Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 04 (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_so_04.doc

Nội dung text: Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 04 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học SỐ 04 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Kim loại nào sau đây cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân? A. Li. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 3: Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 4: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo? A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5. Câu 5: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 6: Chất nào sau đây khơng phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 7: Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg. Câu 8: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa khơng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. H2SO4 (lỗng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 9: Tên gọi của polime cĩ cơng thức cho dưới đây là N [CH2]5 C H O n A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy muối halogenua của nĩ? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Chất cĩ nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 12: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, khơng tan trong nước. Cơng thức của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 13: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,25. B. 19,45. C. 8,4. D. 19,05. Câu 14: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70. Câu 15: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam. 1
  2. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 17: Amino axit X trong phân tử cĩ một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Cơng thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau? A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. Na2CO3. Câu 19: Các ion cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch là + + 2+ - + - - 2+ 3+ + + - + - - 2+ A. H , Na , Ca , OH . B. Na , Cl , OH , Mg . C. Al , H , Ag , Cl . D. H , NO3 , Cl , Ca . Câu 20: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hĩa X bằng dung dịch AgNO 3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đĩ Fe bị ăn mịn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Thủy phân este mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2, thu được sản phẩm khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 24,5. B. 49,5. C. 59,5. D. 74,5. Câu 26: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a. Câu 27: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C 6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X khơng phản ứng với NaHCO3. Cĩ các kết luận sau: (1) X cĩ chứa liên kết ba đầu mạch. (2) X cĩ chứa nhĩm chức axit cacboxylic. (3) X cĩ chứa nhĩm chức este. (4) X cĩ nhĩm chức anđehit. 2
  3. (5) X là hợp chất đa chức. Số kết luận đúng về X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; (g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. (b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều cĩ khí thốt ra. (c) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm. (d) Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. (e) Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in cĩ tỉ khối hơi so với SO 2 là 0,75. Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,3. B. 7. C. 7,3. D. 10,4. Câu 31: Dung dịch X chứa a mol AlCl 3 và 2a mol HCl. Rĩt từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta cĩ đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,624. B. 0,748. C. 0,756. D. 0,684. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, cĩ thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala cĩ phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là 3
  4. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 33: Điện phân điện cực trơ dung dịch cĩ a mol Cu(NO 3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dịng điện 1,93A, thu được dung dịch X cĩ màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe vào X, phản ứng hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,125. C. 0,3. D. 0,2. Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O 2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức cĩ khối lượng m 1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m 2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Câu 35: Hịa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy cĩ 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 cĩ tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 134,80. B. 143,20. C. 153,84. D. 149,84. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rĩt thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lịng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2. B. Ở thí nghiệm 2, lịng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức. C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm cĩ màu xanh thẫm D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch cĩ màu tím Câu 37: Hai chất rắn X, Y cĩ số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 lỗng, dư, thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaOH lỗng, dư, thu được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 lỗng, dư, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; m2 < m1 < m3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 38: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no cĩ một liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cơ cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi cĩ chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với A. 46,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 41,5 %. Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO 4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hồ và m gam hỗn hợp khí T (trong đĩ cĩ chứa 0,01 mol H 2). Thêm 0,57 mol NaOH vào Z thì tồn bộ muối sắt chuyển hết thành 4
