Kỹ xảo giải toán Ancol - Phần 1

doc 28 trang thaodu 5250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ xảo giải toán Ancol - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docky_xao_giai_toan_ancol_phan_1.doc

Nội dung text: Kỹ xảo giải toán Ancol - Phần 1

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KỸ XẢO GIẢI TỐN ANCOL A. Dạng tốn tách nước ancol Con đường tư duy: Cĩ 2 kiểu tách nước ancol. 0 H2SO4 /140 C Kiểu 1 : Tách nước tạo ete 2ROH  R O R H2O 1 nete nH O nAncol Với dạng này ta luơn cĩ : 2 2 m m m Ancol ete H2O 0 H2SO4 /170 C Kiểu 2 : Tách nước tạo anken ROH  anken H2O n n n anken H2O Ancol Với dạng này ta luơn cĩ : m m m Ancol anken H2O HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC (Giả sử H = 100%) thì khối lượng ete thu được là: A. 12,4g B. 7g C. 9,7g D. 15,1g. 1 Ta cĩ: n 0,3(mol) n n 0,15(mol) Ancol H2O 2 Ancol BTKL m m m Ancol ete H2O 0,1.32 0,2.46 mete 0,15.18 mete 9,7(gam) Câu 2: Đun nĩng ancol đơn chức X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp được chất hữu cơ Y cĩ tỉ khối hơi so với X là 1,4375. Vậy X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH. Ta cĩ: MY MX → Y phải là ete. MY 2.X 18 Do đĩ ta cĩ: 1,4375 X 32 CH3OH MX X Câu 3: Đun nĩng ancol đơn chức X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp được chất hữu cơ Y cĩ tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH. Ta cĩ: MY MX → Y phải là anken. MY X 18 Do đĩ ta cĩ : 0,7 X 60 C3H7OH MX X SƯU TẦM 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com o Câu 4: Đun 27,6g hỗn hợp ba ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C (H=100%) thu được 22,2g hỗn hợp các ete cĩ số mol bằng nhau.Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,05 27,6 22,2 Ta cĩ: m m m n 0,3 n 0,3 Ancol ete H2O H2O 18  ete 0,3 3 ancol sẽ cho ra 6 ete do đĩ ta cĩ n 0,05 moi ete 6 Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nĩng m gam hỗn hợp X với H2SO4 đậm đặc, thu được 3,584 lít hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này, rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dung dịch NaOH dư, thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Trị số của m là: A. 6,1g B. 8,34g C. 10,58g D. 12,74g Cháy CO2 : a Ta cĩ : nanken 0,16  24,18 H2O : a BTKL 44a 18a 24,18 a 0,39 Khi đĩ ta cĩ: Ancol X táchnước anken H O ; m m(C,H) 14a 5,46   2 anken  0,16 mol 0,16mol 0,16 mol BTKL m m m 5,46 0,16.18 8,34 Ancol ete H2O Câu 6: Đun nĩng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy o đồng đẳng với H 2SO4 đặc ở 140 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Cơng thức phân tử của hai ancol trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Ta cĩ: m m m 6 1,8 7,8 Ancol ete H2O Lại cĩ: n 0,1 n 0,2 H2O ancol 7,8 CH3OH ROH 39 R 22 → Chọn A 0,2 C2H5OH SƯU TẦM 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com o Câu 7: Đun một hỗn hợp hai ancol no đơn chức với H2SO4 đđ ở 140 C thu được 10,8 gam nước và 36 gam hỗn hợp ba ete cĩ số mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Hai ancol trên cĩ thể là: A. CH3OH và C2H5OH B. CH 3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH Ta cĩ : m m m 36 10,8 46,8 Ancol ete H2O Vì các ete cĩ số mol bằng nhau nên các ancol cũng số mol bằng nhau. Lại cĩ: n 0,6 n 1,2 H2O ancol 46,8 CH3OH : 0,6(mol) ROH 39 R 22 1,2 ROH : 0,6(mol) BTKL 46,8 0,6.32 (R 17).0,6 R 29 → Chọn A Câu 8: Đun nĩng hỗn hợp 2 ancol đơn chức A và B với H 2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140oC, ta được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Vậy hỗn hợp 2 ancol ban đầu là: A.CH 3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH. D. Tất cả đều sai. n 0,3(mol) n 0,2(mol) CO2 Ancol Ta cĩ: nete 0,4 0,3 0,1(mol) n 0,4(mol) nBi tách 0,1(mol) H2O H2O 7,8 BTKL m 0,3.12 0,4.2 0,1.2 0,2.16 7,8 ROH 39 Ancol   0,2 m(C,H) mO CH3OH : a a b 0,2 a 0,1(mol) Nếu xảy ra A ta cĩ: thỏa mãn → C2H5OH : b a 2b 0,3 b 0,1(mol) Chọn A B. Dạng tốn ancol tác dụng với kim loại kiềm. Con đường tư duy: Loại tốn này rất đơn giản các bạn chỉ cần thiểu rằng khi cho kiềm (Na) vào ancol (đơn hoặc đa chức) thì sẽ cĩ H 2 bay ra và H trong H2 chính là H trong nhĩm OH của ancol. Khi giải tốn cần kết hợp với BTNT,BTKL và 1 số kỹ thuật nhỏ khác. SƯU TẦM 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Chú ý: Khi cho Na tác dụng với dung dịch ancol thì Na cĩ tác dụng với H 2O cho khí H2 Độ ancol là số ml ancol cĩ trong 100 ml dung dịch ancol. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Cho 15 g hỗn hợp Glixerol và một ancol A đơn chức tác dụng Na dư tạo 4,48 lít H2.Lượng H2 sinh ra do A bằng 1/3 lượng H2 do glixerol sinh ra.Tìm CTPT của A A. C3H7OH B. C 2H5OHC.C 4H9OH D. C3H5OH Dễ dàng suy ra A là ancol đơn chức từ các đáp án. 3a b 0,2.2 C3H5 (OH)3 : a(mol) a 0,1(mol) Ta cĩ: 15 3a ROH : b(mol) b a b 0,1(mol) 3 BTKL  92.0,1 (R 17).0,1 15 R 41; C3H5OH Câu 2: Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Cơng thức phân tử của hai ancol là: A. CH3OH; C2H5OH B. C 2H5OH; C3H7OH C. C3H5OH C3H7OH D. C 3H7OH C4H9OH Ta hiểu là Na thay thế cho H trong nhĩm OH của ancol. Do đĩ ta cĩ : 1,52 2,18 C2H5OH nROH nRONa R 33,67 → Chọn B R 17 R 16 23 C3H7OH Câu 3: Cho 112,5 ml ancol etylic 92o tác dụng với Na dư, đến phản ứng hồn tồn thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml và của nước là 1 gam/ml. A. 20,16. B. 30,8. C. 22,4. D. 25,76. C2H5OH :103,5 ml Ta cĩ: 112,5ml H2O : 9 ml C H OH :1,8 mol 1,8 0,5 2 5 n 1,15(mol) H2 H2O : 0,5 mol 2 → Chọn D Câu 4: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau. SƯU TẦM 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com - Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc). - Phần 2 đốt cháy hồn tồn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khơi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V: A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52 n 0,375(mol) n 0,375(mol)  CO2 Ta cĩ : m  37,5 (m m ) 12 n 0,5(mol) CO2 H2O H2O 9,1 0,375.12 0,5.2 BTNT.oxi n n 0,225(mol) O OH 16 0,225 n V 2,52(lit) → Chọn D H2 2 Câu 5: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam C6H5OH : a(mol) a b 0,05.2 a 0,03(mol) Ta cĩ: 6,04 C2H5OH : b(mol) 94a 46b 6,04 b 0,07(mol) C H OH : a(mol) 6 5 dd Br2 6,04  Br3C6H2OH : 0,03 m 9,93(gam) Câu 6: C2H5OH : b(mol) Hịa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch A cĩ độ ancol bằng: A. 460 B. 410 C. 80 D. 920 m 108 Ta cĩ: n 3,8(mol) n 3,8.2 m 73,6(gam) H2 ancol H2O 46 18 73,6 92 V 92 → độ ancol là 0,46 460 ancol 0,8 92 108 Câu 7: Hĩa hơi hồn tồn một hỗn hợp X gồm 2 rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,90C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phĩng được 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa nhiều hơn A một nhĩm chức, cơng thức hai rượu là: A. C2H5OH và C3H6(OH)2 B. C3H7OH và C2H4(OH)2 SƯU TẦM 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. C2H5OH và C2H4(OH)2.D. C 3H7OH và C3H6(OH)2. nX 0,07(mol) Ta cĩ: n 0,11(mol) n 0,055(mol) OH H2 A OH : a(mol) a b 0,07 a 0,03(mol) B (OH)2 : b(mol) a 2b 0,11 b 0,04(mol) Ta thấy ngay: →n Chọn 0,1 B7 3a 2b CO2 Câu 8: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khí H 2 (đktc). Vậy ancol X là: A. Hai chức B. Đơn chức C. No ba chức D. Ba chức Các bạn nhớ là với mỗi nhĩm - OH hoặc – COOH thì khi tác dụng với Na H 2 bay ra là do H trong các nhĩm đĩ tách ra.Do đĩ,ta cĩ ngay : n .n n n 0,3 n 0,6 n 3 X H H2 H → Chọn D C. Dạng bài tập Oxi hĩa ancol. Con đường tư duy: Cĩ hai kiểu oxi hĩa : (1).Với kiểu Oxi hĩa hồn tồn( đốt cháy) cần chú ý tỷ lệ số mol CO2 và H2O. Chú ý: Với tất cả các hợp chất X chứa C,H,O khi đốt cháy ta cĩ : n n n . LK CO2 H2O X  – Với ancol no ta hiểu số liên kết π là – 1 Trong X – Nếu ancol X cĩ k chức thì nO k.nX điều này khá quan trọng khi BTNT.O (2).Với dạng oxi hĩa khơng tồn (tạo andehit,xeton,axit) chú ý ancol khơng phải đơn chức. Với ancol bậc 1 cho andehit.Bài tốn thường gắn thêm với phản ứng tráng Ag. Với ancol bậc 2 cho ra xeton. Chú ý : Các bài tốn Oxi hĩa ancol khơng đơn chức thường là khá nguy hiểm . HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Đốt cháy hồn tồn ancol X được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO 2 thu được ( đo cùng đk). X là: SƯU TẦM 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H4O Dễ thấy X cĩ 3C và 8H. n 3(mol) CO2 BTNT Giả sử cĩ 1 mol X :  nO 