Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lai Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lai Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_6_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lai Hòa
- TRƯỜNG THCS LAI HỊA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 MƠN THI: VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút- khơng kể giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tên Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được: - Hiểu được chất rắn Các chất nở ra khi nở ra khi nĩng lên, nĩng lên, co lại khi co lại khi lạnh đi. lạnh đi. 1. Sự Ứng dụng của nhiệt nở vì kế dùng trong nhiệt phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. Số câu hỏi C5,C6,C7 3 Số điểm 0,375 0,375 Tỉ lệ 3,75 % 3,75% % -Hiểu được cấu tạo và 2. ứng dụng của nhiệt Nhiệt - Nhận biết được kế, nhiệt giai. kế, cấu tạo và ứng nhiệt dụng của nhiệt kế, giai. nhiệt giai. C2 C14 2 0.5 2,5 3,0 30% 5% 25% - Nhận biết được các yếu tố dẫn đến sự bay hơi và sự 2 Sự ngưng tụ của một Qua đồ thị mơ tả được đường biểu diễn chuyển chất lỏng. -Hiểu được sự bay sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong thể của - Nhận biết được sự hơi của một chất phụ sự nĩng chảy của băng nước đá các nĩng chảy và sự thuộc vào ba yếu tố. -Giải thích được hiện tượng bay hơi, chất đơng đặc, sự thay ngưng tụ trong trong thực tế. đổi nhiệt độ trong quá trình nĩng chảy và đơng đặc
- C4,C8,C9 Số câu ,C10,C11 hỏi ,C12 C13 C1, C3 C15 C16 8 Số điểm 1,125 1,5 1,0 2,0 1,0 10 100 Tỉ lệ % 11,25% 15% 10% 20% 10% % T Số câu hỏi 10 2 4 16 Số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ % 100 30% 30% 40% %
- Trường THCS Lai Hịa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên: Mơn: vẬT LÝ 6 Lớp: (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Chọn phương án đúng trong các câu sau: ( 2đ) C©u 1: Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khơ vì A. sơn trên bảng hút nước. C. nước trên bảng chảy xuống đất. B. gỗ làm bảng hút nước. D. nước trên bảng bay hơi. Câu 2: Trong nhiệt giai xen – xi - ut nhiệt độ của hơi nước đang sơi là: A. 1000C B. 800C C. 900C D. Một kết quả khác Câu 3: Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng A. ngưng tụ B. đơng đặc C. bay hơi D. nĩng chảy Câu 4: Trong thời gian vật đang đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ? A. Luơn tăng. B. Khơng đổi. C. Luơn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đĩ tăng. II. Hãy đánh dấu “X” vào ơ mà em cho là đúng: (0,5 đ) Nội Dung Đúng Sai Câu 5. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Câu 6. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. Câu 7. Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản cĩ thể gây ra những lực rất lớn. Câu 8. Nhiệt độ nĩng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. III. Hãy nối các ý 1, 2, 3, 4 ở cột A với các ý a, b, c, d ở cột B để được một khẳng định đúng. ( 0,5đ) Cột A Cột B Đáp án 9) Sự nĩng chảy a) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 9- 10) Sự bay hơi b) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 10- 11) Sự ngưng tụ c) là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. 11- 12) Sự đơng đặc d) là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. 12- B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13 (1,5 điểm): a. Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn? b. Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất? Câu 14: ( 2,5 điểm) Kể tên và nêu cơng dụng của các nhiệt kế thường gặp? Câu 15 (2,0 điểm). Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 16 (1 điểm) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta phải phạt bớt lá ?
- TRƯỜNG THCS LAI HỊA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 MƠN: VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút- khơng kể giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM I. 2 1D 2A 3A 4B 0,5 II. 1 S; 2Đ; 3Đ; 4Đ (mỗi ý đúng 0,5đ) 0,5 III. 1) nối với c); 2) nối với a); 3) nối với d); 4) nối với b). (mỗi ý đúng 0,5đ) B/ TỰ LUẬN 7 Điểm Câu 1: a) - Chất rắn nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. 1.0đ - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. b) Chất khí nở vì nhiệt nhiề nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất 0.5đ Câu 2: - Nhiệt kế rượu : Đo nhiệt độ khí quyển (Trong phịng ) 2,5đ - Nhiệt kế thủy ngân : Đo nhiệt độ trong phịng TN - Nhiệt kế y tế : Đo nhiệt độ cơ thể Câu 3: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: - Nhiệt độ 2,0đ - Giĩ - Diện tích mặt thống của chất lỏng. Câu 4: Giảm diện tích mặt thống làm cho cây đỡ mất nước. 1,0đ