Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề tham khảo 2.15

docx 4 trang thaodu 10860
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề tham khảo 2.15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_hoa_hoc_de.docx

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề tham khảo 2.15

  1. BỘ GIÁO DỤC KY THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NAM 2020 ĐỀ THAM KHẢO 2.15 Bai thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thai gian lam bai: 50 phút, không kê thời gian phat đề Câu 41: Nhận định nào không đúng sau đây ? A. Al khử được H2SO4 đặc nguội B. Cu khử được AgNO3 C. Mg khử được HCl đặc nguội D. Hg tác dụng S ở nhiệt độ thường . Câu 42: Hợp chất nào sau đây tan nhiều trong nước ? A. CaCO3. B. Mg(HCO 3)2 C. Ca(OH)2. D. NaHCO3. Câu 43: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trog quá trình nhào bột người ta trộn vào một loaị muối là A. NaCl B. NaHCO3 C. NH4HCO3 . D. Na2CO3. Câu 44: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z . Oxi 2+ hóa Z bằng O2 ( xúc tác Mn ), tạo ra Y . Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 45: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với A. O2 B. H2OC. dung dịch CH 3COOH. D. dung dịch MgSO4 Câu 46: Để phân biệt các dung dịch C2H5OH, C6H5NH2, CH3COOCH=CH2 ta dùng thước thử là A. dung dịch NaOH. B. quỳ tímC. Cu(OH) 2 D. dung dịch Br2 Câu 47: Cho dung dịch KOH phản ứng với CO2, tạo ra dung dịch X chứa 2 chất tan. Hai chất tan trong dung dịch X tác dụng với dung dịch chất nào sau đây, đều tạo ra cùng một chất kết tủa ? A. Ba(OH)2 B. NaOH . C. HCl. D. CaCl2 Câu 48: Hòa tan FexOy vào dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chứa 2 muối. Sớ oxi hóa của Fe trong FexOy là A. +2B. +8/3. C. +3 D. +4 . Câu 49: Nhóm các chất nào sau đây cho phản ứng thủy phân ? A. etylen, axetylenB. Etyl axetat, glucozơC. saccarozơ, tristearin D. phenyl axetat, Glyxin, Câu 50: Phản ứng nào sau đây là thủy luyện ? A. Cu + FeCl3 → FeCl2 + CuCl2 B. Fe2O3 + Al → Fe + Al2O3 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Fe + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag Câu 51: Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là A. thủy phân B. tráng gươngC. Cộng H 2 D. hòa tan Cu(OH)2 Câu 52: Ở nhiệt độ thường, chất nào nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 tạo sản phẩm có chất khí và muối tan ? A. Ba.B Na C. NaOH. D. CaO Câu 53: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn.B. Nước vôi.C. Muối ăn.D. Cồn 70 0 Câu 54: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag. Để tách Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi hàm lượng Ag, ta làm cách nào? A. Cho X tan trong dug dịch AgNO3. B. Cho X tan trong dug dịch Fe2(SO4)3 C. Cho X tan trong dug dịch HCl D. Cho X tan trong dug dịch HNO3 đặc nguội Câu 55: Axit một nấc X có nồng độ 0,01 mol/l và pH = 3; Bazơ một nấc Y có nồng độ 0,01 mol/l và pH = 12. Vậy A. X và Y là các chất điện li yếuB. X và Y là các chất điện li mạnh C. X là chất điện li yếu và Y là chất điện li mạnhD. X là chất điện li mạnh và Y là chất điện li yếu Câu 56: Phát biểu nào sai sau đây ? : A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. B. Tripanmitin không làm mất màu dung dịch Br2 . C. Triolein không cho phản ứng hiđro hóa. D. Mùi dầu chuối có tên là isoamyl axetat. Câu 57: Nhiệt phân NaHCO3 thu được chất rắn X, hòa tan X vào nước rồi cô cạn dung dịch X, thu được tinh thể Y gọi là sô đa công nghiệp. Công thức của chất Y là A. NaCl . B. Na 2CO3 C. Na 2CO3.10H2O D. Na 2O. Câu 58: Cho các chất: axetylen, etanol, glyxerol, phenol, glucozơ, triolein. Số chất cho phản ứng este hóa với axit axetic là A. 2.B. 3.C.4. D. 5. Câu 59: Cho axit aminoaxetic tác dụng với etylamin, tạo ra muối X có tên là A. aminoaxetat etylamin. B. Etylamin aminoaxetatC. Etyl amoni aminoaxetat D. Amino etyl amoni axetat Câu 60: Nguồn nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit, thành phầ chủ yếu của quặng boxit là có lẫn tạp chất Fe2O3, SiO2 1