10(mol) n 4(mol)  H2O Và nphản ứng 1,5.3 4,5 nTrong X 1(mol) O2 O Vậy X phải là ancol đơn chức → Chọn A Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là: A. 26,88 lít B. 23,52 lít C. 21,28 lít D. 16,8 lít. Cháy CO2 : 0,8(mol) Các ancol đều là no và đơn chức : X  H2O : 0,8 0,4 1,2(mol) BTNT.O Phản ứng 0,8.2 1,2 0,4  nO 1,2(mol) V 26,88(lit) 2 2 Câu 3: Đốt cháy một lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít O 2 ở đktc, thu được 39,6g CO2 và 21,6g H2O. A cĩ cơng thức phân tử : A. C2H6O B. C3H8O C. C3H8O2 D. C4H10O. Từ các đáp án ta thấy các ancol đều là no. CO2 : 0,9(mol) Ta cĩ: nA 1,2 0,9 0,3(mol) H2O :1,2(mol) BTNT.O Trong A  nO 1,2 0,9.2 1,2.2 0,6(mol) Do đĩ A là ancol hai chức → Chọn C Câu 4: ancol A bậc I, mạch hở, cĩ thể no hay cĩ một liên kết đơi, cơng thức phân tử CxH10O. Lấy 0,02 mol CH3OH và 0,01 mol X trộn với 0,1 mol O 2 rồi đốt cháy hồn tồn hai ancol. Sau phản ứng thấy cĩ O2 dư. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H9OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C5H9OH CH OH : 0,02(mol) Ta cĩ: 3 BTNT.H n 0,09(mol) H2O Cx H9OH : 0,01(mol) 0,1.2 0,03 0,09 BTNT.O n 0,07 CO2 2 SƯU TẦM 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Do đĩ: → B TNTChọnC 0, 02.1 0,01.x 0,07 x 5 C Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các thể tích đều đo ở đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản ứng Thay đổi như thế nào: A. Giảm 23,05g B. Tăng 12,25 g C. Giảm 26,2 g D. Tăng 26,2 g nancol 0,25(mol) Ta cĩ: nH O 0,25 0,35 0,6(mol) n 0,35(mol) 2 CO2 BaCO : 0,25(mol) n 0,3(mol) BTNT(Ba C) 3 Ba(OH)2 Ba(HCO3 )2 : 0,05(mol) BTKL m m(CO ,H O) m   2 2  0,35.44 0,6.18 0,25.197 23,05 → Chọn A Câu 6: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nĩng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60. 8,68 6,44 Ta cĩ: BTKL nphản ứng n 0,14(mol) O Andehit 16 6,44 Vì ancol dư → nancol > 0,14. Do đĩ Mancol < 46 CH3OH 0,14 nHCHO nO 0,14 → mAg = 4. 0,14. 108 = 60,48(gam) Câu 7: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hĩa hơi m gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O 2, sau phản ứng thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp hợp: A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%. Ta cĩ: n n 0,03 X O2 trong(CO2 ;H2O) Nếu số mol CO2 lớn hơn hoặc bằng số mol H 2O 0,915.3nO = 0.585 < 0,6 (Vơ lý ) nên TH này loại SƯU TẦM 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Do đĩ số mol H2O phải lớn hơn số mol CO2 .Giả sử hai hidrocacbon là no mạch hở .Ta sẽ cĩ ngay : n n n 0,03 n 0,195 n 0,225(mol) X H2O CO2 H2O H2O trong X nO nancol 0,195.2 0,225 0,3.2 0,015(mol) B Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là: A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và propan-1,2-điol. C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol Nhìn vào đáp án thấy X cĩ 3 các bon. Khi đĩ cĩ ngay: 0,3CO2 BTNT.oxi X 0,1X  nO 1 0,4.2 0,2 vậy X cĩ 2 chức. 0,4H2O nX nCu OH 0,1 m 9,8(gam) 2 2 SƯU TẦM 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1 : Đốt cháy hồn tồn m gam ancol X đơn chức thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y vào Ba(OH)2 dư thu được 14,8932 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng 0 tăng 4,9140 gam. Tách nước ancol X trong H2SO4/170 C thu được anken duy nhất. Số chất X thỏa mãn và giá trị của m là : A.3 và 1,852B.4 và 1,852C.7 và 1,2852D.6 và 1,2852 Câu 2: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nĩng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60. Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hĩa hơi m gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O 2, sau phản ứng thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp hợp: A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%. Câu 4: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2 đktc thu được 52,8 gam CO 2 và 19,8 gam nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là: A. C 3H8O2 và C3H6O2 B. C 3H8O và C3H6O2 C. C 3H8O và C3H2O2 D. C 3H8O2 và C3H4O2 Câu 5: Ancol X tác dụng được với Cu(OH) 2. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần x lít O2 đktc,thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là: A.9,2 và 8,96B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2D. 9,2 và 13,44 Câu 6: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9. SƯU TẦM 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là: A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và propan-1,2-điol. C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol Câu 8: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH 3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 23. Đốt cháy hồn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là: A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4. Câu 9: Oxi hố 1 ancol đơn chức bằng O 2 cĩ mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H 2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khơ Y thu được 48,8 gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần ba, tác dụng với AgNO 3 / NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dùng là: A. C2H3CH2OH B. C2H5OH C. C2H5CH2OH D. CH3OH Câu 10. Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nĩng, thu được chất rắn A và 9,3gam hỗn hợp X gồm andehit, nước, ancol dư. Cho tồn bộ lượng X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là: A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2. Câu 11. Oxi hĩa hồn tồn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nĩng thu được hõn hợp hơi X cĩ tỉ khối hơi so với là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200 ml dd nước . Giá trị của m là: A. 11,7.B. 8,9.C. 11,1.D. 7,8 Câu 12. Oxi hĩa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hĩa đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít (đktc). Vậy khối lượng axit thu được là: A. 9 gam.B. 6 gam.C. 18 gam.D. 12 gam. SƯU TẦM 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 13: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các ancol thu được 13,44 lít CO 2 và 15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 8,90. B. 11,10. C. 12,90. D. 16,90. Câu 14: Oxi hĩa hồn tồn 2m gam một ankol đơn chức bằng oxi xúc tác thích hợp thu được 3m gam hỗn hợp chỉ chứa anđehit và nước. Mặt khác lấy 9,6 gam ankol trên đem oxi hĩa một thời gian thu được hỗn hợp gồm anđehit, axit, ankol dư và nước trong đĩ số mol axit gấp ba lần số mol của anđehít. Lấy hỗn hợp này tráng bạc hồn tồn thu được 54 gam bạc. Hiệu suất của quá trình oxi hĩa ankol là A. 50% B. 80% C. 66,67% D. 60% Câu 15: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hố hồn tồn hỗn hợp ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch chứa AgNO 3/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là: A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X 1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M M ), phản ứng với CuO nung nĩng, thu được 0,25 mol H O và hỗn hợp Y gồm X1 X2 2 hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho tồn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là: A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%. C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%. Câu 17: Một ancol 2 chức ,phân tử khơng cĩ nguyên tử cacbon bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với bột CuO(dư) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn trung bình giảm 2,24g đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi(đktc) cĩ tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của m là: A. 12,88B. 7,84C. 5,32D. 1,54 SƯU TẦM 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 18: Oxi hĩa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hĩa ancol thành anđehit là: A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. Câu 19: Oxi hố 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nĩng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hố là: A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%. Câu 20: Hỗn hợp X gồm các ancol no, hai chức, cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Dẫn m gam X qua bình đựng CuO nung nĩng dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình giảm 9,6 gam. Hỗn hợp hơi thốt ra khỏi bình cĩ tỉ khối so với hiđro là 25. Giá trị của m là: A. 35,4. B. 20,4. C. 50,4. D. 34,8. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol( đơn chức, bậc I , là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và andehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hidro bằng 14,5 . Cho tồn bộ Y phản ứng hồn tồn với lượng dư dd AgNO3/NH3 , thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là: A.14B.10,1C.18,9D.14,7 Câu 22: Hỗn hợp X gồm một ancol và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước,khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là: A. 16,3%B. 48,9%C.83,7%D.65,2% Câu 23: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 1,48 gam X thu được 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thốt ra V lít H2 (đktc). Xác định V? A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít SƯU TẦM 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng (cĩ tỉ lệ số mol 2:3). Đốt X thu được 4,84 gam CO 2 và 2,88 gam H2O. Oxi hĩa nhẹ X bằng CuO rồi lấy sản phẩm cho tham gia phản ứng tráng gương thu được m gam Ag, biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, Giá trị nhỏ nhất của m là? A. 12,24 gam B. 8,64 gam C. 4,32 gam D. 10,8 gam Câu 25:Oxi hĩa mg một ancol no đơn chức X được hỗn hợp Y gồm axit,andehit,ancol dư và nước. Chia hỗn Y thành 3 phần bằng nhau : Phần 1: Cho tác dụng với AgNO3 /NH3 dư thu được 54g kết tủa Ag Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch Br 2 thì thấy thốt ra 3.36 lit(đktc) một khí Z duy nhất. Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5.6 lit(đktc) khí H2 Xác định cơng thức cấu tạo của X và hiệu suất phản ứng oxihoa của X A. CH3OH và 57,14% B.CH 3CH2OH và 33.33% C.CH3OH và 33.33% D.CH 3CH2OH và 42.85% Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, bậc một, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam X trong khí O2 dư, thu được 1,792 lít khí CO 2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Mặt khác, oxi hĩa m gam X bằng CuO nung nĩng, thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng, thu được a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 15,12. B. 10,80. C. 21,60. D. 17,28. Câu 27: Ơxi hĩa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O 2, lấy tồn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là? A. 1 M B. 0,5 M C. 1,25 M D. 2,5 M Câu 28: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH 3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 23. Đốt cháy hồn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là: A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4. SƯU TẦM 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 29: Oxi hĩa m gam ancol CH3OH bằng oxi khơng khí với hiệu suất 80% được hỗn hợp A gồm axit; anđehit, nước và ancol dư. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tráng bạc hồn tồn thu được 23,76 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 3,64 B. 3,2 C. 7,28 D. 6,4 Câu 30: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức cĩ số C khơng nhỏ hơn 2,mạch hở X,Y và một hidrocacbon Z . Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần vừa đủ 0,07 mol O 2 ,thu được 0,04 mol CO2 . Cơng thức phân tử của Z là: A. C3H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 31: X là hỗn hợp ba ancol mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Y là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Để trung hồ hết 16,4 gam Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch KOH 1M. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với 32,8 gam hỗn hợp Y (xúc tác H2SO4 đặc) thu được a gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hố đều bằng 80%). Giá trị của a gam là : A. 28,832 B. 36,04 C. 45,05 D. 34,592 Câu 32. Oxi hĩa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ tồn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H 2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hồn tồn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hĩa là: A. 62,50%B. 31,25%C. 40,00%D. 50,00% Câu 33: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vơi trong dư. Sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,5 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của V là: A. 2,688 lít. B. 2,240 lít. C. 3,024 lít. D. 2,352 lít. Câu 34: Oxi hĩa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H 2O và CH3OH dư. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng hồn SƯU TẦM 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hĩa CH3OH là: A. 80,0%. B. 76,6%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 35: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO2 và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là: A. 29,2. B. 26,2. C. 40,0. D. 20,0 Câu 36. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO 2 và 63a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là: A. V = 72,8aB. V = 145,6aC. V = 44,8aD. V = 89,6a Câu 37: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (cĩ một liên kết đơi C = C trong phân tử) thu được Vlít khí CO 2 ở đktc và a gam H 2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là 4V 7a 4V 9a A. m = . B. m = . 5 9 5 7 5V 7a 5V 9a C. m = . D. m = . 4 9 4 7 Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai Ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, thu được 13,2 gam CO 2 và 7,2 gam H2O. Hai Ancol đĩ là: A. C2H5OH và C4H9OH B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2 Câu 39: Oxi hĩa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với Na dư được 2,464 lít H 2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc) là: A. 0,224 lít B. 1,68 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO 2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là: A. 25,81 B. 42,06 C. 40,00 D. 33,33 SƯU TẦM 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 41: Cho 4,6 gam một ancol no,đơn chức,phản ứng với CuO nung nĩng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit ,nước và ancol dư. Cho tồn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,đun nĩng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A.43,2.B.16,2.C.21,2.D.10,8. Câu 42.Oxi hĩa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ tồn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H 2(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hồn tồn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hĩa là A. 31,25%. B. 62,5%. C. 40%. D. 15%. Câu 43: Hỗn hợp M gồm etilenglicol, ancol metylic, propan .(số mol etilenglicol bằng số mol propan ). Cho tồn bộ m( g) hỗn hợp M tác dụng với Na thu được 3,36 lít H2 ( đktc). Mặt khác đốt cháy hồn tồn m (g) hỗn hợp M nĩi trên thu được 26,4 gam CO2 . giá trị của m là: A. 12,6. B. 13,8. C. 15,2.D.8,24. Câu 44.Oxi hĩa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t 0. sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư) . Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích (ml) dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit cĩ trong A là: A. 150. B. 75.C. 50.D. 100 ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án C CO : 0,0756 Ta cĩ : n 0,0756 BTKL BTNT 2 X : C H OH BaCO3 6 15 H2O : 0,0882 n n n 0,0126 m 1,2852 X H2O CO2 Cĩ 7 ancol thỏa mãn tính chất tách nước cho một anken duy nhất : SƯU TẦM 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH CH CH CH CH CH OH H2SO4 (dac) CH CH CH CH CH=CH + H O 3 2 2 2 2 2 1700 C 3 2 2 2 2 2 CH CH CH CHCH OH H2SO4 (dac) CH CH CH C=CH + H O 3 2 2 2 1700 C 3 2 2 2 2 CH3 CH3 HOCH CH CH CHCH H2SO4 (dac) CH =CHCH CHCH + H O 2 2 2 3 1700 C 2 2 3 2 CH3 CH3 CH CH CHCH CH OH H2SO4 (dac) CH CH CHCH=CH + H O 3 2 2 2 1700 C 3 2 2 2 CH3 CH3 CH CH CHCH CH H2SO4 (dac) CH CH CCH C CH +H O (TH này HS hay viết thiếu) 3 2 2 3 1700 C 3 2 2 3 2 CH2-OH CH2 CH3 CH3 CH C-CH CH OH H2SO4 (dac) CH C CH=CH + H O 3 2 2 1700 C 3 2 2 CH3 CH3 CH CH - CHCH OH H2SO4 (dac) CH CH –C=CH +H O 3 2 1700 C 3 2 2 CH3 CH3 CH3 CH3 Câu 2: Chọn đáp án A nO = 0,14 Vì ancol dư → nancol > 0,14 6,44 Mancol < 46 CH3OH 0,14 nHCHO nO 0,14 → mAg = 4. 0,14. 