Lời giải chi tiết một số câu cuối trong đề thi thử Tốt nghiệp THPT Yên Phong 2

pdf 7 trang thaodu 3280
Bạn đang xem tài liệu "Lời giải chi tiết một số câu cuối trong đề thi thử Tốt nghiệp THPT Yên Phong 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfloi_giai_chi_tiet_mot_so_cau_cuoi_trong_de_thi_thu_tot_nghie.pdf

Nội dung text: Lời giải chi tiết một số câu cuối trong đề thi thử Tốt nghiệp THPT Yên Phong 2

  1. LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU CUỐI TRONG ĐỀ THI THỬ TN THPTYP2 1. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 20202020mmxx++= 22 có hai nghiệm thực phân biệt ? A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . Lời giải Điều kiện 2 0 2 0 0mx+ 2 . Phương trình 2020202020202020mmxxmmxx++= ++= 2224 +++=+20202020mxmxxx2242 (1). Xét hàm số f t t( t ) =+2 trên 0; + ) , ta có fttt ( ) =+  210,0 ft( ) luôn đồng biến trên . Khi đó (1) += += =−fmxfxmxxmxx( 202020202020222242) ( ) . x = 0 Xét hàm số gxxx( ) =−42 có gxxx ( ) =−423 ; gxxx ( ) = −= 0420 3  1 . x =  2 Ta có bảng biến thiên  1  1 2020m =− m =− Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm  4  8080 .   2020m 0 m 0 1 Vì m âm nên m =− . Vậy có 1 giá trị cần tìm. 8080 1
  2. 2. Cho hình chóp S A. B C có tam giác S A B nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy( ABC) , tam giác ABC vuông tại C có ACaABC==,30 . Mặt bên (SAC ) và (SBC ) cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng 60 . Thể tích của khối chóp S A. B C theo a là: a3 3a3 2a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = .D. V = . 2 ( 1 5)+ 2( 1 3)+ 13+ 2 ( 1 2)+ Lời giải S P A C H Q 30° B + Theo đề (SA B A) B⊥ C( ) theo giao tuyến AB . Dựng SHABSHSAB⊥ ⊥ ( ) . AC + ABC vuông nên tan303 = = BCa BC 13a2 SAC BC==.(1) . ABC 22 + Dựng HP⊥⊥ === AC,,,60 HQ BCSPH SQHSACABCSBCABC(( ) ( )) (( ) ( )) 0 . =SPHSQHHPHQ = . HPCQ là hình vuông. Đặt HQxxa= ,03 =−QBax 3 . QBa 3 HQB vuông nên tan6033 = =− ==xaxxHQ . HQ 31+ SH3 a SHQ vuông nên tan 60 = SH = (2) . HQ 31+ 3a3 Từ (1) và (2) : V = . 2( 3+ 1) 2
  3. 3. Cho hàm số fx() liên tục trên và thỏa mãn 1 a a 1ln201922xfxx (ln)2020.ln. fxxx (ln)2021ln,0;. Biết f( x )d x ( 2 1) với b b 0 tối giản và ab, . Khí đó abbằng A. 4041. B. 4039 . C. 4040 . D. 5050 . Lời giải 2 2021.lnx Từ giả thiết ta suy ra: 2019(ln)2020.ln.fxx fxx (ln),0;. 1ln 2 x 2019 2020 lnxx 2021ln f(ln x ) f (ln2 x ) , x 0; . xxxx1 ln2 ee2019 2020 lnxx 2021ln f(ln x ) f (ln2 x ) dx dx xx 2 11xx1 ln e e2021 e dx (1 ln2 ) 2019f (ln x ) d ln x 1010 f (ln22 x ) d ln x 2 2 1 1 1 1 ln x 1 1 2019f ( t ) d ( t ) 1010 f( t ) d ( t ) 2021( 2 1) 0 0 222021 3029f ( t ) d ( t ) 2021( 2 1) f ( t ) d ( t ) ( 2 1). 3029 11 Nên ab 5050. x 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (xy ; ) thỏa mãn 02020x và 2log2?xy+=2− 2 2 − y A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. Lời giải xy2− pt (1) +=+−2log2log22xy (2) . t Hàm số ftt( )2log=+ 2 liên tục trên khoảng (0; + ) 1 f'( t )= 2t ln2 + 0,  t 0 hs f() t đồng biến trên (0; + ) t ln2 Mà phương trình (4) f( x ) = f (2 − y ) x = 2 − y Từ đó suy ra có 2020 cặp số thỏa mãn. 3
  4. 5. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số gxfxx 2 3 có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Ta có gxxfxx 23.3; 2 3 3 x x 2 2 230x 317 gxxx 032. theo do thi fx 2 x fxx 2 30 2 2 xx30 x 0 x 3 Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A. 317 Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ chọn x 4; 2 2x 3 5 0. 1 xxf2 3440 theo do thi fx ( vì f đang tăng). 2 317 Từ 1 và 2, suy ra g x2 x 3 f x2 3 x 0 trên khoảng ;. 2 Nhận thấy các nghiệm của phương trình gx 0 là các nghiệm bội lẻ nên gx qua nghiệm đổi dấu. 4