  2. A. SiO2 .B. Fe 2O3 . C. 3NaF.AlF3 .D. Al 2O3.2H2O. Câu 61 Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân được 101,72 gam ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt ). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 2,16 gamB. 0,84 gamC. 1,72 gamD. 1,40 gam. Câu 62: Cho m gam Al2O3 tác dụng dung dịch chứa a mol NaOH, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng dung dịch chứa 0,06 mol HCl, thì mới bắt đầu có kết tủa. Nếu tiếp tục thêm 0,87 mol HCl vào dung dịch X thì có 2,24 gam kết tủa . Giá trị của m là A. 14,24.B. 12,24. C. 10,20. D. 15,30. Câu 63: Đun nóng hỗn hợp gồm chất hữu cơ X và CuO dư trong một ống nghiệm, dẫn sản phẩm lần lượt qua lớp bông gón tẩm CuSO4 khan rồi dẫn vào bình đựng nước vôi trong. Kết luận nào chưa đúng sau đây ? A. lớp bông gòn xuất hiện màu xanh .B. bình nước vôi có kết tủa màu trắng . C. chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O, N D. chỗ CuO xuất hiện mảu đỏ Câu 64 Phát biểu đúng là: A. Ở điều kiện thường, dung dịch etylamin tác dụng được với axit axetic. B. Dung dịch Alanin tác dụng ancol etylic, tạo thành este có cog6 thức cấu tạo H2N CH2-CH2COOC2H5 C. Lông, móng, sừng, vỏ trứng đuề có bả chất protein D. Thủy phân không hoàn toàn Gly-Ala –Val, thu được hỗn hợp sản phẩm có chất Gly-Val. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, cần dùng V lít O2 ( đktc), thu được a mol CO2 và 3,96 gam H2O. Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 24 . B. 20 5,367 C. 16 . D. 12 . Câu 66: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X tác dụng dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch T chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 117.B. 75.C. 89.D. 103. Câu 67: Nhận định nào sau đây là không đúng ? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch Br2 . B Sản phẩm thủy phân saccarozơ cho phản ứng hiđro hóa 0 C. Dung dịch CH3COOH tác dụng ancol etylic 90 , tạo thành CH3COOC2H5 D. Dầu dậu nành thuộc loại chất béo lỏng ở nhiệt độ thường Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng ? + A. Cho Zn vào dung dịch chứa HCl và CuSO4 thì Zn khử H tạo thành H2 B. NaOH được sản xuất trong công ghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn - C. Al khử OH thành H2 khi tác dụng với dung dịch NaOH D. Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử Ag+/Ag và Fe3+/Fe2+ là Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Câu 69: Để phân biệt các dung dịch Na2SO4, MgSO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3 . Chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là A. BaCl2.B. H 2SO4.C. NaOH. D. Quỳ tím. Câu 70: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime dùng làm chất dẻo ? A. PE, PVC, tinh bột, novolac, capron, B. Polipropilen, PS, Rezit , PVC, PMM . C. PVC, PMM, rezon, nitron, poliisopren. D. PE, PMM, PPF, olon, polibutađien. Câu 71: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong bình chứa khí O2, thu được 4,14 gam hỗn hợp oxit. Khử 4,14 gam oxit bằng 0,05 mol CO, thu được a gam chất rắn R và 0,05 mol hỗn hợp CO và CO2. Để hòa tan hết a gam R, cần dùng 160 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là A.2,22B. 2,70C. 2,40 D. 2,34 2