108 = A Câu 3: Chọn đáp án B Ta cĩ: n n 0,03 X O2 Nếu số mol CO2 lớn hơn hoặc bằng số mol H2O trong(CO2 ;H2O) nO 0,195.3 0.585 0,6 (Vơ lý ) nên TH này loại Do đĩ số mol H2O phải lớn hơn số mol CO2 .Giả sử hai hidrocacbon là no mạch hở . SƯU TẦM 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ta sẽ cĩ ngay: n n n 0,03 n 0,195 n 0,225 X H2O CO2 H2O H2O trong X nO nancol 0,195.2 0,225 0,3.2 0,015(mol) B Câu 4: Chọn đáp án D n 1,35(mol) O2 n 1,2(mol) BTNT.oxi ntrong M 1,2.2 1,1 1,35.2 0,8 CO2 O n 1,1(mol) H2O ancol : a(mol) axit : b(mol) Tới đây ta thử đáp án ngay, khơng nên ngồi suy luận nhé. Câu 5: Chọn đáp án C nX 0,6 0,4 0,2 HO CH2 CH2 OH m 12,4 BTNT.oxi 0,2.2 2x 0,4.2 0,6 x 11,2(lit) Câu 6: Chọn đáp án C CO : 0,6(mol) 2 H2O : 0,85(mol) m mC mH mO 0,6.12 0,85.2 0,4.16 15,3(gam) n 0,2 n 0,4(mol) H2 OH Câu 7: Chọn đáp án B Nhìn vào đáp án thấy X cĩ 3 các bon. Khi đĩ cĩ ngay: 0,3CO2 BTNT.oxi X 0,1X  nO 1 0,4.2 0,2 vậy X cĩ 2 chức. 0,4H2O nX nCu OH 0,1(mol) m 9,8(gam) 2 2 Câu 8: Chọn đáp án C 11,5 nhh 0,25 M 46 46 CnH2 n 2Ox n 0,8 H2O n 0,8 0,25 0,55(mol) V C CO2 Câu 9: Chọn đáp án B Ta tính tốn với trường hợp khơng phải CH3OH SƯU TẦM 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com RCH2OH O RCHO H2O RCHO : a 0,1  nAg 0,2 a a a X RCOOH : b 0,2 nCO 2 3 RCH2OH 2O RCOOH H2O H2O : a b b b b RCH2OH : c RCOONa : 0,2 1 n 0,4 (b a b c) c 0,3 48,8 NaOH : 0,3 R 15 H2 2 RCH2ONa : 0,3 Câu 10. Chọn đáp án A 9,3 6,9 6,9 n n p/u 0,15 Mancol 46 CH OH ancol o 16 0,15 3 → X cĩ 0,15 mol HCHO → nAg = 0,15.4 = 0,6 Câu 11. Chọn đáp án D Nếu khơng cĩ HCHO; MX=27,5 nRCHO 0,2.1,5 0,3 nH O 0,3 2 (vơ lý) m (0,3 0,3).27,5 16,5 2a 3b 0,3 CH3OH : a(mol) a 0,1(mol) 32a 46b 16(a b) 27,5 C2H5OH : b(mol) b 0,1(mol) 2(a b) m 7,8(gam) Câu 12. Chọn đáp án B CH3COOH : a(mol) 3a X H2O : a(mol) 0,15 a 0,1(mol) 2 C2H5OH : a(mol) Câu 13: Chọn đáp án D CO2 : 0,6(mol) H2O : 0,85(mol) n 0,25 n 0,5 ntrongX H2 OH O BTKL  m mC mH mO 0,6.12 0,85.2 0,5.16 16,9(gam) Chú ý: Rượu cĩ số mol H2O > CO2 thì chắc chắn là no.Nhưng khơng biết đơn hay đa. Tuy nhiên khi Na + ancol ta luơn cĩ :n 2n 2ntrong ancol H2 OH O Câu 14: Chọn đáp án C SƯU TẦM 20
  21. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2m BTKL m m M 32 CH OH O ankol m 3 16 HCHO : a(mol) 0,3CH3OH HCOOH : 3a(mol) CH3OH : 0,3 4a (mol) nAg 4a 3a.2 10a 0,5 a 0,05(mol) 0,3 0,1 H C 0,3 Câu 15: Chọn đáp án B CO2 : 0,015(mol) 0,015 n 1,5 H2O : 0,025(mol) 0,025 0,015 HCHO : 0,005(mol) n  0,03(mol) CH3CHO : 0,005(mol) Câu 16: Chọn đáp án D Chú ý: BTNT hidro ta sẽ cĩ : Khi đốt cháy X sẽ thu được 0,25 mol CO 2 và 0,9 mol H2O C H O nCO n 1 H O 0,9n 0,5 n 1 n 1,25 n 2n 2 2 2 HCHO : a a b 0,25 a 0,2 Do đĩ 0,25 CH3CHO : b 4a 2b 0,9 b 0,05 Với hỗn hợp X ta cĩ: n n n 0,9 0,5 0,4 X H2O CO2 0,2 0,05 Cĩ ngay: H 66,67%; H 50% X1 0,3 X2 0,1 Câu 17: Chọn đáp án C Chú ý: R(OH)2 + 2O → R(CHO)2 + 2 H2O M 36 0,14 nhỗn hợp khí = .3 0,21 nO 0,14 2 m = 0,21. 36 – 0,14. 16 = 5,32 Câu 18: Chọn đáp án D nO 0,125 a 2b 0,125 1O RCHO n 0,075 a b b 0,1 a b 0,15 H2 2O RCOOH SƯU TẦM 21
  22. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com a 0,025(mol) b 0,05(mol) Câu 19: Chọn đáp án A CH3CH2OH O CH3CHO H2O a a a CH3CH2OH 2O CH3COOH H2O b 2b b b CH3CH2OHdu : 0,2 a b a 2b nO 0,25 a 0,05 0,15 H 75% 0,5a b 0,5(0,2 a b) n 0,15 b 0,1 0,2 H2 Câu 20: Chọn đáp án A R(CH2OH)2 2O R CHO 2H2O 2 nO nX 0,3 2 n 0,9 msau phản ứng 0,9.2.25 45 hh hh m 45 0,6.16 35,4 Câu 21: Chọn đáp án D 4a 2b 0,9 CH3OH : a a 0,1(mol) Ta giả sử ngay: 32a 46b 16(a b) 29 C2H5OH : b b 0,25(mol) 2(a b) Câu 22: Chọn đáp án A CH3OH : a a b c nO 0,2 MX 46 X C3H7OH (b1 ) : b 4a 2b 0,45 C H OH (b ) : c 32a 60(b c) 3 7 2 46 0,2 a 0,1(mol) 60b b 0,025(mol) % 16,3% 46.0,2 c 0,075(mol) Câu 23: Chọn đáp án D n 0,07(mol) CO2 BTKL X 1,48 0,07.12 0,08.2  n 0,03 n (mol) n 0,08(mol) O 16 OH H2O 0,03 0,015.2,22 nH 0,015(mol) với m 2,22 nH 0,0225(mol) V 0,504(lít) 2 2 2 1,48 SƯU TẦM 22
  23. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 24: Chọn đáp án D CO2 : 0,11(mol) CH3OH nX 0,05 C 2,2 TH1 H2O : 0,16(mol) RCH2OH Với TH1: số mol Ag bé nhất là 0,02.4+0,03.2=0,14→m=15,12 (Loại) C2H5OH TH2 TH2 nancol nandehit 0,05 nAg 0,1 D RCH2OH Câu 25: Chọn đáp án A Nhìn nhanh qua đáp án thấy cĩ 2 TH về rượu.Với TH CH 3OH thường nguy hiểm.Ta sẽ thử với rượu này ngay: CH 3 OH O HCHO H2O a a a CH 3 OH 2O HCOOH H2O b b b CH OH : c 3 4a 2b nAg 0,5 a 0,05(mol) 0,2 c 0,15 b 0,15(mol) H 57,14% 0,35 0,5a b 0,5c 0,25 c 0,15(mol) Câu 26: Chọn đáp án A CO2 : 0,08(mol) nX 0,05 CH3OH : 0,02(mol) H2O : 0,13(mol) C 1,6 C2H5OH : 0,03(mol) BTE Ag : 0,02.4 0,03.2 0,14(mol) Câu 27: Chọn đáp án A Hết sức chú ý: Bài tồn này cĩ ancol dư,ta đi tìm X trước. RCH2OH RCOOH H2O 4,8 n 0,125 M 38,4(CH OH : 0,15) H2 X 0,125 3 HCOOH : a Y : H O : a 2n 0,25 a a 0,15 a a 0,1 2 H2 CH3OH : 0,15 a Câu 28: Chọn đáp án C SƯU TẦM 23
