Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học

docx 8 trang thaodu 4860
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_hoa_hoc.docx

Nội dung text: Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học

  1. GROUP GIÁO VIÊN HĨA THPT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 MƠ PHỎNG ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra khơng tan trong nước Câu 41: Kim loại nào sau dây tan trong nước tạo dung dịch kiềm A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Al. Đáp án A HD. Tính chất hĩa học của kim loại kiềm thổ Câu 42: Phương pháp điều chế kim loại kiềm A. Thủy luyện. B. Điện phân nĩng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt luyện. Đáp án B HD. Phương pháp điều chế kim loại kiềm Câu 43: "Nước đá khơ" cĩ cơng thức là A. CO2. B. CO. C. H2O. D. CaCO3. Đáp án A HD. Đây là cacbonic ở dạng rắn Câu 44: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là A. C2H5OH. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3OH. Đáp án C HD. Phản ứng xà phịng hĩa este Câu 45: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây A. NaOH. B. HCl. C. AlCl3. D. H2SO4 đặc. Đáp án B HD. Fe là kim loại đứng trước H nên tác dụng được với HCl Câu 46: Chất nào khơng tác dụng với glyxin (H2N-CH2-COOH) A. HCl . B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl. Đáp án D HD. Glyxin cĩ tính lưỡng tính, tác dụng được với axit và bazo Câu 47: Phản ứng nào khơng thu được muối nhơm A. Al + FeO . B. Al + Cl2. C. Al2O3 + NaOH. D. Al(OH)3 + HNO3. Đáp án A HD. Đáp án A là phản ứng nhiệt nhơm, khơng thu được muối Câu 48: Cơng thức của sắt III clorua là A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeSO4. D. Fe2O3. 1
  2. Đáp án A HD. Hợp chất của sắt Câu 49: Chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp A. Vinyl clorua. B. Etilen. C. Stiren. D. Benzen. Đáp án D HD. Các chất cĩ liên kết bội cĩ thể trùng hợp. Benzen là hệ e pi liên hợp bền nên khơng trùng hợp Câu 50: Chất nào khơng tác dụng được với dung dịch NaOH A. Al. B. NaAlO2. C. Al2O3. D. AlCl3. Đáp án B HD. Tính chất của Al và hợp chất Câu 51: Chất nào là đisaccarit A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Fructozo. D. Saccarzo. Đáp án D HD. Cacbohidrat cĩ 3 loại mono, đi, polisaccarit. Câu 52: Kim loại nào tác dụng được với dung dịch FeSO4 tạo Fe A. Na. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Đáp án C HD. Kim loại đứng trước (khơng tác dụng với nước) cĩ thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối Câu 53: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều ion A. Ca2+, Mg2+. B. Zn2+, Cu2+. C. Fe2+, Na+. D. K+, Al3+. Đáp án A HD. Khái niệm nước cứng Câu 54: Để khắc phục sự cố cháy nhà máy Rạng Đơng, người ta đã sử dụng chất nào để thu hồi thủy ngân A. S. B. CO2. C. C. D. CaO. Đáp án A HD. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện thường Câu 55: Chất nào là chất điện li mạnh A. HCl. B. HF. C. H2S. D. CH3COOH. Đáp án A HD. HCl là axit mạnh, là chất điện li mạnh Câu 56: Chất béo cĩ cơng thức phân tử (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. Triolein. B. Tristearin. C. Tripanmintin. D. Trieste. Đáp án A HD. Cách gọi tên chất bép Câu 57:Thành phần chính của thuốc muối dạ dày là A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaOH. D. CaCO3. Đáp án A HD. Chất này cĩ thể trung hịa axit dư trong dạ dày, làm giảm Câu 58: Chất nào thuộc dãy đồng đẳng anken A. CH4 B. C2H4. C. C3H4. D. C4H4. 2
  3. Đáp án B HD. Cơng thức tổng quát của anken là CnH2n Câu 59: Khối lượng phân tử của alanin là. A. 89. B. 75. C. 146. D. 147. Đáp án A HD. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH Câu 60: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa A. MgCl2.B. Ca(OH) 2. C. Ca(HCO3)2.D. NaOH. Đáp án A HD. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O Câu 61: Ngâm một thanh Fe vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian thấy thanh kim loại tăng lên 1,6 gam. Khối lượng đồng sinh ra bám lên thanh kim loại là A. 12,8g. B. 6,4g. C. 3,2g. D. 1,6g. Đáp án A HD. Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng Số mol Cu tạo thành = 1,6/8 = 0,2 mol => khối lượng Cu là 12,8 gam Câu 62: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 6,72 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 10,8. D. 9,1. Đáp án A HD. Số mol Al = 2/3 số mol H2 = 0,2 mol => khối lượng nhơm là 5,4 gam Câu 63: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vơi tơi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nĩng đều ống nghiệm, sau đĩ đun tập trung phần cĩ chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. etilen. B. etan. C. metan. D. axetilen. Đáp án C HD. Đây là phương pháp điều chế metan trong phịng thí nghiệm Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở cĩ 3 liên kết peptit. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Peptit Gly–Ala cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Đáp án D HD. D sai vì đipeptit khơng tham gia phản ứng này, các peptit cĩ từ 2 liên kết peptit trở lên (tripeptit ) thì cĩ phản ứng Câu 65: Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: 3
