Kỹ xảo giải bài toán chất béo trong môn Hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Kỹ xảo giải bài toán chất béo trong môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ky_xao_giai_bai_toan_chat_beo_trong_mon_hoa_hoc.pdf
Nội dung text: Kỹ xảo giải bài toán chất béo trong môn Hóa học
- MBOOK STUDY KỸ XẢO GIẢI BÀI TỐN CHẤT BÉO (1). Các bạn cần nhớ 4 loại axit cấu tạo nên chất béo là : Axit panmitic: C15H31COOH M = 256 Axit stearic : C17H35COOH M = 284 Axit oleic : C17H33COOH M = 282 Axit linoleic : C17H31COOH M = 280 (2). Phương trình thủy phân chất béo. Ví dụ : C H COO C H + 3NaOH → 3C H COONa + C H OH ( 17 35)33 3 5 17 35 3 5 ( ) BTKL ⎯⎯⎯→+=+mmmmChat béoNaOHXà phịngGlixezol Ta luơn cĩ: nn3n3nNaOHXà=== phịngChat béoGlixezol (3). Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư cĩ trong 1 gam chất béo. Chú ý: Thường thì đề bài sẽ cho tác dụng với NaOH các bạn cần chú ý để quy đổi. Khi chất béo cĩ axit dư (NaOH vừa đủ) thì : BTKL ⎯⎯⎯→+=++mmmmmChat béoNaOHXà phịngGlixezolH O 2 n3nn =+ NaOHGlixezolH O 2 (4). Chỉ số este là số mg KOH cần để tác dụng hết lượng chất béo cĩ trong 1 gam chất béo. (5). Chỉ số xà phịng = chỉ số axit + chỉ số este. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 Ta cĩ: nKOH= 0,005 → m KOH = 280(mg) 280 → Chỉ số xà phịng là : I== 112 2,5 Câu 2: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phịng natri 72% được điều chế từ 1 tấn mỡ đĩ? A. 733,4 kg B. 1434,1 kg C. 1466,8 kg D. 1032,6 kg Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau : Axit panmitic: C15H31COOH M = 256 Axit stearic: C17H35COOH M = 284 Axit oleic: C17H33COOH M = 282 Axit linoleic: C17H31COOH M = 280 Ta dùng BTKL meste+ m NaOH = m xa phong + m ancol 0,5 0,3 0,2 n= n = + + = 1,16254.10−3 este ancol 41+++ 281.3 41 255.3 41 283.3 SƯU TẦM 1
- MBOOK STUDY ⎯⎯⎯→+=+→=BTKL 13.1,16254.10.40m1,16254.10.92m1,03255(g−−33am) 1,03255 Khối lượng xà phịng 72% là : m1,4341(gam)== 72% 0,72 Câu 3: Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng cĩ cùng cơng thức với axit chứa trong chất béo. Chỉ số xà phịng hĩa của mẫu chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chứa trong chất béo trên là: A. Axit stearic B. Axit oleic C. Axit linoleic D. Axit panmitic. Giả sử cĩ 1 kg chất béo (1000 gam) 208,777 === trung hòaaxit Ta cĩ: n3,728n0,125nKOHKOHH O 5656 2 3,7280,125− ⎯⎯⎯→+=++BTKL 1000208,77m0,125.18.92 RCOOK 3 →=m1096,028(gam)RCOOK 1096,028 →++==→=R4439294R211CH 3,728 1531 Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn 13,44 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là: A.13,8045 kg. B. 13,8075 kg. C. 13,75584 kg. D. 10,3558 kg 13,44kg trung hòatrung hòa 13,44 Ta cĩ: →===nn.7KOHNaOH 1,68 (mol) chỉsố axit7= 56 nn− trung hòa 450,24− 1,68 n450,24n149,52(mol)=→=== NaOHNaOH NaOHgli 33 →==m149,52.921375584(gam)gli Câu 5: Để xà phịng hố 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu được 36,207 kg xà phịng. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 36,207.1000 Ta cĩ: nn119,102=== mol Xà phịngRCOONa 304 4,939.1000 →=−=→=n119,102Trung hịaTrung hịa 4,375moln4,375(mol) NaOHKOH 40 4,375.56 →m = .1000 = 7mg → chỉ số axit = 7 KOH 35000 Câu 6: Một loại chất béo cĩ chỉ số xà phịng hố là 188,72 chứa axit stearic và tristearin. Để trung hồ axit tự do cĩ trong 100 g mẫu chất béo trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05 M: A. 100 ml B. 675 ml C. 200 ml D. 125 ml −−33 Ta cĩ: I Xà phịngKOH 188,72.10m188,72.10=→== .100 18,872 (gam) 18,872 →n = n = = 0,337(mol) KOH NaOH 56 SƯU TẦM 2
- MBOOK STUDY nNaOH = naxit + 3ntristearin = 0,337mol Lại cĩ : mchÊtbÐo = 284naxit + 890ntristearin = 100g naxit= 0,01( mol) → n NaOH = 0,01 → → Vdd NaOH = 200 ml ntristearin = 0,109( mol) BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam X (hiệu suất 90%) thu được m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 0,828. B. 2,484. C. 1,656. D. 0,920. Câu 2: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hố hồn tồn lượng trieste cĩ trong 100 gam loại chất béo trên là A. 100 ml B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml Câu 3: Xà phịng hố hồn tồn 13,44 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là: A. 13,8045 kg. B. 13,8075 kg C. 13,75584 kg. D. 10,3558 kg Câu 4: Để xà phịng hố 10 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau khi phản ứng hồn tồn, muốn trung hồ NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phịng nguyên chất đã tạo ra là: A. 11230,3 gam B. 10365,0 gam C. 10342,5 gam D. 14301,7 gam Câu 5: Xà phịng hĩa hồn tồn 100gam chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25% thu được 9,43 gam grixerol và b gam muối natri. Giá trị của a,b lần lượt là: A. 49,2 và 103,37 B. 49,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 51,2và103,145 Câu 6. Cho X là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nĩng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. tính số gam glyxerol thu được? A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 3,45 gam D. 4,5 gam Câu 7. Giả sử một chất béo cĩ cơng thức: (CHCOO)1735 , (CHCOO)1731 , (CHCOO)1733 , CH35. Muốn điều chế 20 kg xà phịng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dd xút? Coi phản ứng xảy ra hồn tồn. A. 19,39kg B. 25,80kg C. 20,54 D. 21,50 Câu 8. Để tác dụng hết 100g một loại chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Tính khối lượng muối thu được? A.109,813g B.107,482g C.108,265g D.98,25g Câu 9: Để thuỷ phân hồn tồn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phịng. Khối lượng xà phịng tối đa cĩ thể thu được là: A. 9,088kg. B. 15,147kg. C. 15,69kg. D. 16kg. SƯU TẦM 3
- MBOOK STUDY Câu 10. Để trung hồ 10 gam một chất béo cĩ chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là: A. 0,06 gam. B. 0,056 gam. C. 0,08 gam. D. 0,04 gam. Câu 11: Xà phịng hĩa hồn tồn 1 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là: A. 16,1 gam. B. 9,2 gam. C. 32,2 gam. D. 18,4 gam. Câu 12: Xà phịng hĩa hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phịng. Giá trị của m là: A. 80,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 96,6. Câu 13: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hĩa hồn tồn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phịng ? A. 11,90. B. 18,64. C. 21,40. D. 19,60. Câu 14: Trong chất béo luơn cĩ một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hồn tồn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là: A. 3,765. B. 2,610. C. 2,272. D. 2,353. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X? A. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lit. D. 1,60 lít. Câu 16: Thủy phân hồn tồn 110,75 gam một chất béo trong mơi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A, B trong đĩ 2 > mA : mB > 1. Hai axit A, B lần lượt là: A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H35COOH và C17H31COOH. C. C17H31COOH và C17H35COOH. D. C17H35COOH và C17H33COOH. Câu 17: Để xà phịng hĩa 10 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,420 kg NaOH . Sau khi phản ứng hồn tồn , để trung hịa NaOH dư cần 500ml HCl 1M. Khối lượng glixerol tạo thành là: A. 1,035kg B. 1,07kg C. 3,22kg D. 3,105kg Câu 19. Xà phịng hĩa hồn tồn 21,45 kg chất béo cần dùng 3 g NaOH, thu được 0,92 g glixerol và m (g) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là: A. 37,65. B. 26,10. C. 23,53. D. 22,72. Câu 20: Xà phịng hĩa hồn tồn 200 gam chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần tối đa x gam dung dịch NaOH 25 % thu được 18,86 gam glixerol và y gam muối natri. Giá trị của x và y là: A. 98,4 và 206,74 B. 102,4 và 206,29 C. 102,4 và 283,09 D. 98,4 và 206,29 SƯU TẦM 4
- MBOOK STUDY Câu 24. Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: A. 128,70. B. 64,35. C. 124,80. D. 132,90. Câu 25: Xà phong hố 795,6 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần 170,52 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng hồn tồn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hồ hết lượng axit tự do cĩ trong 1 gam chất béo). A.16,56kg B.13,8kg C.13,86kg D.17,94kg Câu 26: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phịng natri 72% được điều chế từ 1 tấn mỡ đĩ? A. 733,4 kg B. 1434,1 kg C. 1466,8 kg D. 1032,6 kg Câu 27: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 28. Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng cĩ cùng cơng thức với axit chứa trong chất béo. Chỉ số xà phịng hĩa của mẫu chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chứa trong chất béo trên là : A. Axit stearic B. Axit oleic C. Axit linoleic D. Axit panmitic. Câu 29: Xà phịng hố hồn tồn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 Câu 30. Chất béo trung tính X cĩ chỉ số xà phịng hĩa là 198,24. Từ 400 kg X thu được m kg xà phịng Nat ri nguyên chất (hiệu suất 100%). Giá trị của m là: A. 413,216. B. 433,26. C. 445,034. D. 468,124. Câu 31: Để trung hịa lượng axit tự do cĩ trong 140 gam một mẫu chất béo cần 150ml dung dịch NaOH 0,1 M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 5,5. Câu 32. Để trung hịa 20 gam một loại chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là: A. 0,150. B. 0,280. C. 0,100. D. 0,14. Câu 33: Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đĩ). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 2,484 gam B. 1,656 gam C. 0,92 gam D. 0,828 gam Câu 35: Hợp chất hữu cơ X đa chức cĩ cơng thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa hồn tồn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đĩ cĩ 1 axit cĩ mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là: SƯU TẦM 5