  5. 6. Cho hàm số y f x= () có bảng biến thiên như hình vẽ Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình fx( 1 2s− i n ) = fm() có nghiệm thực? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7. Lời giải Đặttx=− −12sinx1;3,   phương trình trở thành f t( f m) ( )= có nghiệm t −[ 1;3 ] . Dựa trên bảng biến thiên để đường thẳng y f= m () cắt đồ thị hàm số y f= t () trên đoạn [ 1;3− ] ta phải có − 2()23fmm Vì vậy m −−− 3,21,0,1,2,3  . 7. Giả sử vào cuối năm thì một chiếc Tivi mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau n năm, chiếc Tivi sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 16. B. 18. C. 20. D. 22. Lời giải Gọi xx(0) là giá trị Ti vi lúc ban đầu. Theo đề bài sau 1 năm giá trị Ti vi còn 0 ,9 x . Cuối năm thứ nhất còn 0 ,9 x . Cuối năm thứ hai còn 0,9.0,90,9xx= 2 . Cuối năm thứ n còn 0 ,9n x . Theo đề bài, sau n năm Ti vi mất đi ít nhất 90% giá trị nó nên ta có 0,9n x 0,1 x n 21,86. Mà n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên n = 22 21x − 2 a 8. Phương trình log3853 =−+xx có hai nghiệm là a và (Với ab,* và là phân số tối giản). ( x −1)2 b Giá trị của ba− là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. 5
  6. 1 21x − x Điều kiện: 0 2 . ( x −1)2 x 1 21x − 2 22 Phương trình log3=−+ 3x 85 x log21 3( x −+−−=) ( 211log x) 3 ( x −+− 1) 3( x 1) (x −1)2 (21x − ) 22 log +( 2x − 1) = log( x − 1) + 3( x − 1) . 333 1 Xét hàm số ftttt( ) =+ log3,03 ta có f'( t) = + 3 0,  t 0 nên ft( ) là hàm số đồng t ln3 biến trên khoảng (0; + ). xa==2 2121xx−−22 Phương trình có dạng ffxx =− =− ( 11) ( ) 2 a . 33( ) x ==  3 b 9. Cho hàm số yfx= ( ) liên tục trên sao cho max24fxf( ) ==( ) . Xét hàm số x 0;10 g( x) = f( x32 + x) − x +2 x + m . Giá trị của tham số m để max8gx( ) = là x 0;2 A. 5. B. 4 . C. −1. D. 3 . Lời giải Đặt txx=+3 . Vì xt 0;20;10  . Ta có : maxmax2maxmax2g( xf) =+−++ ++− xxxx mf( 3232 xxxx ++) m ( )  xxxx 0;20;20;20;2        =++max1ftm( ) (với txx=+3 và max21−++=+xxmm2 ). t 0;10 x 0;2  ++=++=+max1415fxmmm( ) . x 0;10 x =1 Suy ra: maxg( x) = 5 + m x = 1. x 0;2 t = 2 Theo giả thiết, ta có: maxg( x) = 8 m + 5 = 8 m = 3 . x 0;2 10. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 201 đến 300 (mỗi tấm thẻ được đánh một số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 3. 817 248 2203 2179 A. . B. . C. . D. . 2450 3675 7350 7350 Lời giải 3 Số cách lấy ra 3 tấm thẻ trong 100 tấm thẻ là C100 =161700 n( ) = 161700 . 6
  7. Trong 100 tấm thẻ từ 201 đến 300 , số các tấm thẻ chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2 lần lượt là 34 tấm, 33 tấm, 33 tấm. Gọi A là biến cố “Lấy được ba tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”. Trường hợp 1: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia hết cho 3. 3 Số cách lấy là: C34 = 5984 (cách). Trường hợp 2: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia 3 dư 1. 3 Số cách lấy là: C33 = 5456 (cách). Trường hợp 3: Cả ba tấm thẻ lấy ra đều chia 3 dư 2. 3 Số cách lấy là: C33 = 5456 (cách). Trường hợp 4: Ba tấm thẻ lấy ra có 1 tấm chia hết cho 3; 1 tấm chia 3 dư 1 và 1 tấm chia 3 dư 2. Số cách lấy là: 34.33.33= 37026 (cách). Vậy số các trường hợp thuận lợi của biến cố A là: nA( ) =5984 + 5456 + 5456 + 37026 = 53922 (cách). nA( ) 53922 817 Xác suất của biến cố A là: PA( ) = = = . n() 161700 2450 7