Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuồi kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuồi kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_bang_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_7.docx
Nội dung text: Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuồi kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
- TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau 2 1 Các đại lượng tỉ lệ (0,5đ) 10 0,5đ - Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1 10 1,0 đ 2 Biểu thức đại số - Biểu thức đại số 2 5 (0,5d) - Đa thức một biến 2 2 2 1 - Các phép tính về đa thức một biến (0,5 đ) 1,0đ 0,5 đ 05đ 25 3 Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông 2 2 1 1 1 góc và đường xiên. Các đường đồng 40 (0,5 đ) (0,5 đ) 1,5 đ 1 đ 0,5 đ quy của tam giác 4 Một số yếu tố về - Làm quen với biến cố ngẫu nhiên xác suất - Làm quen với xác suấtcuar biến cố 2 10 ngẫu nhiên 1 đ Tổng 8 2 4 4 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% 40% 30% 100 1
- TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ HỌC Tỉ lệ thức- Dãy Nhận biết: 1 (TN) tỉ số bằng nhau I.1,2 – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 0,5 đ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: 1TL – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. II.1 Các 0,5 đại – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán 1 lượng (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). tỉ lệ - Giải toán về Vận dụng: đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví TL dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, ). II.2 1,0 đ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, ). 2
- - Biểu thức Nhận biết: đại số 2TN – Nhận biết được biểu thức số. I. 3,4 0,5 đ – Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. - Đa thức một Nhận biết: 2TN biến I.5;11 - Các phép – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 0,5 2 Biểu tính về đa 2TL thức thức một biến – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; II.3ab 1 đ đại số – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2TN I.6;7 – Xác định được bậc của đa thức một biến. 0,5 1TL II.c 0,5 đ Vận dụng: TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937- 351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 3 PHẦN Tam giác. Nhận biết: 2TN I.8;9 HÌNH Tam giác HỌC – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. 0,5 đ 3
- VÀ bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. ĐO Tam giác cân. LƯỜN – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; G Quan hệ giữa khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. TAM đường vuông – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính GIÁC góc và đường chất cơ bản của đường trung trực. xiên. Các đường đồng – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung quy của tam tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 2TN 180o. I.10;12 0,5 đ – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của 1TL hai tam giác vuông. II.4a – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác 1,5 đ cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 1TL II4b TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY 1,0 VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937- 351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 4
- thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: 1TL II.4c – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 0,5 đ thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Làm quen Thông hiểu : 1TL với biến cố II. Một ngẫu nhiên – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học 1 đ số - Làm quen đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong yếu tố với xác phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; ). suấtcuar biến 4 về Vận dụng: xác cố ngẫu nhiên suất – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. 5
- TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - TOÁN 7 (90 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: I. Trắc nghiệm Câu 1. Cho biết ba số a,b,c tỉ lệ với các số 2;4;6. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương tứng. a b c a b c a b c a b c A. B. C. D. 2 6 4 2 4 6 4 6 2 6 2 4 a c Câu 2. Từ ta suy ta ra đẳng thức sau: b d A. a.b=c.d B. a.c=b.d C. a.d =b.c D. a.d= b.d Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 x – 1 tại x = 1 là : A.1 B. -4 C. 2 D. 0 Câu 4. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có 2 kích thước là x và y A. x+ y B. x.y C. x + y.2 D.(x+y).2 Câu 5. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức 1 biến 1 A. 2x B. 2+x C. x+y D. x2 . 2 Câu 6. Bậc của đa thức x2- 2x+2022 là A. 1 B. 2 C. 2022 D. 3 Câu 7. Bậc của đa thức x2- 2x –x2 +2022 là A. 2 B. 3 C. 2022 D. 1 Câu 8. Trong các bộ ba độ dài các đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác A.2cm;3cm; 4cm. B. 2cm;3cm; 1cm. C. 2cm;7cm; 4cm. D. 2cm;3cm; 8cm. Câu 9. Cho ABC và A’B’C’ có AB= A’B’, AC=A’C’. Điều kiện để ABC = A’B’C’ (c-g-c) thì A. µA µA, B. Bµ Bµ, C. Cµ Cµ, D. BC =B’C’ Câu 10. Cho ABC có µA 400 ; Bµ 800 . Số đo góc C là: A. 700 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 11. Với x= 2 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. x+2 B. 2x-1. C. 2x. D. x-2 Câu 12.Cho ABC cân tại A, có Bµ 800 . Số đo góc A là: A. 800 B. 600 C. 200 D. 1000 . TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 6
- II. Tự luận Câu 1. (0,5 đ). x 7 Tìm x trong tỉ lệ thức sau: . 6 2 Câu 2.(1 đ) Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3;4;5 và có chu vi là 60cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Câu 3 ( 1,5 điểm) : a/ Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu đươc: 1 ( x2 y).(6xy3 ) 3 b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3 c) Thu gọn đa thức sau: 5x2 + (-4x3)+11 x2 + 4x3 -16 Câu 4.(3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA =ME. a) Chứng minh ABM = ECM b) Chứng minh B· AM M· AC c) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH Câu 5. (1 đ) Một hộp có chứa 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 4 quả bóng trắng có kích thước và khối lượng giống nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. a) Hãy so sánh xác suất của các biến cố sau: A: “ Quả bóng lấy ra có màu xanh”; B: “ Quả bóng lấy ra có màu đỏ”; C: Quả bóng lấy ra có màu trắng”. b) Hãy xác định xác suất của bién cố: M: “Quả bóng lấy ra có màu tím”; M: “Quả bóng lấy ra không có màu tím” Hết TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 7
- TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 1/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 B C A D C B D A A B D C II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Thang Câu Nội dung và hướng dẫn chấm điểm x 7 Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 2 Câu1 x 7 2.x=6(-7) 0,25 đ ( 0,5đ) 6 2 ( 7).6 0,25đ x 21 2 Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3;4;5 và có chu vi là Câu 2 60cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. 1,0 đ Gọi ba cạnh của tam giác là x;y;z ( x;y;z>0) x y z Theo đề ra ta có: và x+y+z=60 3 4 5 0,25 đ Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có: x y z x y z 60 0,5 đ 5 3 4 5 3 4 5 12 x= 15; y=20;z=25 0,25đ Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu đươc: Câu 4 1 2 3 3 4 ( x y).(6xy ) 2x .y 0,25 (3 đ) a 3 0,25 Bậc của đơn thức thu được: Bậc 7 8
- Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3 b Đơn thức ; 5x2y3 đồng dạng với đơn thức 11 x2y3 0,5 đ Thu gọn đa thức sau: 5x2 + (-4x3) +11x2 + 4x3 -16 = (5x2 +11x2 ) + [(-4x3)+ 4x3 ] -16 0,25 đ c = 16 x2 - 16 0,25 đ A H a C B M 0,5 đ dd d E Vẽ đúng hình câu a Xét ABM và ECM có: MB = MC ( AM trung tuyến của BC) 0,5đ a ·AMB C· ME (2 góc đối đỉnh) MA = MB (gt) Suy ra ABM = ECM (c-g-c) 0,5đ Ta có AC > AB ( Cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Do ABM = ECM BA = CE AC > CE 0,25đ 0,25đ b Xét ACE có AC > CE ·AEC M· AC · · 0,25 đ Mà AEC BAM (Do ABM = ECM ) 0,25đ Suy ra B· AM M· AC 9
- Xét MHC vuông tại H có MC > MH ( Cạnh huyền lớn hơn c cạnh góc vuông) 0,25đ Mà MC = MB (gt) 0,25đ Suy ra MB > MH - Do các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng nên mỗi quả bóng đều có cùng khả năng được chọn - Số quả bóng xanh và đỏ là như nhau nên khả năng lấy hai loại bóng này là bằng nhau, vì vậy a P(A)= P(B) (Xác suất của biến cố như nhau) 0,25 đ - Số quả bóng trắng nhiều hơn số quả bóng xanh nên khả năng Câu 5 lấy được số quả bóng trắng cao hơn khả năng lấy được quả bóng 0,25 đ xanh, vì vậy P(A) GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM TRỌN BỘ 96 ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 CỰC HAY VÀ ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ XIN HÃY LIÊN HỆ O937-351-107 => GIÁ RẺ NHẤT VIỆT NAM 10