Kỹ thuật tạo số phức liên hợp - Nguyễn Minh Tuấn

pdf 6 trang thaodu 3110
Bạn đang xem tài liệu "Kỹ thuật tạo số phức liên hợp - Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_thuat_tao_so_phuc_lien_hop_nguyen_minh_tuan.pdf

Nội dung text: Kỹ thuật tạo số phức liên hợp - Nguyễn Minh Tuấn

  1. KỸ THUẬT TẠO SỐ PHỨC LIÊN HỢP NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN Đây là một kỹ thuật tưởng chừng như đơn giản nhưng nhờ đó ta lại có thể giải quyết được rất nhiều những bài toán vận dụng cao của số phức một cách nhanh chóng. Một số công thức liên can 1. z z 2R(z), z z + = = 2. z z khi z là số thực = z z 3. − I(z) 2i = z z 4. z z z z, z.z z.z , ± 0 = ± 0 = 0 z = 0 z0 1 5. z.z z 2, vậy nếu z 1 thì z = | | | | = z = z 1 Câu 1. Cho số phức z 1 thỏa mãn + là số thuần ảo. Tìm z ? 6= z 1 | | 1 − A. z 1 B. z C. z 2 D. z 4 | | = | | = 2 | | = | | = z 1 z 1 z 1 z 1 GIẢI. Từ giả thiết ta có + + 0 + + 0 2z.z 2 0 z 1. Chọn A. z 1 + z 1 = ⇐⇒ z 1 + z 1 = = ⇐⇒ − = ⇐⇒ | | = Câu 2. Cho số phức z thỏa− mãn− z 5 và iz −4 là số− thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ? | | = + 1 3 4 1 3 4 1 4 3 1 4 3 A. z− i B. z− i C. z− i D. z− i = 25 + 25 = 25 − 25 = 25 − 25 = 25 + 25 GIẢI. Từ giả thiết ta có iz 4 iz 4 0 iz iz 8 0 2I(z)i2 8 0 I(z) 4 + + + = ⇐⇒ − + = ⇐⇒ + = ⇐⇒ = 1 Như vậy R(z) 3. Trong các đáp án trên thì có B thỏa mãn z− là đúng. = ± 1 Câu 3. Cho số phức z 1 và z 1. Tìm phần thực của số phức ? 6= | | = 1 z 1 − 1 A. 2 B. 2 C. D. − −2 2 µ 1 ¶ 1 1 1 1 2 z z GIẢI. Ta có 2R − − 1. 1 z = 1 z + 1 z = 1 z + 1 z = 1 z z z.z = µ 1 ¶ − µ− 1 ¶ − 1 − − − − + Vậy 2R 1 R . Chọn đáp án D 1 z = ⇐⇒ 1 z = 2 − − 1 Câu 4. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn có phần thực bằng 4. Tính z ? z z | | 1 1 | | − 1 A. z B. z C. z 4 D. z | | = 4 | | = 8 | | = | | = 16 1 1 1 1 2 z z z GIẢI. Từ giả thiết ta có 8 8 | | − − 8 z z + z z = ⇐⇒ z z + z z = ⇐⇒ z 2 z (z z) z.z = ⇐⇒ 1 1 | | − | | − | | − | | − | | − | | + + 8 z . Chọn B z = ⇐⇒ | | = 8 | | Câu 5. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 z2 1 và z1 z2 1. Tìm phần ảo của số phức w | | = | | = 6= = z1 z2 + ? 1 z1 z2 + A. Phần ảo bằng 1 B. Phần ảo bằng -1 C. Phần ảo bằng 0 D. Phần ảo lớn hơn 1 NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 69
  2. 1 1 1 1 z1 z2 z1 + z2 z1 z2 z1 z2 GIẢI. Vì z1 z2 1 nên z1, z2. Ta có + + + . Vậy w | | = | | = z1 = z2 = 1 z1 z2 = 1 1 = 1 z1.z2 = 1 z1 z2 + 1 . + + + z1 z2 là số thực, chọn C. Câu 6. Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn a b c 0 và a b c 1. Đặt w a2 b2 c2. Hỏi + + = | | = | | = | | = = + + khẳng định nào sau đây là đúng ? A. w là số thực không âm B. w 0 = C. w là số thuần ảo D. w là số thực dương µ 1 1 1¶ GIẢI. Ta có w (a b c)2 2(ab bc ca) 2abc 2abc(a b c) 2abc.a b c 0. = + + − + + = − a + b + c = − + + = − + + = Vậy chọn B. 1 z z2 Câu 7. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn + + là số thực. Tìm modulus của số phức z ? 