Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra, đánh giá chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quản Bạ (Có đáp án)

doc 8 trang Đình Phong 06/07/2023 3651
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra, đánh giá chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quản Bạ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_danh_gia_chat_luong_hoc_ki.doc

Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra, đánh giá chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quản Bạ (Có đáp án)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ 1 1 Phép tính với số hữu tỉ 10% (1,0 điểm) (1,0) 1 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,25) 10% (1,0 điểm) 3 Số vô tỉ. Số thực (0,75) 1 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (0,25) đường Hai đường thẳng song song. Tiên đề 2 1 3 thẳng song 15% Euclid về đường thẳng song song (0,5) (0,5) song Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 (1,5 điểm) lí (0,25) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 1 4 bằng nhau 35% giác cân. (0,5) (1,0) (2,0) (3,5 điểm) Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 2 5 tố thống kê 30% biểu đồ (0,5) (2,5) (3,0 điểm) 12 4 1 1 18 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Vận dụng cao: Số hữu tỉ Phép tính với 1 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, số hữu tỉ (TL5) không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai số 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của học (TN 1) một số không âm. 2 Số thực Nhận biết: Số vô tỉ, số thực – Nhận biết được kí hiệu số thực, tập hợp các số 3 làm tròn số và thực. (TN 2,3,4) ước lượng. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực Nhận biết: Góc ở vị trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 2 biệt, tia phân bù, hai góc đối đỉnh). (TN6,8) giác Hai đường Nhận biết: Góc, thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song đường 3 song. Tiên đề song. 1 1 thẳng Euclid về Thông hiểu: (TN 5) (TL 3) song song đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường song song thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 7) một định lí Các hình Tam giác. Tam Nhận biết: 2 4 hình học giác bằng nhau. – Nhận biết tam giác cân, tam giác đều. (TN 9, cơ bản Tam giác cân. - Nhận biến được đường trung trực của đoạn thẳng. TN 10)
  3. Thông hiểu: - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vận dụng: 1 1 – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học (TL1) (TL4) trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau Mô tả và biểu Một số cho một tập dữ liệu. 2 diễn dữ liệu 2 5 yếu tố Thông hiểu: (TN 11, trên bản, biểu (TL 2,6) thống kê – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở các dạng biểu đồ TN12) đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 12 4 1 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN QUẢN BẠ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. (0,25 điểm): Căn bậc hai số học của 64 là A. 8 B. -8 C. 8 D. - 64. Câu 2. (0,25 điểm): Thứ tự nào sau đây đúng: A. 5 0 5 . B. 5 5 0 . C. 0 5 5 . D. 0 5 5 . Câu 3. (0,25 điểm): Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢. Câu 4. (0,25 điểm): Chọn khẳng định đúng: A. 3,(4) 3,4 . B. 3,(4) 3,(4) .C. 3,(4) 3,(4) . D . 3,(4) 3,4 . Câu 5. (0,25 điểm): Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0. B. 1.C. 2. D. vô số. Câu 6. (0,25 điểm): Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: A.135. B.90 . c x? a C. 45 D. 0 . 45° b Câu 7. (0,25 điểm): Khẳng định nào cho ta một định lý ? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai góc cùng phụ với góc thứ ba thì bằng nhau. D. Hai góc cùng bù với góc thứ ba thì bù nhau. Câu 8. (0,25 điểm) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng A. 600 . B. 1800 . C. 1200 . D. 900 . Câu 9. (0,25 điểm): Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 400. B. 700. C. 1100.D. 80 0. Câu 10. (0,25 điểm): Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B.
  5. C. D. Câu 11. (0,25 điểm): Quan sát biểu đồ và cho biết tỉ lệ tai nạn gây thương tích do đuối nước ở trẻ em Việt Nam là A. 2% .B. 20% . C. 28% .D. 48% . Câu 12. (0,25 điểm): Cho biểu đồ sau: Tháng nào cửa hàng A có doanh thu cao nhất? A. Tháng 3. B. Tháng 6. C. Tháng 9. D. Tháng 12. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): A Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABD = ACD B C D Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi: - Trong biểu đồ trên, có mấy bộ môn thể thao được thống kê? - Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? - Bóng bàn có bao nhiêu bạn yêu thích?
  6. Câu 3. (0,5 điểm): Cho hình vẽ: x M 450 a N 450 b y Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao? Câu 4. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM b) Chứng minh: AB //CE 1 1 1 11 Câu 5. (1,0 điểm): Cho B 1 1 1 . So sánh B với 4 9 100 21 Câu 6. (1,0 điểm): Cho biểu đồ sau: a) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất vào năm nào, là bao nhiêu? b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu hướng tăng hay giảm? Hết
  7. UBND HUYỆN QUẢN BẠ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN Câu Nội dung Điểm I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ) Câu 1 C 0,25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 C 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 B 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 D 0,25 Câu 9 A 0,25 Câu 10 D 0,25 Câu 11 D 0,25 Câu 12 D 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 đ) Xét ABD = ACD có: AB = AC Câu 1 0,5 · · (1,0 điểm) BAD CAD AD là cạnh chung ABD = ACD (c.g.c) 0,5 a) có 4 0,5 Câu 2 b) Phim hài được yêu thích nhất vì có số phần trăm cao nhất 0,5 ( 1,5 điểm) c) Khoảng 11 học sinh 0,5 - Giải thích: Có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau nên a // b Câu 3 0,5 (0,5 điểm)
  8. A I C B M 0,25 K E Câu 4 a) Xét ABM VÀ ECM có: (2,0 điểm) MB = MC (gt) ·AMB E·MC (hai góc đối đỉnh) 0,75 MA = ME (gt) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) b) Ta có: ABM ECM ( cm câu a) 0,5 nên: B·AM C·EM (Hai góc tương ứng bằng nhau) · · mà BAE,CEA là hai góc so le trong 0,5 suy ra : AB //CE (đpcm) 1 1 1 1 11 11 B 1 1 1 . Câu 5 4 9 100 10 2 20 0,5 (1,0 điểm) 11 0,5 B 21 a) Năm 2007 là năm có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất với 1,09% 0,5 Câu 6 b) Từ năm 1991 đến năm 2007, tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam có (1,0 điểm) xu hướng giảm. 0,5 Lưu ý: Học sinh có cách giải (trình bày) khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.