Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng (Có đáp án)

docx 10 trang Đình Phong 05/07/2023 5265
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc.docx

Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng (Có đáp án)

  1. Phòng GD & ĐT Ba Vì Trường THCS CAM THƯỢNG MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022- 2023 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I ( Sau khi kết thúc bài Thư điện tử - Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi. - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 6 câu hỏi.
  2. Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vi kiến Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung Vâṇ dung thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Thông tin và dữ liệu 1 1 1 1 4 Chủ đề 1. Máy tính 0.25đ 1đ 0.25đ 0.25đ (1.75đ) 1 và cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu 2 1 1 4 trữ dữ liệu trong máy tính 0.5đ 0.25đ 1đ (1.75đ) Chủ đề 2. Mạng máy Giới thiệu về mạng máy 2 1 1 2 1 7 2 tính và Internet tính và Internet 0.5đ 1đ 0.25đ 0.5đ 1đ (3.25đ) Chủ đề 3. Tổ chức World Wide Web, thư 3 1 1 1 1 7 3 lưu trữ, tìm kiếm và điện tử, và công cụ tìm (3.25đ) trao đổi thông tin kiếm thông tin. 0.75đ 0.25đ 1đ 0.25đ 1đ 8 2 4 2 4 1 1 Tổng 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100%
  3. B. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức đô ̣ Nội dung/ nhâṇ thức T Chương/ Đơn vi ̣ Mức đô ̣đá nh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận kiến thức n dụng hiểu dụng biết cao Nhâṇ biết Trong các tình huống cụ thể: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các hoạt động cơ bản trong quá trình xử lí thông tin 1 Thông tin (TN) 1 1 và dữ liệu (Câu 20) (TN) (TN) Thông hiểu 1 (TL) – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin (Câu 14). Chủ đề 1. Vận dụng: Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu Máy tính 1 quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh và cộng hoạ cụ thể. (Câu 15) đồng Nhâṇ biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 10) Biểu diễn – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ thông tin bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một 1 và lưu trữ cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 2 (TN) dữ liệu ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 13) (TN) 1 trong máy Thông hiểu: (TL) tính - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 12) - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như
  4. đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 18) Nhận biết 2 1 2 – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính, internet. (Câu 21) (TN) (TN) (TN) 1 1 – Kể được tên các thành phần chính của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy (TL) (TL) tính, cáp nối, Switch, Access Point, (Câu 2) Giới thiệu Chủ đề 2. về – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 3) Mạng máy 2 mạng máy tính và Thông hiểu: Internet tính và Internet - Trình bày được các thành phần của mạng máy tính. (Câu 11) Vận dụng: - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 4) (Câu 16) - Lấy được một số ví dụ cho thấy lợi ích của internet trong học tập và giải trí. (Câu 17) Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 6) Chủ đề 3: World - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước Tổ chức Wide (Câu 5). 1 lưu trữ, Web, thư - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm (Câu 8) 3 (TN) 1 1 3 tìm kiếm điện tử, và (TN) 1 (TL) và trao đổi công cụ - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (TN) thông tin tìm kiếm Thông hiểu (TL) trong máy thông tin. tính - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 9). - Trình bày được khái niệm trình duyệt và nêu được ví dụ một số trình duyệt phổ biến (Câu 22)
  5. Vận dụng - Chứng minh được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác (Câu 7) - Tìm kiếm được thông tin trên một số Web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, theo yêu cầu để phục vụ cho học tập và trong cuộc sống. Vận dụng cao - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập vào tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư (Câu 19).
  6. C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6, Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho những câu sau: Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào? A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng. Câu 3. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi. Câu 4. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A.xem lại trang hiện tại. B. quay về trang liền trước. C. đi đến trang liền sau. D. quay về trang chủ. Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Safari. B. Microsoft edge C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 9. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
  7. C. Phải phòng tránh virus, thư khác. D. Chi phí thấp. Câu 10: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Bai B. Byte C. Bit. D. Kilo. Câu 11: Thiết bị kết nối không dây trong hình là gì? A. Máy tính của Minh. B. Máy tính của Khoa C. Máy tính của cô Giang D. Máy in. Câu 12. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 13. 3 TB= ? GB A. 3000. B. 3027. C. 3072. D. 6000. Câu 14. Nghe bản tin dự báo thời tiết :” Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Hà Nội” em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học B. Mặc đồng phục mùa hè C. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm D. Đem tất và mũ cùng màu Câu 15. Muốn thu thập nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và số liệu tương ứng theo em phương án nào đem lại hiệu quả nhanh và chính xác nhất? A. Hỏi bố hoặc mẹ về số liệu B. Cùng bạn bè đến các địa phương C. Tự điền số liệu dự đoán D. Tìm kiếm thông tin qua máy tính Câu 16. Phát biểu nào sau đây nêu sai đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
  8. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. Hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí? Câu 18. Giả sử một bài hát được tải về máy tính có dung lượng khoảng 10 MB. Vậy một USB 15GB có thể chứa được bao nhiêu bài hát ? Câu 19. Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. Câu 20. Nêu các hoạt động cơ bản trong quá trình xử lí thông tin? Câu 21. Liệt kê các lợi ích của Internet? Câu 22. Trình bày khái niệm trình duyệt? Kể tên 3 trình duyệt phổ biến mà em biết? - HẾT-
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6 (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D A B A D D C B C C A A C C D D án II. TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 17 - Ở nhà em vẫn có thể trao đổi với bạn bè, thầy cô trong học tập qua phần mềm 0.25 (1 điểm) zalo, Facebook, trênn internet. - Em có thể sử dụng internet để tra cứu kiến thức liên quan đến môn học mà em 0.25 chưa biết. - Ở nhà em vẫn có thể nhắn tin trò chuyện, gọi điện video chia sẻ thông tin với 0.25 bạn bè, người thân ở xa. - Ở nhà em có thể nghe nhạc, xem phim hay mà em thích qua trang youtobe 0.25 Câu 18 - Đổi (1 điểm) 15 GB= 15 * 1024 = 15360 MB 0.5 - USB 15 GB chứa được số bài hát là: 15360 : 10 = 1536 bài hát 0.5 Câu 19 - Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 0.5 (1 điểm) - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập 0.5 khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. Câu 20 Quá trình xử lí thông tin bao gồm 4 hoạt động cơ bản: (1 điểm) - Thu nhận thông tin 0.25 - Lưu trữ thông tin 0.25 - Xử lí thông tin 0.25 - Truyền thông tin 0.25 Câu 21 Các lợi ích của Internet (1 điểm) - Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả 0.25 - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0.25 0.25
  10. - Học tập và làm việc trực tuyến 0.25 - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú Câu 22 - Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet 0.5 (1 điểm) - Một số trình duyệt mà em biết: Cốc cốc, Google chrome, Bing, Safari, 0.5 DUYỆT CỦA BGH DUYÊT CỦA TỔ KHTN GV BỘ MÔN Nguyễn Thị Thu Huyền