1 z z2 − + 1 A. z p2 B. z p3 C. z 1 D. z | | = | | = | | = | | = p2 1 z z2 z z 1 z z2 GIẢI. Ta có + + 1 2 . Để nó là số thực thì R hay − + R. Tức là 1 z z2 = + 1 z z2 1 z z2 ∈ z ∈ − + − + − + 1 z z2 1 z z2 1 z z2 1 z z2 − + − + − + − + z 2(z z) z z z 1 z = z ⇐⇒ z = z ⇐⇒ | | − = − ⇐⇒ | | = . Chọn đáp án C Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z6 z5 z4 z3 z2 z 1 0. Tìm phần thực của số phức w − + − + − + = = z(z2 z 1) − + 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 z7 1 GIẢI. Từ giả thiết ta có + 0 z7 1 hay suy ra z 1. Ta lại có từ giả thiết z(z2 z z 1 = ⇐⇒ = − | | = − + +1 1 1)(z3 1) 1 0 w . Chú ý rằng z3 1 theo kết quả câu 3 ta có ngay R(w) . Chọn − + = ⇐⇒ = 1 z3 | | = = 2 đáp án C. − ¯ ¯ ¯ 1¯ Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn ¯z ¯ 2p3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z ? ¯ + z ¯ = | | A. max z 2 p3, min z 2 p3 B. max z 1 p3, min z 2 p3 | | = + | | = − | | = + | | = − C. max z 3 p3, min z 4 p3 D. max z 2 p3, min z 4 p3 | | = + | | = − | | = + | | = − ¯ ¯2 µ ¶µ ¶ 4 2 2 4 2 ¯ 1¯ 1 1 z (z z) 2 z 1 z 2 z 1 GIẢI. Ta có ¯z ¯ 12 z z 12 | | + + − | | + 12 | | − | | + . ¯ + z ¯ = ⇐⇒ + z + z = ⇐⇒ z 2 = ≥ z 2 | | | | Ta có đánh giá này vì tất cả đều là số thực. Vậy z 4 2 z 2 1 12 z 2 7 4p3 z 2 7 4p3 | | − | | + ≤ | | ⇐⇒ − ≤ | | ≤ + ⇐⇒ 2 p3 z 2 p3. Chọn đáp án A − ≤ | | ≤ + Lời kết: Các bài toán trên đều ở mức vận dụng cao, rất cao. Thông qua kỹ thuật nhỏ trên, tác giả hy vọng các em sẽ vận dụng linh hoạt các công thức biến đổi của số phức để tìm ra lời giải một cách ngắn gọn nhất. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng inbox vào tài khoản Facebook: Popeye Nguyễn. Xin cảm ơn NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 69
  3. NGUYỄN MINH TUẤN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chuyên đề: Số phức (phần 1) Số 3 Ngách 80/8 Châu Đài, 01687773876 Thời gian làm bài: 100 phút (Đề thi có 51 câu, 6 trang) Mã đề thi 69 Họ và tên thí sinh: Trường: z i Câu 1. Cho số phức z a bi. Tìm điều kiện của a, b để số phức + là số thực dương ? = + z i    −  b 0 a 0 a 0 b 0 A. = B. = C. = D. =  1 a 1 b 1 b 1  1 b 1 a 1 a 1 − ∨ ∨ < − µ1 i ¶2017 Câu 2. Cho z − . Tìm modulus của số phức w iz. = 1 i = A. w 1 + B. w p2 C. w 2 D. w (p2)2017 | | = | | = | | = | | = Câu 3. Tìm m để số phức z 2m 1 (m 1)i có modulus bằng p53 ? ½ 17 ¾ = +½17+ −¾ A. m ;3 B. m ; 3 C. m { 5;3} D. m {5; 3} ∈ − 5 ∈ 5 − ∈ − ∈ − Câu 4. Đặt f (z) z i z . Tính f (3 4i) ? = + | | | + | A. 3 B. p10 C. p11 D. 2p3 Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z z 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ? | | + = A. z là số thuần ảo B. z là số thực dương C. z là số thực âm D. z C\R ∈ Câu 6. Cho z x yi với x, y là hai số thực thỏa mãn (1 2i)x (1 2i)y 1 i.Tìm modulus của = + − + + = + z? p10 p10 5 A. z B. z p10 C. z D. z | | = 4 | | = | | = 2 | | = 2 1 4i Câu 7. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z + ? = 3 2i 1 11 10 1 10 11 + 1 11 10 1 11 10 A. i B. i C. i D. i z = 13 + 13 z = 17 + 17 z = 17 − 17 z = 17 + 17 Câu 8. Cho số phức z a bi thỏa mãn 3z (4 5i)z 17 11i. Tính ab ? = + − + = − + A. ab 3 B. ab 3 C. ab 6 D. ab 6 = = − = − = Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn 2z i(z 3). Modulus của z là ? = + 3p5 3p5 A. z p5 B. z 5 C. z D. z | | = | | = | | = 4 | | = 2 Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z 5 và iz 4 là số thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ? | | = + 1 3 4 1 3 4 1 4 3 1 4 3 A. z− i B. z− i C. z− i D. z− i = 25 + 25 = 25 − 25 = 25 − 25 = 25 + 25 Câu 11. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 1 2i. Tính modulus của số phức z1 z2 = + = − + A. p10 B. p26 C. p13 D. p5 NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 69