  3. Câu 72: : Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X , Y, Z ( Y và Z là đồng đẳng liên tiếp ). Cho 3,74 gam E phản ứng tối đa 0,05 mol NaOH, thu được m gam hỗn hợp M gồm 3 muối ( có 2,46 gam muối của axit cacboxilic đơn chức ) và a gam một ancol no T. Cho a gam T vào bình đựng Na dư, khi phản ưg1 xong, thu được 0,005 H2 và thấy khối lượng bình Na tăng 0,45 gam. Công thức phân tử của Z là A. C4H8O2 B. C8H8O2.C. C 9H10O2. D. C7H6O2 Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất rắn : Na, CaO, Fe, Al, Al2O3, (b) Quá trình bào mòn đá vôi trong tự nhiên do xảy ra phản ứng CaCO3 + CO2+ H2O Ca(HCO3)2 . (c) Để tăng hiệu suất sản xuất Al, người ta cho thêm Criolic vào Al2O3. (d) Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử Ag+/Ag và Fe3+/Fe2+ cho ta biết tính khử của Ag mạnh hơn Fe2+. (e) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 ( tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong dung dịch HCl (g) Thạch cao sống được dùng làm phấn viết, nặn tượng, bó xương Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 74: Cho 0,05 mol hỗn hợp X gồm hơi H2O , CO2, O2 qua than nóng đỏ, thu được 0,09 mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H2 . Cho Y đi qua ống đựng 7,68 gam hỗn hợp Z gồm CuO và FeO ( lấy dư) và đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn R. Giá trị của m là A. 5,2 B. 6,24 C. 6,40 D. 7,60 . Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X, cần dùng 1,1775 mol O2, thu được CO2 và H2O. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 1,38 gam glyxerol và a gam hỗn hợp 3 muối. Hidro hóa hoàn toàn m gam X bằng lượng vừa 0 đủ H2 (Ni, t ), thì thu được 13,35 gam gam triglixerit Y. Giá trị của a là A. 12,59 B. 13,59 C. 13,77 D. 14,79 . Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Cho pheyl axetat tác dụng NaOH đun nóng, thu được muối của axit cacboxylic là natri phenolat. (b) Chất béo là nguồn nguyên liệu để sản xuất glyxerol. (c) Đường thốt lốt cho phản ứng thủy phân (d) Dung dịch anilin phản ứng với axit axetic tạo muối amoni. (e) NH2CH2CO-NHCH2CH2CO-NHCH(CH3)COOH thuộc loại tripeptit (g) sợi len kém bền với axit và kiềm nhưng bền với nhiệt Số phát biểu sai làA. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ hai 3
  4. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2 có thể thay NaOH bằng KOH và H2SO4 20% bằng H2SO4 80% (b) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (C) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng). (d) Kết thức buớc 3, trong bình thứ nhất có 4 chất hữu cơ (d) Kết thức buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. Số phát biểu đúng là A.2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 78: E là hợp chất hữu cơ thuần chức có công thức phân tử C9H12O8 (có 4 chức este). Cho E tác dụng hết với NaOH , thu được ancol X, Y,và muối Z (muối của axit cacboxilic đơn chức ). Cho biết : Số C của X = 2 số C của Z ; số mol Z = 3 sô mol X; Y hòa ta Cu(OH)2 tọa thành dung dịch xanh lam . Có các nhận định như sau : 1). Có 2 đồng phân thỏa tính chất của E. 2). Đun X với CuO, tao ra anđehit axetic. 3). Z là chất điện ly yếu. 4). Đun nóng Y với vôi tôi sút ( dư), tạo ra glyxerol. Số nhận định đúng làA.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu79: Hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y ( X đều tạo bởi axit cacboxilic và ancol; MX < MY < 174 ). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được a gam ancol đơn chức Z và b gam hỗn hợp T gôm 2 muối không tráng gương ( tỉ lệ mol 2:1). Cho a gam Z vào bình đựng Na dư, thu được 0,02 mol H2 và thấy khối lượng bình Na tăng 1,8 gam; Đốt cháy hoàn toàn b gam T, thu được Na2CO3 ; 0,03 mol H2O và 0,04 mol CO2. Thành % khối lượng của Y trong E là A. 46,58. B. 45,34. C. 53,42. D. 54,66 Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y (CnH2n+4O3N3) là muối amoni của đipeptit. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol E, thu được 0,2 mol CO2; 0,26 mol H2O và 0,04 mol N2 và. Mặt khác, cho 0,03 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 13,80 gam 2 amin đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp M gồm hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong M là A. 2,22.B. 4,44. C. 1,48. D. 1,34. 4