  5. hiđroxit và hết khí thốt ra. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,70. C. 3,42. D. 3,22. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 40: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều cĩ cùng cơng thức phân tử C 2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nĩng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 420. B. 480. C. 960. D. 840. HẾT Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Kim loại nào sau đây cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân? A. Li. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 3: Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 4: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo? A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5. Câu 5: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 6: Chất nào sau đây khơng phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 7: Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg. 5
  6. Câu 8: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa khơng tan trong axit clohiđric. Chất X là A. H2SO4 (lỗng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 9: Tên gọi của polime cĩ cơng thức cho dưới đây là N [CH2]5 C H O n A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon. Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy muối halogenua của nĩ? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Chất cĩ nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 12: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, khơng tan trong nước. Cơng thức của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 13: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,25. B. 19,45. C. 8,4. D. 19,05. Câu 14: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70. Câu 15: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là Bản chất phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2CO2  2C2H5OH 360 nC H OH nC H O 2. 4 mol mC H OH 184 gam 2 5 6 12 6 180 2 5 A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam. Câu 17: Amino axit X trong phân tử cĩ một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Cơng thức của X là 37,65 26,7 nX nHCl 0,3 36,5 X : H2NRCOOH 26,7 R 89 16 45 28 ( CH CH ) M 89 2 2 X 0,3 X là H2NCH2CH2COOH A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau? A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. Na2CO3. Câu 19: Các ion cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 6
  7. + + 2+ - + - - 2+ 3+ + + - + - - 2+ A. H , Na , Ca , OH . B. Na , Cl , OH , Mg . C. Al , H , Ag , Cl . D. H , NO3 , Cl , Ca . Câu 20: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hĩa X bằng dung dịch AgNO 3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đĩ Fe bị ăn mịn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Thủy phân este mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2, thu được sản phẩm khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 24,5. B. 49,5. C. 59,5. D. 74,5. Câu 26: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là X là (C H COO)(C H COO)(C H COO)C H (k 6) 17 35 17 31 17 33 3 5 (k 1)nX nCO nH O 5a b c  2 2 6   a b c A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a. Câu 27: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C 6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X khơng phản ứng với NaHCO3. Cĩ các kết luận sau: (1) X cĩ chứa liên kết ba đầu mạch. (2) X cĩ chứa nhĩm chức axit cacboxylic. (3) X cĩ chứa nhĩm chức este. (4) X cĩ nhĩm chức anđehit. (5) X là hợp chất đa chức. Số kết luận đúng về X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; (g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. (b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều cĩ khí thốt ra. (c) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm. (d) Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. 7
  8. (e) Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in cĩ tỉ khối hơi so với SO 2 là 0,75. Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là quy đổi X gồm C H , C H , C H  C H 3 6 2 6 4 6 n 6 n 3,5. MX 12n 6 0,75.64 48 O , to Ca(OH) dư C H 2  CO 2 CaCO 3,5 6 2 3 0,02 mol 0,07 mol 0,07 mol mCaCO 100.0,07 7 gam 3 A. 8,3. B. 7. C. 7,3. D. 10,4. Câu 31: Dung dịch X chứa a mol AlCl 3 và 2a mol HCl. Rĩt từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta cĩ đồ thị sau: Giá trị của x là n 0,918 nNaOH 0,918 Na Khi dung dịch thu được (Y) có n 0,6a n 5a; n 0,4a Al(OH) Cl AlO 3 2 BTĐT cho Y : 5a 0,4a 0,918 a 0,17 BCPƯ và đồ thị : x n n 2a 3.0,8a H OH trong Al(OH) x 0,748 3 A. 0,624. B. 0,748. C. 0,756. D. 0,684. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, cĩ thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala cĩ phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Điện phân điện cực trơ dung dịch cĩ a mol Cu(NO 3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dịng điện 1,93A, thu được dung dịch X cĩ màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe vào X, phản ứng hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là 8