  4. A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam Đáp án D HD. C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2 Khối lượng ancol etylic thu được là = 180/180*2*46 =92 gam Câu 66: Cho 0,1 mol Gly-ala-ala tác dụng với 400 ml NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng là : A. 28,6 gam. . B. 35,9 gam. C. 22,2 gam. D. 31,9 gam. Đáp án B HD. Khi cơ cạn thu được chất rắn gồm cĩ 0,1 mol H2NCH2COONa 0,2 mol H2NCH(CH3)COONa 0,1 mol NaOH Khối lượng chất rắn là= 35,9 gam Câu 67: Chất X cĩ màu trắng, dạng sợi, khơng mùi vị, khơng tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật Thủy phân chất X thu được monosaccarit Y. Chất X và y lần lượt là A. Xenlulozo, Glucozo.B. Saccarozơ, Glucozo. C. Tinh bột, Fructozo.D. xenlulozơ, Saccarozo. Đáp án A HD. Với các mơ tả, dễ dàng nhận ra X là xenlulozo. Khi thủy phân thì thu được glucozo Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được hai muối. B. Quặng Canxit dùng để sản xuất nhơm. C. Ăn mịn điện hĩa sinh ra dịng điện. D. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thấy cĩ kết tủa xanh. Đáp án B HD. Quặng boxit dùng để sản xuất nhơm Câu 69: Phản ứng nào khơng thu được muối sắt (III) A. FeO + HCl. B. Fe(OH)3 + HCl. C. Fe3O4 + HCl. D. FeO + HNO3. Đáp án A HD. FeO + HCl -> FeCl2 + H2O Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Đáp án A HD. Tơ nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng Câu 71: Cho 16,05 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, giải phĩng 10,08 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng cho 16,05 gam hỗn hợp X như trên phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,25M; cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m gam là : A. 51,750. B. 59,250. C. 58,895. D. 53,625. Đáp án A 4
  5. + HD. Số mol H = 2 số mol H2 = 0,9 mol Gọi số mol của HCl là x thì số mol của H2SO4 là 0,25x Ta cĩ x + 2*0,25x = 1,5x => 1,5x=0,9 => x = 0,6 mol Khối lượng muơi m = 16,05 + 0,6*35,5 + 0,25*0,6*96 = Câu 72: Hai este X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C 8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nĩng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 2,72.B. 0,68. C. 0,82.D. 3,40. Đáp án C HD - Khi cho 0,05 mol X, Y tác dụng với 0,06 mol NaOH, nhận thấy: nN trongaOH En Ecĩ 1 chất là este của phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất cịn lại là (B) Với nA nNaOH nE 0,01mol và nB nE nA 0,04 mol - Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5 - Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3. n n 0,01 mol H2O A BTKL mE mNaOH mT mH2O - Ta cĩ:  Mancol 108: C6H5CH2OH nancol nB 0,04 mol nancol B là HCOOCH2C6H5: 0,04 mol và A là CH3COOC6H5: 0,01 mol m mCH3COONa 0,82 (g) Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nĩng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (c) Hồ tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl, đun nĩng. (g) Cho hơi nước qua than nĩng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Đáp án A HD. (a) Nung nĩng Cu(NO3)2. -> khí là NO2 và O2 (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). -> khí là CO2 và SO2 (c) Hồ tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. -> khí là H2 (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. -> khí là CO2 (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl, đun nĩng. -> khí là H2 và NH3 (g) Cho hơi nước qua than nĩng nung đỏ dư. -> CO và H2. Câu 74: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 19,7. C. 15,76. D. 29,55. Đáp án A to HD. Quá trình: X (CO2 ,H2O) C  Y (CO, CO2 ,H2 ) . 5
