 BIÊN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D B 2 C D 3 A B 4 C C 5 C A 6 B C 7 C B 8 A B 9 B D 10 D B 11 B B 12 B C Trang 3/2
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ 1 TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020 BIÊN MÔN HÓA 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 003 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm) Câu 1: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 63 Cu và 65 Cu 29 29 A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số hiệu nguyên tử. D. có cùng số electron. Câu 2: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai? A. 2s, 3p. B. 2p, 3d. C. 1s, 2p. D. 1p, 2d. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng? A. 1s2 2s2.B. 1s 2 2s2 2p7. C. 1s2 2s2 2p5. D. 1s2 2s2 2p6. Câu 4: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là A. 26-. B. 26. C. 26+. D. 56. Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. điện tích hạt nhân . B. số khối. C. số nơtron. D. số electron và số khối. Câu 6: Khối lượng của một hạt proton là A. 1,6748.10-27 kg. B. 9,1094.10-31 kg. C. 1,6726.10-27 kg. D. 1,6726.10-27 g. 19 Câu 7: Nguyên tử 9 F có số khối là bao nhiêu? A. 9. B. 19. C. 10. D. 28. Câu 8: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Photpho là nguyên tố họ A. s.B. p. C. d. D. f. Câu 9: Số e tối đa trên phân lớp p là A. 2. B. 10. C. 18. D. 6. Câu 10: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt A. electron và nơtron.B. proton và nơtron. C. proton. D. nơtron. Câu 11: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là A. 8 và 10. B. 18 và 10. C. 8 và 18. D. 18 và 8. Trang 4/2
- Câu 12: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và A. có thể mang điện hoặc không mang điện. B. không mang điện. C. mang điện tích dương. D. mang điện tích âm. Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm) 35 Cho kí hiệu sau: 17 X . Viết cấu hình electron của X. - Xác định số p,n,e của X. - Xác định X có mấy lớp electron? - Xác định X là nguyên tố họ s,p,d hay f ? - Xác định X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? - Xác định lớp electron nào của X có mức năng lượng cao nhất? Câu 2 (1,33 điểm) Clo có 2 đồng vị là 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl. a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo? b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 35Cl trong phân tử NaCl. Biết nguyên tử khối của Na là 23. c. Tính thể tích của 1,42g khí clo ( ở đktc). Câu 3 ( 2 điểm) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố canxi là 60, trong đó tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện là 20. a/ Xác định số proton, nơtron, electron của canxi? b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố canxi. c/ Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố canxi. Câu 4 (0,67 điểm) Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6. a, Xác định C và D b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10), Cu(Z= 29) HẾT BÀI LÀM Trang 5/2
- Phần tự luận đề 2 Câu Đáp án điểm 1/3 CH e của X : 1s22s22p63s23p5 X là nguyên tố họ p 1/3 X có 3 lớp e 1/3 P=17, E=17, N=18. 1/3 X là phi kim 1/3 Lớp thứ 3 ( M) có mức năng lượng cao nhất. 1/3 1/3 a, Theo đầu bài: 2ZC + 2ZD + NA + NB = 82 2ZC + 2ZD - NA - NB = 26 - 2ZC + 2ZD = 6 Z = 12 C là Mg 4 C ZC = 15 C là P b, Tính chất hóa học đặc trưng: CHe Mg: 1s22s22p63s2 1/3 - Mg thể hiện tính chất của 1 kim loại CHe P: 1s22s22p63s23p3 - P thể hiện tính chất của 1 phi kim a. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 37Cl là 100% - 75% = 25% 0,33 NTKTB của clo là: A Cl = (35.75 + 37.25)/100 = 35,5 0,33 2 b. %m của 35Cl trong phân tử NaCl là (35.0,75).100%/(23+35,5) = 44,87% 0,33 c. m= 1,42/35,5=0,04mol V = 0,04.22,4= 0,896 (lít) 0,33 Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg là 100% - 78,99+10=11,01% 0,33 NTKTB của clo là: 2đề A = (24.78,99+ 25.10+ 26.11,01)/100 24,32 4 Mg Khi có 50 nguyên tử 25Mg thì số nguyên tử 0,67 24Mg là 50. 78,99/10 =395, số nguyên tử 26Mg là 50.11,01/10 = 55 0,33 Gọi P, N, E lần lượt là các hạt proton, notron, electron của nguyên tử 0,33 nguyên tố canxi, trong đó P = E ta có 2P Theo đầu bài ta có hệ: P E N 60 P E N 20 0,33 3 2P N 60 2P N 20 0,67 P 20 E; N 20 0,33 A = 20 + 20 = 40 0,33 40 Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố canxi là 20 Ca 1s22s22p63s23p64s2 Trang 6/2
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ 1 TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN NĂM HỌC 2018 - 2019 BIÊN MÔN HÓA 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 004 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm) Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt A. electron và nơtron. B. proton. C. nơtron.D. proton và nơtron. Câu 2: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và A. không mang điện. B. mang điện tích dương. C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện. Câu 3: Khối lượng của một hạt proton là A. 1,6726.10-27 kg. B. 1,6748.10-27 kg. C. 9,1094.10-31 kg. D. 1,6726.10-27 g. 19 Câu 4: Nguyên tử 9 F có số khối là bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 5: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 63 Cu và 65 Cu 29 29 A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử Câu 6: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là A. 26-.B. 26+. C. 26. D. 56. Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số electron và số khối. Câu 8: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8. Câu 9: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai? A. 2s, 3p.B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p. Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng? A. 1s2 2s2. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s2 2p6.D. 1s 2 2s2 2p7. Câu 11: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Photpho là nguyên tố họ A. s.B. p. C. d. D. f. Trang 7/2
- Câu 12: Số e tối đa trên phân lớp p là A. 2. B. 6. C. 10. D. 18. Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm) 39 Cho kí hiệu sau: 19Y . Viết cấu hình electron của Y - Xác định số p,n,e của Y. - Xác định Y có mấy lớp electron? - Xác định Y là nguyên tố họ s,p,d hay f ? - Xác định Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? - Xác định lớp electron nào của Y liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ nhất? Câu 2 (1,33 điểm) 24 25 26 Biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12 Mg ? 25 24 26 Nếu có 30 nguyên tử Mg Mg Mg ? 12 thì có bao nhiêu nguyên tử 12 , 12 a. Tình nguyên tử khối trung bình của Mg? 24 Mg b. Tính phần trăm khối lượng của 12 có trong phân tử MgCO3 Câu 3 ( 2 điểm) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là 40, trong đó tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện là 12. a/ Xác định số proton, nơtron, electron của nhôm? b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố nhôm. c/ Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm. Câu 4 (0,67 điểm) Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6. a, Xác định C và D b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10), Cu(Z= 29) HẾT BÀI LÀM . Trang 8/2
- Trang 9/2