- MBOOK STUDY A. 12,96 gam. B. 27 gam. C. 25,92 gam. D. 6,48 gam. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Các chất trong X đều là chất no.este nĩ 3 chức nên cĩ 3 liên kết ỉπ nn2n0,60,580,02n0,01(mol)−==−=→= COH22 Oesteeste H80%n0,009nm0,828(gam)=→==→= estegli Câu 2: Chọn đáp án B 89 M890n0,1n0,3(mol)BtristearinNaOH=→==→=→ tristearin 890 Câu 3: Chọn đáp án C 13,44kg trung hoatrung hoa 13,44 →===nn.71,68KOHNaOH (mol) chi so axit7= 56 nn− trung hoa 450,241,68− n450,24n149,52(mol)=→=== NaOHNaOH NaOHgli 33 →==m149,52.921375584(gam)gli Câu 4: Chọn đáp án C NaOH35,5phan.ung =−= 0,535(mol) HCl : 0,5(mol) → NaOH0,5(mol)du = 10kg chi.so.axit7nn1,25= →==KOHNaOH 35− 1,25 ⎯⎯⎯→+=++→=BTKL 10000 35.40m 1,25.18.92mC 3 Câu 5: Chọn đáp án D chỉsố Iot7nn0,0125(mol)=→== KOHNaOH n0,1025(mol)= gli →=+=→=n0,0125NaOH 3.0,10250,32(mol)a51,2 ⎯⎯⎯→+=++→=BTKL 100 12,8b9,430,0125.18b103,145 Câu 6. Chọn đáp án A CH OOCR 2 7,9 8,6 amol CH− OOCR → 3aRCOONa → 3. = → R = 47,667 173+ 3R R + 44 + 23 CH OOCR 2 →a = 0,025 → A Câu 7. Chọn đáp án A 20.884 1Chất béo + 3NaOH → xà phịng + grixerol →mA = = 912 Câu 8. Chọn đáp án C SƯU TẦM 6
- MBOOK STUDY 100g trung.hoa →=n0,0125(mol)KOH chi.so.axit7= BTKL ⎯⎯⎯→+=++→=10017,92m0,0125.180,1025.92m108,265(gam) Nhớ: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư cĩ trong 1 gam chất béo.Những bài tốn các bạn chú ý áp dụng BTKL và nhớ tỷ lệ số mol giữa các chất. Câu 9: Chọn đáp án B n4(mol)Glixerol = →=−=n304.318(mol) n30(mol)= HO2 NaOH 9,088 ⎯⎯⎯→+=++→=→==BTKL 85801200m36818.18m9088(gam)mB xa phong 0,6 Câu 10. Chọn đáp án D Nhớ: Chỉ số axit là số mg KOH cần trung hịa 1 gam chất béo. Những bài tốn kiểu này ta áp dụng nhanh BTKL.Nếu bài tốn yêu cầu tính KL muối 5,6.10 mnn0,001(mol)mDKOHNaOHKOHNaOH=→==→= 1000 Câu 11: Chọn đáp án B 1000gamchất béo trong chất béo 0,35− 0,05 →=→==nnmolKOHGlixerol 0,050,1() chi so axit = 2,8 3 Câu 12: Chọn đáp án D 9,2 n0,1(mol)n0,389==→=⎯⎯⎯→ 0,3.56+= +→ m = 9,2mBTKL 96,6(gam) gliKOH 92 Câu 13: Chọn đáp án B Chú ý: Axit oleic cĩ 1 liên kết π trong mạch cac bon Axit linoleic cĩ 2 liên kết π trong mạch các bon Do đĩ: X sẽ cĩ tổng cộng 6 liên kết π : Cĩ ngay(với m gam X) : nn5n0,55−==−=→= 0,50,05n0,01(mol) COH22 OXX mmmm0,55.12XCHO=++=++= 0,5.2 0,01.6.168,56(gam) == nXglixerol 0,02 n BTKL Với 2m gam X: ⎯⎯⎯→m +=+XKOHxà mmm phòngglixerol mX = 17,12 →+=+→=17,12 0,02.3.56 m1,84xà phòngxà phòngm18,64(gam) Câu 14: Chọn đáp án C ⎯⎯⎯→BTKL 2145 + 0,3.1000 = +mm 0,092.1000 +( 7,5 − 3) .18 → = 2272(gam) Câu 15: Chọn đáp án B n− n =67 n → CO22 H O X →=V 2,4 4 .tu . do→ nBr = 0,3.4 = 1,2 2 Câu 16: Chọn đáp án B SƯU TẦM 7