  24. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Hỗn hợp khí và hơi đều gồm các chất khơng chứa liên kết π nên luơn cĩ 11,5 n n n ; n 0,25; n 0,8 n 0,55 hh H2O CO2 hh 46 H2O CO2 Câu 29: Chọn đáp án D HCHO : a HCOOH : b O2 Ta cĩ: CH3OH  A H2O : a b CH3OH : 0,25(a b) AgNO 3 4a 2b 0,22.2 H O 2  b a b 0,25(a b) 0,075.2.2 4a 2b 0,22.2 a 0,06(mol) 1,25a 2,25b 0,075.2.2 b 0,1(mol) 32(0,1 0,06) m 6,4(gam) 0,8 Câu 30: Chọn đáp án B n 0,07 Vì O2 1,75 1,5 ; Z là ankan; loại A và C. n 0,04 CO2 3n 1 x Ta cĩ: Cn H2n 2Ox O2 nCO2 n 1 H2O 2 3n 1 x n 0,07n 0,04 x 1 n 2 CH 2 2 4 Câu 31: Chọn đáp án B H2O 1,1 mol > CO2 0,7 mol => X là hh các ancol no. 0,7 C = =1,75 → X là hh các ancol no, đơn chức và mol ancol = 0,4. 1,1 - 0,7 BTNT => mX = m = 0,7*12 + 1,1*2 + 16*0,4 = 17 gam. 32,8 gam Y cĩ số mol 0,25*2 = 0,5 mol. Pứ este hố : Ancol X + Axit Y → Este + H2O (Axit dư nên tính theo ancol) 80 17 32,8 BTKL : a = .0,4( + - 18) = 28,832 gam →Chọn A 100 0,4 0,5 Đây là dạng bài tập khá quen thuộc về phản ứng đốt cháy của ancol no đơn chức và phản ứng este hố với axit. HS gặp khĩ khăn trong khâu xác định dãy đồng đẳng của các ancol X và xử lý hỗn hợp 3 ancol phản ứng với 2 axit. SƯU TẦM 24
  25. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 32. Chọn đáp án A Nếu ancol thường: nAgmax = 0,04.2 = 0,08 ancol CH3OH Gọi số mol CH3OH tạo ra andehit, axit, dư lần lượt là x, y, z mol CuO,t0 HCH2OH+ O  HCHO + H2O x x x CuO,t0 HCH2OH+ 2O  HCOOH+ H2O y y y HCH2OH du z Ta cĩ hệ phương trình: nCH OHbd = x+ y+ z = 0,04 3 x = 0,02 x z n = + y+ = 0,0225 y = 0,005 => H = 62,5% H2 2 2 z = 0,015 n = 4x+ 2 y = 0,09 Ag Câu 33: Chọn đáp án D n n 0,08 CO2  Ta cĩ : BTKL 8 (m 0,08.44) 2,5 n 0,11 H2O H2O 8 n 0,03 n ancol 3 Vậy ancol cĩ 2 và 3 C . V → ntrong ancol 0,03.2 0,06 BTNT.O 0,06 .2 0,08.2 0,11 O 22,4 V 2,352(lit) Câu 34: Chọn đáp án A n 0,0375 CH3OH 0,03 Ta cĩ: H% 80% n 0,12 n 0,03 0,0375 Ag HCHO Câu 35: Chọn đáp án A Chú ý: Số nguyên tử oxi và cacbon trong etylen glicol và glixerol là như nhau. Vì X là các chất no nên: n n n 0,4 X H2O CO2 SƯU TẦM 25
  26. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 1 n n(C H O ;C H O ) 0,15(mol) Cu(OH)2 2  2 6 2 3 8 3 n 0,3(mol) C2H6O2 C3H8O3 n 0,1(mol) C2H6O BTKL m m(C,H,O) 1.12 1,4.2 (1 0,2) 0,1.16 29,2(gam) Câu 36. Chọn đáp án A Ta cho a = 1 cho dễ tính tốn: Ta cĩ : n 2,5(mol) CO2 nX 1(mol) C 2,5 C2,5H7O2 n 3,5(mol) H2O V BTNT.Oxi 2 .2 2,5.2 3,5 V 72,8(lit) 22,4 Câu 37: Chọn đáp án C Do X cĩ 2 liên kết pi nên: ntrong X n n n O X CO2 H2O BTKL V a V a 5V 7a  m m(C,H,O) .12 .2 16 22,4 18 22,4 18 4 9 Câu 38: Chọn đáp án D n 0,3(mol) CO2 Ta cĩ: nX 0,4 0,3 0,1(mol) C 3 (loại A, B, C) n 0,4(mol) H2O Câu 39: Chọn đáp án C C2H5OH O CH3CHO H2O a a Ta cĩ: C2H5OH 2O CH3COOH H2O b b b a b b 0,2 (a b) 0,11.2 b 0,02(mol) V 0,02.22,4 0,448(lit) CO2 Câu 40: Chọn đáp án A n 5(mol) CO2 CH4O : a a b 3 a 1(mol) Ta cĩ: nancol 3 n 8(mol) C H O : b a 2b 5 b 2(mol) H2O 2 6 32.1 %CH O 25,81% 4 32.1 46.2 Câu 41: Chọn đáp án A SƯU TẦM 26
  27. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Vì cịn ancol dư nên: 6,2 4,6 4,6 n nphản ứng 0,1 M 46 CH OH ancol O 16 ancol 0,1 3 nHCHO 0,1(mol) nAg 0,4(mol) mAg 43,2(gam) Câu 42. Chọn đáp án B RCOOH : x(mol) BTNT.C RCHO : y(mol)  x y z 0,08 n 0,045 RCH OH : z(mol) H2 2  2x y z 0,09 H2O : (x y)(mol) x 0,01(mol) nAg 0,18(mol) X : CH3OH x y 0,05 Cĩ ngay: 2x 4y 0,18 y 0,04; % 62,5% 0,08 0,08 Câu 43: Chọn đáp án B Vì n n ta tưởng tượng là lấy 1 O từ ancol lắp sang ankan như vậy hỗn C3H8 C2 H6O2 hợp M sẽ chỉ là các ancol no và đơn chức. trong M nH 0,15 nM 0,3 nO 0,3 Ta cĩ ngay: 2 n 0,6 CO2 BTKL M : C2H6O  m 0,3.46 13,8 Câu 44. Chọn đáp án D Chú ý: 1 mol các chất ancol,axit đơn chức,nước khi tác dụng với Na đều cho 0,5 mol H2 Do đĩ,độ tăng số mol khí H2 thốt ra chính là do CH3COOH n 0,25 Na n 0,125 CH3OH H2 Cĩ ngay: A Na n 0,15 H2 n 0,025 n 0,05 V 100 ml H2 CH3COOH SƯU TẦM 27
  28. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 28