Ma trận và đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục đào tạo Tháp Mười (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 4020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục đào tạo Tháp Mười (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_de_xuat_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_l.doc

Nội dung text: Ma trận và đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục đào tạo Tháp Mười (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN VẬT LÝ 8 (2012-2013) ( tiết 1 – tiết 16) Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Cộng TL TL TL TL Chuyển 1/Nêu được dấu 18/ Nêu được hai 40/ Vận dụng 51/ Biết biến động cơ hiệu nhận biết của ví dụ về chuyển động được công thứ tính đổi công thứ học – chuyển động cơ học. cơ học tốc độ : v= s/t tính vận tốc để lực 2/Nêu được ý 19/ Nêu được tính 41/ Xác định tìm một trong (6tiết) nghĩa của tốc độ là tương đối của chuyển được tốc độ trung ba đại lượng đặc trưng cho sự động và đứng yên. bình bằng thí 52/ Biết phân nhanh chậm của 20/ Nêu được hai nghiệm tích lực trong chuyển động. ví dụ về tính tương 42/ Tính được các trường hợp 3/ Viết được công đối của chuyển động tốc độ trung bình cụ thể thức tính tốc độ. cơ học của chuyển động 4/ Nêu được tốc 21/ Nêu được đơn không đều. độ trung bình là gì và vị đo của tốc độ. 43/ Biểu diễn cách xác định tốc độ 22/ Phân biệt được được lực bằng trung bình. chuyển động đều và vectơ 6 5/ Nêu được ví dụ không đều dựa vào 44/ Giải thích về tác dụng của lực khái niêm tốc độ. một số hiện tượng làm thy đổi tốc độ và 23/ Nêu được ít thường gặp lên hướng chuyển động nhất 3 ví dụ về tác quan đến quán tính củ vật. dụng của lực làm 45/ Đề ra được 6/ Nêu được lực là thay đổi tốc độ và cách làm tăng ma một đại lượng vectơ. hướng chuyển động sát có lợi và giảm 7/ Nêu được hai của vật. ma sát có hại trong lực cân bằng là gì? 24/ Nêu được ví một số trường hợp 8/ Nêu được quán dụ về hai lực cân cụ thể trong đời tính của một vật là bằng lên vật đang sống và kĩ thuật. gì? chuyển động 2 Số 1 1 C1.1a 4 câu hỏi C22.2a C42.4 C7.1b Số 3đ 1đ 2đ 6đ điểm 9/ Nêu được áp 26/ Mô tả được lực là gì? hiện tượng về sự 46/ Vận dụng 10/ Nêu được áp tồn tại của áp suất 53/ Tìm ra được công thức suất và đơn vị đo chất lỏng. trong kết quả vật lý Áp P = F/S. áp suât là gì? một chất lỏng bằng thí suất 47/ Vận dụng 11/ Công thức tính đứng yên áp suất nghiệm. và 3 ( được công thức áp suất chất lỏng: tại những điểm giải thích các 4tiết) P = d.h đối với p = d.h, và giải trên cùng mặt hiện tượng áp suất trong thích tên các đại phẳng nằm ngang thực tế. long chất lỏng lượng trong công có độ lớn như thức nhau
  2. 27/ Nêu được các mặt thoáng trong bình thong nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. Số 1 1 2 câu hỏi C10.3 C27.2b Số 2đ 1đ 3đ điểm 30/ Mô tả được 12/ Áp dụng được hiện tượng về sự các định luật bảo tồn tại của lực đẩy toàn về công cho Ac-si-met các máy cơ đơn 31/ Viết được giản. Nêu được ví công thức tính độ dụ minh họa. lớn lực đẩy Ac-si- 13/ Nêu được met và nêu đúng công suất là gì? 48/ Vận dụng tên , đơn vị đo của 14/ Viết được được công thức các đại lượng. công thức tính về lực đẩy 32/ Nêu được điều công suất và nêu Acsimet F = kiện nổi chìm của A Lực đơn vị tính công d.V vật đẩy suất. 49/ Tiến hành 33/ Nêu được ví Ac-si- 15/ Nêu được ý được thí nghiệm dụ về lực thực 55/ Giải được met – nghĩa số ghi công để nghiệm lại hiện công hay các bài tập 1 Công suất trên các máy lực đẩy Acsimet không thực hiện tổng hợp cơ học móc, dụng cụ hay 50/ Vận dụng công ( thiết bị. được công thức 34/ Viết được 4tiết) 16/ Nêu được vật tính công cơ học công thứ ctính có khối lượng A = F.s công cơ học cho càng lớn vận tốc 51/ Vận dụng trường hợp hướng càng lớn thì động được công thứ c của lực trùng với năng càng lớn. P = A/t hướng dịch 17/ Phát biểu được chuyển của điểm định luật bảo toàn đặt lực và chuyển hóa cơ 35/ Nêu được khi năng. Nêu được ví nào vật có cơ dụ về định luật năng. này. 36/ Nêu được vật có khối lượng
  3. càng lớn ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 37/ Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 38/ Nêu được ví dụ về sự chuyển hóa của các dạng cơ năng. 39/ Nêu được ví dụ về sự chuyển hoa và bảo toàn cơ năng. Số 1 1 câu hỏi C32.2C Số 1đ 1đ điểm TS 3 3 1 7 câu hỏi TS 5,0 (50%) 3,0 (30%) 2,0 (30%) 10 điểm
  4. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học : 2012 – 2013 Môn thi : VẬT LÝ – Lớp 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi : 18/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 1 trang) Đơn vị ra đề : PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁP MƯỜI Câu 1: (3đ) a. Thế nào là chuyển động cơ học ? b. Hai lực cân bằng là gì ? Câu 2 : (3đ) a. Thế nào là chuyển động đều ? b. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì mực chất lỏng ở các nhánh như thế nào ? c. Nhúng một vật vào trong lòng chất lỏng. Hỏi : + Khi nào vật nổi ? + Khi nào vật chìm ? Câu 3 : ( 2đ) Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất, đơn vị đo áp suất là gì ? Câu 4 : (2đ) Một chiếc xe chở khách khởi hành từ Thành phố Cao Lãnh đi Thành phố Đà Lạt. Đầu chặng đường xe đi được quãng đường 60 km trong thời gian 1 h. Cuối chặng đường xe đi được quãng đường 75 km trong thời gian 1h 30 phút. Tính vận tốc trung bình của xe ở đầu chặng và cuối chặng đường. - Hết -
  5. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học : 2012 – 2013 Môn thi : VẬT LÝ – Lớp 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi : 18/12/2012 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 1 trang) Đơn vị ra đề : PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁP MƯỜI Câu Nội dung yêu cầu Điểm a. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật 1,0 chuyển Câu 1 động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học (3đ) b. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng 2,0 nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. a. Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay 1,0 đổi theo thời gian. Câu 2 b. Mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một đột cao. 1,0 (3đ) c. + Vật nổi khi : P FA 0,5 Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 1,0 F 0,5 Câu 3 Công thức tính áp suất : p S (2đ) Đơn vị áp suất là paxcan (Pa). 0,5 1 Pa = 1 N/m2 Tóm tắt : s1 = 60km s2 = 75km t1 = 1h t2 = 1h 30ph = 1,5h vtb1 = ? v = ? Câu 4 tb2 (2đ) Vận tốc trung bình của xe ở đầu chặng đường: 1,0 s1 60 vtb1 60km / h t1 1 Vận tốc trung bình của xe ở cuối chặng đường: 1,0 s2 75 vtb2 50km / h t2 1.5 * Lưu ý : Sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Hết -