- MBOOK STUDY 41 n0,125(mol)M8862RGlibeo11217351731=→==→+==+ COO2RR7132CHCH R2 COO Câu 17: Chọn đáp án A duphảnứng nn0,5n35HCl ==→= NaOHNaOH 10kg →===nn1,25n KOHNaOHnước chỉsố axit7= BTKL 351,25− ⎯⎯⎯→+=++→=1000035,5.40m1,25.18.92mA 3 Câu 19. Chọn đáp án D BTKL : 21,45 + 3 = m + 0,92 + (0,075 – 0,03).18 → m = 22,72(gam) Câu 20: Chọn đáp án B m200Chất béo = trung hòatrung hòa →==nn0,025(mol)KOHNaOH chi so iot7= phản ứng →=+=+=→=n0,0253n0,0253.0,2050,64x102,4NaOHglixerol ⎯⎯⎯→+=++→=BTKL 2000,25.xy18,860,025.18y206,29 Câu 24. Chọn đáp án C (RCOO)3 C 3 H 5 + 3NaOH→ 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 mgam 0,45mol 0,45mol 0,15mol n = n = 0,075(mol ) C17 H 33 COONa Br 2 129 - 304.0,075 n =2 = 0,15(mol ) C15 H 31 COONa 278 nRCOONa = (0,15+ 0,075)2 = 0,45mol m = 129 + 92.0,15- 0,45.40 = 124,8gam Câu 25: Chọn đáp án A 7.795,6 Ta cĩ: m7.795,6nn99,45(mol)=→=== trung hịatrung hịa KOHKOHNaOH 56 170,52.0,15.1000 639,45− 99,45 n= = 639,45 → n = = 180(mol) NaOH40 Glixerol 3 →==m180.92glixerol 15,56 (kg) Câu 26: Chọn đáp án B Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau : Axit panmiti: C15H31COOH (M = 256) Axit stearic: C17H35COOH (M = 284) Axit oleic: C17H33COOH (M = 282) Axit linoleic: C17H31COOH (M = 280) SƯU TẦM 8
- MBOOK STUDY Ta dùng BTKL mmmmesteNaOHxà+=+ phòngancol 0,50,30,2 nn1,16254.10==++= −3 esteancol 41281.341255.341283.3+++ ⎯⎯⎯→+=+→=BTKL 13.1,16254.10.40m1,16254.10.92m1,03255−−33 1,03255 Khối lượng xà phịng 72% là : m1,4341== 72% 0,72 Câu 27: Chọn đáp án D Nhớ phương trình quan trọng sau : CHCOOC H 3NaOH+→+ 3CHCOONa C HOH ( 173535173535 )33( ) →==m0,1.929,2(gam)glixerol Câu 28. Chọn đáp án D Giả sử cĩ 1 kg chất béo (1000 gam) 208,777 === trung hòa axit Ta cĩ: n3,728n0,125nKOHKOHH O 5656 2 3,7280,125− ⎯⎯⎯→+=++BTKL 1000208,77m0,125.18.92 RCOOK 3 →=m1096,028(gam)RCOOK 1096,028 →++==→=R4439294R211C H 3,728 15 31 Câu 29: Chọn đáp án C Ta cĩ: n0,005m280(mg)KOHKOH=→= 280 →Chỉ số xà phịng là : I112== 2,5 Câu 30. Chọn đáp án A Chỉ số xà phịng là số mg KOH cần để xà phịng hĩa hết 1 gam chất béo. Ta cĩ : mKOH= 400.198,24 = 79296 → m NaOH = n KOH = 1416 1,416 ⎯⎯⎯→+=+→=BTKL 400 1,416.40m.92m413,216 3 Câu 31: Chọn đáp án C Nhớ: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư cĩ trong 1 gam chất béo. 0,015.56.1000 nn0,015(mol)NaOHKOHaxit==→== I6 140 Câu 32. Chọn đáp án C Nhớ: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư cĩ trong 1 gam chất béo. mchất béo= 20gam → m KOH = 20.7 = 140mg 140 →n = n = = 0,0025 → m = 0,1gam NaOH KOH56.1000 NaOH SƯU TẦM 9
- MBOOK STUDY Câu 33: Chọn đáp án D Để ý: Các axit béo đều là axit no đơn chức nên khi đốt cháy cho nn= . COHO22 Do đĩ: nn0,60,580,022n−=−== vì trong este cĩ 3 liên kết π. COH22 Oeste →==→==n0,01nm0,01.92.90%0,828esteglixerolglixerol (gam) Câu 35: Chọn đáp án C Dễ thấy X cĩ 3 liên kết π → X là este 3 chức.Vì cĩ 1 axit phân nhánh nên số C tối thiểu là 4. CH2 OOCH Vậy CTCT của X là : CHOOCH CH2 OOC− CH(CH 3 ) 2 →=→==→=n0,06n0,06.2.20,24m25,92XAgAg (gam) SƯU TẦM 10