Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 814 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận

pdf 4 trang thaodu 2030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 814 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_814_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 814 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 12 BÌNH THUẬN Năm học: 2018 – 2019 Môn: Hóa ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này có 04 trang) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . MÃ ĐỀ 814 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Be = 9; S = 32; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. B. CrO3 là một oxit axit. - 2- C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa 2CrO2 thành Cr2O7 . 2+ D. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr . Câu 2: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. B. Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại kiềm (Li, Na, K ) vào dung dịch CuSO4? A. Bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. B. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. D. Bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. Câu 4: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô, khối lượng tăng 1,8 gam. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là A. 36,0 gam. B. 34,2 gam. C. 12,6 gam. D. 14,4 gam. Câu 5: Dụng cụ phân tích và đưa ra thông số về nồng độ cồn (C2H5OH) trong hơi thở của người tham gia giao thông, có chứa hợp chất A. CrO3. B. CrCl3. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3. Câu 6: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có kết tủa trắng, kết tủa tan. C. không có kết tủa. D. có kết tủa trắng, kết tủa không tan. Câu 7: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là để A. kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. không làm bẩn quần áo khi lao động. C. không gây ô nhiễm môi trường. D. kim loại đỡ bị ăn mòn. Câu 8: Dung dịch có màu da cam là A. K2CrO4. B. CrCl3. C. NaCrO2. D. K2Cr2O7. Câu 9: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. NaCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. NaOH. Câu 10: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau: - X có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. - X không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. Vậy X là A. AgNO3. B. KOH. C. MgCl2. D. Ba(HCO3)2. Trang 1/4 - Mã đề thi 814
  2. Câu 11: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75 M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 31,2. B. 54,6. C. 27,3. D. 23,4. Câu 12: Có sơ đồ thí nghiệm sau: Để yên hai cốc sau một thời gian. Nhận định nào sau đây đúng? A. Ở cốc (1) đinh Fe (làm từ thép) không bị ăn mòn. B. Ở cốc (1) nếu thay đinh Fe (làm từ thép) bằng hợp kim Fe-Cu thì Cu sẽ bị ăn mòn trước. C. Ở cốc (2) dây Zn và đinh Fe (làm từ thép) đều không bị ăn mòn. D. Ở cốc (2) dây Zn bị ăn mòn trước, khi dây Zn bị ăn mòn hết thì đinh Fe (làm từ thép) sẽ bị ăn mòn. Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 14: Chọn mệnh đề đúng A. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa tan. B. Al(OH)3 và Al2O3 là những chất có tính lưỡng tính. C. Có thể dùng đồ vật làm bằng nhôm để đựng nước vôi trong. D. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 15: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. 210ml. B. 45ml. C. 180ml. D. 90ml. Câu 16: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. B. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được kết tủa. (b) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (c) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (d) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa. (e) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 2+ + 2- - Câu 18: Một cốc nước có chứa 0,1 mol Mg , 0,3 mol Na , 0,2 mol SO4 và x mol Cl . Khối lượng chất tan có trong cốc nước là A. 32,05g. B. 18,55g. C. 33,65g. D. 65,55g. Câu 19: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. AlCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. FeCl3. Trang 2/4 - Mã đề thi 814
  3. Câu 20: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biễu diễn trên sơ đồ sau: Giá trị của m và a lần lượt là A. 36 và 0.8 B. 36 và 1,2 C. 48 và 1,2 D. 48 và 0,8 Câu 21: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Mg và Zn. B. Al và Mg. C. Cu và Ag. D. Na và Fe. Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V (ml) dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 290 và 84,23. B. 260 và 102,70. C. 260 và 74,62. D. 290 và 104,83. Câu 23: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự khử ion Na+. C. sự oxi hóa ion Cl-. D. sự oxi hóa ion Na+. Câu 24: Trong nước biển có chứa thành phần A. Fe2O3. B. CaCO3. C. NaCl. D. Al2O3. Câu 25: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O. B. RO2. C. R2O3. D. RO. Câu 26: Cho lá Zn vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. tốc độ thoát khí giảm. D. không có khí thoát ra. Câu 27: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. FeCl3. Câu 28: Hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng oxit thu được là A. 24 gam. B. 23 gam. C. 26 gam. D. 25 gam. Câu 29: Cấu hình electron của ion Fe3+? A. [Ar]4s23d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar] 3d44s2. D. [Ar] 3d6. Câu 30: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Na. B. Cs. C. K. D. Li. Câu 31: Dung dịch NaOH tác dụng với tất cả các chất trong dãy: A. BaCl2, HCl, K. B. CuSO4, HNO3, CuO. C. CuSO4, HCl, Al2O3. D. K2CO3, HNO3, CuO. Câu 32: Khử hoàn toàn 24 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gam. B. 45 gam C. 20 gam. D. 30 gam. Câu 33: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. K2O. Trang 3/4 - Mã đề thi 814
  4. Câu 34: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Muối clorua đó là A. KCl. B. CaCl2. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 35: Trong tự nhiên canxisunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống. B. vôi tôi. C. thạch cao nung. D. đá vôi. Câu 36: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường A. cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl. C. ngâm vào đó một đinh sắt . D. mở nắp lọ đựng dung dịch. Câu 37: Nước tự nhiên có chứa các ion nào sau đây, được gọi là nước có tính cứng tạm thời? 2+ 2+ - 2+ 2- - 2+ 2+ - 2+ 2+ 2- A. Ca , Mg , Cl . B. Ca , SO4 , Cl . C. Ca , Mg , HCO3 . D. Ca , Mg , SO4 . Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: X  Y Z Ca. (mỗi mũi tên là 1 phản ứng). Các chất X, Y, Z có thể lần lượt là: A. Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3. B. CaCO3, CaO, CaCl2. C. CaCO3, Ca(OH)2, CaCl2. D. CaCl2, CaO, Ca(OH)2. Câu 39: Thành phần hóa học chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. FeCO3. C. Fe3O4.nH2O. D. AlF3.3NaF. Câu 40: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của Al là không đúng? A. Dẫn điện tốt hơn Cu. B. Mềm dễ kéo sợi và dát mỏng. C. Màu trắng bạc. D. Là kim loại nhẹ. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 814