  6. BT: C, H (1) : nCO2 (X) nC nCO, CO2 (Y)  (1) (2) : 0,55 nC 0,95 nC 0,4 mol (2) : n H2O n H2 BT: e  4nC 2nCO 2n H2 4.0,4 2.(0,95 nCO2 (Y) ) nCO2 (Y) 0,15 mol Khi cho 0,15 mol CO2 tác dụng với Ba(OH)2: 0,1 mol thì tạo thành 2 muối. n BaCO3 n OH n CO2 0,05 mol m BaCO3 9,85 (g) Câu 75: Đốt cháy hồn tồn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O 2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hĩa hồn tồn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 11,424. B. 42,720. C. 42,528. D. 41,376. Đáp án B nCO2 – n H2O 0,064 nCO2 0,88 mol BT: O HD. Ta cĩ:  n X 0,016 mol 44nCO2 18n H2O 53,408 n H2O 0,816 mol Áp dụng độ bất bão hồ: nCO2 – n H2O (k 1)n X k 5 Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H2 2n X 0,032 mol Nếu cĩ 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g) n Y 0,048 mol Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: BTKL a 41,376 40.0,144 92.0,048 42,72 (g) Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Khi rớt vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào mặt bàn gỗ, mặt bàn hĩa đen. (b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. (d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. (e) Dùng dung dịch NaOH để rửa lọ đựng anilin. (g) Benzyl axetat cĩ mùi thơm của hoa nhài. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Đáp án D HD. (a) Khi rớt vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào mặt bàn gỗ, mặt bàn hĩa đen. (b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. (d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. (chất làm gia vị là muối mononatri của axit glutamic) (e) Dùng dung dịch NaOH để rửa lọ đựng anilin. (dung dung dịch axit để rửa) (g) Benzyl axetat cĩ mùi thơm của hoa nhài. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hĩa học của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Cho thêm vào đĩ 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử. 6
  7. (c) Trong thí nghiệm trên cĩ thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm cĩ chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Đáp án C HD. (a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử. (c) Trong thí nghiệm trên cĩ thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm cĩ chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2. Câu 78: Từ chất X (C10H10O4, chỉ cĩ một loại nhĩm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): t (a) X 3NaOH  Y Z T H2O . (b) 2Y H2SO4  2E Na 2SO4 . H SO đặc, t (c) 2E C H OH 2 4  F 2H O 2 4 2  2 Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử chất F cĩ 6 nguyên tử H. B. Chất X cĩ 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. C. Đun Z với vơi tơi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí. D. Chất T tác dụng được với kim loại Na. Đáp án B 2C H 2 2.10 10 2 HD - X cĩ k 6 , X chỉ chứa 1 loại nhĩm chức và cĩ khả năng tác dụng với x 2 2 NaOH X chứa 2 nhĩm COO (do trong X cĩ 4 nguyên tử oxi). - X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 đồng thời sau phản ứng thủy phân thu được H2O X cĩ 1 nhĩm COO gắn trực tiếp vào vịng benzen. - Mặt khác, MY < MZ < MT < 148 X cĩ CTCT thu gọn là CH3COO CH2 C6H4 OOCH hoặc HCOO CH2 C6H4 OOCCH3 . - MY < MZ < MT Y: HCOONa; Z: CH3COONa; T: HO CH2 C6H4 ONa ; E: HCOOH. - Ở phản ứng (c) sau phản ứng thu được 2 phân tử H2O nên F cĩ CTCT thu gọn là (HCOO)2C2H4. A. Sai. Các CTCT thỏa mãn X o,m,p HCOO CH2 C6H4 OOCCH3 o,m,p CH3COO CH2 C6H4 OOCH X cĩ 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. B. Đúng. F là (HCOO)2C2H4 Cĩ chứa 6 nguyên tử hiđro trong phân tử. C. Đúng. Đun Z (CH3COONa) với vơi tơi xút, thu được khí CH4 (M = 16) nhẹ hơn khơng khí. D. Đúng. T cĩ chứa nhĩm –OH nên cĩ khả năng tác dụng với Na giải phĩng khí H2. Câu 79: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đĩ cĩ 1 axit cĩ một liên kết đơi C=C, M X < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và khơng cĩ phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy 7
  8. hồn tồn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 66. C. 61. D. 26. Đáp án C HD. Xét phản ứng đốt cháy muối ta cĩ: n Na2CO3 0,5.0,47 0,235 mol BT: O  2nCOONa 2nO 2nCO nH O 3n Na CO nCO2 1,005 mol C 2,64 2 2 2 2 3 nH O 0,705 mol H 3 44nCO2 18nH2O 56,91 2 BTKL CH3COONa : 0,17 mol  m mNa2CO3 (mCO2 mH2O ) mO2 42,14 (g) C2H3COONa : 0,3 mol BTKL Xét phản ứng thuỷ phân E:  nH2O 0,07 mol n Z 2nT 0,47 0,07 0,4 13,9 13,9 C2H5OH : 0,1 mol Ta cĩ: Mancol T : C2H3 COOC2H4OOCCH3 %mT 61,56% 0,4 0,2 C2H4 (OH)2 : 0,15 mol Câu 80: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho tồn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Cịn nếu đốt cháy hồn tồn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là A. 7,45.B. 7,17.C. 6,99.D. 7,67. Đáp án A HD. Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: n n n 2n Các chất trong Z cĩ số nguyên tử C bằng với số C CO2 OH H2 nhĩm OH. CH3OH : x mol x 2y nCO 0,04 x 0,01 Từ 2 este ban đầu Z gồm 2 C H OH : y mol y 0,015 2 4 2 32x 62y 1,25 Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n 2n 2.n n n 0,02mol KOH Gly Ala C4H6O4 C5H11O2N Gly Ala Gly Ala : 0,02 mol AlaNa GlyNa X (HCOO)2C2H4 : 0,015 mol hỗn hợp rắn H mC O= O7,45Na gam H2NC3H6COOCH3 : 0,01 mol H2NC3H6COONa HẾT 8