  9. It n 0,144 mol n 0,144. electron trao đổi F H trong X dd Cu(NO ) đpdd dd X  10,4 gam Fe 8 gam rắn Y 144442 4434432 a mol H : 0,144  n H n a 0,018 n 0,036 Fe pư Cu2 : a 0,072; NO 4 n a 0,072 Cu tạo thành NO : 2a BTE : 2n 3n 2n 2 1444434442 44444443 Fe pư NO Cu dd X mY 10,4 56(a 0,018) 64(a 0,072) 8 a 0,15 A. 0,15. B. 0,125. C. 0,3. D. 0,2. Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O 2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức cĩ khối lượng m 1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m 2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. C3H5COOC3H3 : x mol  o quy đổi O2 , t P1: E  CH3OOCCH CHCOOC3H5 : y mol  0,37 mol H2O CH : z mol 2  12,22 gam C3H3OH : kx C3H5COOC3H3 : kx mol  C H OH : ky P2 : CH OOCCH CHCOOC H : ky mol 0,585 mol NaOH 3 5  3 3 5 CH OH : ky CH : kz mol 3 2  CH2 : kz  0,36 mol 124x 170y 14z 12,22 x 0,03 m 56.0,03 58.0,05 4x 5y z 0,37 y 0,05 1 2,9 m 32.0,05 kx 2ky 0,585 z 0 2 kx ky 0,36 Câu 35: Hịa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy cĩ 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 cĩ tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là 9
  10. n n 0,2 n 0,1 NO CO2 NO nMgCO 0,1 n 0,1 3 30nNO 44nCO 0,2.18,5.2 7,4 CO 2 2 Sơ đồ phản ứng : 2 Mg, MgO  Mg ; NH  NO   HNO  4   3 MgCO3  NO CO2   2,15 mol 3  hỗn hợp X dd Y n x nMg a NH ; 4 n b BT N : n 2,05 x MgO NO trong Y 3 BT E : 2a 8x 0,1.3 a 0,65 BTĐT trong Y : 2(a b 0,1) x 2,05 x b 0,15 m 24a 40b 0,1.84 30 x 0,125 X mmuối trong Y 143,2 gam A. 134,80. B. 143,20. C. 153,84. D. 149,84. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rĩt thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lịng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2. B. Ở thí nghiệm 2, lịng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức. C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm cĩ màu xanh thẫm D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch cĩ màu tím Câu 37: Hai chất rắn X, Y cĩ số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 lỗng, dư, thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaOH lỗng, dư, thu được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 lỗng, dư, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; m2 < m1 < m3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 38: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no cĩ một liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cơ cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi cĩ chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với MZ 32 X là CnH2n 1COOCH3 (k 2, n 2) Z là CH3OH Y là Cm H2m 2 (COOH)2 (k 3, m 2) 10
  11. Trong phản ứng đốt cháy E ta có: n COO nX 2nY nCO nH O 0,11 2 2 mE 0,43.12 0,32.2 0,11.2.16 9,32 Trong phản ứng của E với NaOH ta có: nNaOH n COO 0,11.(46,6 : 9,32) 0,55 nX 0,25 nNaOH nX 2nY 0,55 n 0,15 m (23 15)n 2(23 1)n 55,2 46,6 8,6 Y X Y mE 0,25.(14n 58) 0,15.(14m 88) 46,6 0,15.144 3,5n 2,1m 18,9 n 3; m 4 %m 46,35% 46,5% Y 46,6 A. 46,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 41,5 %. Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO 4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hồ và m gam hỗn hợp khí T (trong đĩ cĩ chứa 0,01 mol H 2). Thêm 0,57 mol NaOH vào Z thì tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thốt ra. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là n 0,04; n x; n y; 180x 27y 10,17 (*) FeCO3 Fe(NO3 )2 Al T gồm (H (0,01 mol), CO (0,04 mol), NO ). 2 2 x Fe2 , Fe3 : (x 0,04)  3 Na : 0,57 Al : y NaOH K : 0,56 Muối sunfat NH4  0,57mol 2  SO4 : 0,56 K : 0,56 AlO : 0,01 2 2  SO4 : 0,56  Fe O : (0,5x 0,02)  Chất rắn 2 3  Al2O3 : (0,5y 0,005) 160(0,5x 0,02) 102(0,5y 0,005) 11,5 ( ) x 0,04 Từ (*), ( ) suy ra y 0,11 83,41 0,08.56 0,11.27 0,56.39 0,56.96 n 0,02 NH 4 18 0,56 0,02.4 0,01.2 nH O tạo thành trong phản ứng của Y với KHSO 0,23 2 4 2 mkhí (10,17 4,64) 0,56.136 83,41 0,23.18 3,42 gam A. 2,52. B. 2,70. C. 3,42. D. 3,22. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều cĩ cùng cơng thức phân tử C 2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nĩng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là 11
  12. X NaOH amin muối X là muối amoni có gốc axit là : NO ; CO ; HCO X có công thức phân tử C2H8O3N2 3 3 3 C H NH NO ; (CH ) NH NO 4 chất trong X là : 2 5 3 3 3 2 2 3 CH2 (NH3 )2 CO3; H2NCH2NH3HCO3 Sơ đồ phản ứng : C H NH NO   2 5 3 3 NaNO   : x mol C H NH   3 (CH ) NH NO 2 5 2 3 2 2 3  NaOH  : x mol x mol   (CH3 )2 NH   CH (NH ) CO  Na2CO3 2 3 2 3 : y mol   CH2 (NH2 )2 : y mol  H NCH NH HCO y mol  2 2 3 3   x y 0,3 x 0,12 nNaOH x 2y 0,48 85x 106y 29,28 y 0,18 V 0,96 lít 960 ml dd NaOH 0,5M A. 420. B. 480. C. 960. D. 840. 12