  4. Câu 12. Cho số phức thực sự z. Hỏi số nào sau đây không phải là số thực ? z z A. w z z B. w − C. w z .z D. w z2 z zz2 = + = 2i = | | = − 1 Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ? = z A. z là số thực B. z là số thuần ảo C. z 1 D. z z2 | | = = Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn (3 2i)z (1 i)z 11i. Tìm số phức w iz ? − + + = = A. w 3 4i B. w 4 3i C. w 4 3i D. w 3 4i = + = + = − + = − + Câu 15. Tính z 1 i i2 i2017 ? = + + + + A. z 1 i B. z 1 i C. z 1 i D. z 1 i = + = − = − − = − + 5 12i Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z 2. Tìm modulus của số phức w − ? | | = = z p13 17 13 A. w 13 B. w C. w D. w | | = | | = 2 | | = 2 | | = 2 2 Câu 17. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 3 4i. Tìm modulus của số phức z .z2. = − = + 1 A. 5p13 B. 5 C. p13 D. p65 Câu 18. Với mọi số phức z, ta có z 1 2 bằng ? | + | A. z 2 2 z 1 B. zz z z 1 C. z.z 1 D. z z 1 | | + | | + + + + + + + 1 Câu 19. Cho số phức z 1 và z 1. Tìm phần thực của số phức ? 6= | | = 1 z 1 − 1 A. 2 B. 2 C. D. − −2 2 x y Câu 20. Cho các số thực z, y thỏa mãn 2 4i. Tính x y ? 1 i + 2 i = + + A. 14 B. 8 + − C. 2 D. 6 − Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i. Tìm modulus của số phức w z 2z 1 + − + = = − + ? z2 A. 3 B. p10 C. p11 D. 2p3 Câu 22. Cho hai số phức z a bi và w c di. Tìm phần thực của số phức zw ? = + = + A. ac bd B. ac bd C. ad bc D. ad bc − + − + 3 4i 1 ai Câu 23. Cho a là số thực bất kỳ. Tìm modulus của số phức w + . − ? = 5 12i a i s − − s 5 a2 1 25 5 25 a2 1 A. . + B. C. D. . + 13 2 169 13 169 2 Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn (2z 1)(1 i) (z 1)(1 i) 2 2i. Tìm modulus của số phức z ? − + + + − = − p3 p2 p3 A. B. C. D. p3 3 3 2 2 i Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i)z − (3 i)z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức − − 1 i = − z ? + µ 1 7 ¶ µ 1 7 ¶ µ 1 7¶ µ 1 7¶ A. M ; B. M − ; C. M ; − D. M − ; − 10 10 10 10 10 10 10 10 NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 69
  5. Ã !3 1 p3i Câu 26. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z + ? = 1 i + A. 2 và 2 B. 2 và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 2 − − − − a b Câu 27. Cho z a bi thỏa mãn 3z z (2 ip3) z . Tính S + ? = + + = + | | = a b A. S 2 p3 B. S 2 p3 C. S 2 p−3 D. S 2 p3 = − − = + = − + = − z i Câu 28. Cho số phức z x yi. Tìm số phức w + ? = + = iz 1 2xy y2 x2 1 − 2xy y2 x2 1 A. w − − i B. w − − i = − x2 (y 1)2 + x2 (y 1)2 = x2 (y 1)2 + x2 (y 1)2 y2 +x2 +1 2+xy + y2+ x2+ 1 +2xy+ C. w − − i D. w − − i = x2 (y 1)2 − x2 (y 1)2 = x2 (y 1)2 + x2 (y 1)2 + + + + + + + + Câu 29. Cho ba số phức z1, z2, z3 lần lượt biểu diễn bởi ba điểm A( 1;3),B(3;4),C( 5; 2) trên mặt − − − phẳng phức. Tính z1 z2 z3 ? | + + | A. p34 B. 8 C. p29 D. p31 Câu 30. Cho số phức z tùy ý, xét hai số phức α z2 z, β z.z i(z z). Khẳng định nào sau đây = + = + − là đúng ? A. α là số thực, β là số thuần ảo B. α là số thuần ảo, β là số thực C. Cả hai số đều là số thực D. Cả hai số đều là số thuần ảo z Câu 31. Cho z là số phức thỏa mãn z z 2p3 và là số thực. Tính z ? | − | = z2 | | p3 p2 A. p3 B. 2 C. D. 2 2 1 Câu 32. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn có phần thực bằng 4. Tính z ? z z | | 1 1 | | − 1 A. z B. z C. z 4 D. z | | = 4 | | = 8 | | = | | = 16 Câu 33. Cho z 9 bi với b 0. Biết phần ảo của z2 và z3 bằng nhau, hỏi khẳng định nào sau đây = + > là đúng ? A. 12 b 14 B. 14 b 16 C. 16 b 18 D. 18 b 20 < < < < < < < < z Câu 34. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và thỏa mãn 4i. Tìm n ? z n = A. 694 B. 695 C. 696 + D. 697 Câu 35. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 z2 1 và z1 z2 1. Tìm phần ảo của số phức | | = | | = 6= z1 z2 w + ? = 1 z1 z2 A.+Phần ảo bằng 1 B. Phần ảo bằng -1 C. Phần ảo bằng 0 D. Phần ảo lớn hơn 1 Câu 36. Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn a b c 0 và a b c 1. Đặt w a2 b2 c2. Hỏi + + = | | = | | = | | = = + + khẳng định nào sau đây là đúng ? A. w là số thực không âm B. w 0 = C. w là số thuần ảo D. w là số thực dương Câu 37. Cho số phức z (1 i)2017 (1 i)2017. Tìm phần thực của số phức z ? = + + − A. 21008 B. 21009 C. 21008 D. 21009 − − NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 5 Trang 5/6 - Mã đề thi 69
  6. 1 p3 Câu 38. Cho ba số thực a, b, c và xét số phức z i. Tính w (a bz cz2)(a bz2 cz) = −2 + 2 = + + + + A. w a2 b2 c2 ab bc ca B. w a2 b2 c2 ab bc ca = + + − − − = + + + + + C. w (a2 b2 c2 ab bc ca) D. w (a2 b2 c2 ab bc ca) = − + + − − − = − + + + + + Im(z5) Câu 39. Cho số phức thực sự z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Im5 z 7 9 A. 3 B. 4 C. D. − − −2 −2 5 Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn (3 4i) z 1 i. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? + | | = z − + A. z 1 B. z p5 C. z 5 D. z 25 | | = | | = | | = | | = 1 Câu 41. Xét số phức z a bi với a, b R. Tìm phần ảo của số phức ? = + ∈ z b b a a A. B. − C. D. − a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 + + + + Câu 42. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 6, z2 9, z1 z2 p69. Tính z1 z2 ? | | = | | = | − | = | + | A. 4p3 B. p165 C. 2p17 D. p15 1 z z2 Câu 43. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn + + là số thực. Tìm modulus của số phức z ? 1 z z2 − + 1 A. z p2 B. z p3 C. z 1 D. z | | = | | = | | = | | = p2 1 p3 Câu 44. Cho số phức z i. Tính w (1 z)(1 z2)(1 z3) (1 z2017) ? = −2 − 2 = + + + + A. w 2671(1 ip3) B. w 2671(1 ip3) C. w 2670(1 ip3) D. w 2671(1 ip3) = − − = − +1 i = − = − 2 3i − z − + z 2i z Câu 45. Cho số phức thỏa mãn 1+i . Tìm phần ảo của ? 3 i z +2i 19 37 + + + 37 19 A. − B. C. D. 51 −17 −51 −17 Câu 46. Tính z 1 2i 3i2 4i3 2017i2016 ? = + + + + + A. z 2017 2016i B. z 2017 2016i C. z 1008 1009i D. z 1009 1008i = − = + = − = − p10 Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i) z 2 i. Mệnh đề nào sau đây đúng ? + | | = z − + 3 1 1 3 A. z 2 B. z 2 C. z D. z 2 | | đây là đúng ? 1 p5 1 p5 1 p5 1 p5 1 5 A. z − B. − z + C. + z 2 D. 2 z 2 ≤ | | ≤ 2 2 ≤ | | ≤ 2 2 ≤ | | ≤ ≤ | | ≤ 2 Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn z6 z5 z4 z3 z2 z 1 0. Tìm phần thực của số phức − + − + − + = w z(z2 z 1) = − + 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 NGUYỄN MINH TUẤN -POPEYE NGUYỄN 6 Trang 6/6 - Mã đề thi 69