Ma trận và đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3010
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_de_xuat_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ỨNG HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 9 TRƯỜNG THCS HÒA NAM Môn toán: Thời gian 90’ không tính thời gian giao đề Cấp độ TỰ LUẬN Thông Vận dụng Tổng Nhận biết Chủ đề KT hiểu cấp độ thấp Cấp độ cao Tính được căn Thực hiện Thực hiện được bậc hai, của số được các các phép biến đổi hoặc biểu thức phép tính đơn giản về căn Căn bậc hai. là bình phương về căn bậc bậc hai, rút gọn Căn bậc ba của số hoặc hai biểu thức chứa bình phương căn thức bậc hai, của biểu thức Vận dụng giải bài khác tập liên quan Số câu 1 2 3 1 7 Số điểm 0,5 1 1,5 0,5 3,5 Điểm Vẽ đồ thị hàm số Hệ số góc thuộc, bậc nhất của đường Hàm số không thẳng. Hai bậc nhất thuộc đồ thị đường thẳng hàm số song song Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 0,5 2 Tính tỉ số Vận dụng hệ thức Hệ thức lượng lượng giác lượng trong tam trong tam giác của góc giác vuông vào vuông nhọn giải tam giác vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Hiểu tính Vận dụng dấu chất đối hiệu nhận biết, xứng của tính chất tiếp đường tròn tuyến của đường (Quan hệ tròn giải bài tập đường kính liên quan Đường tròn Vẽ hình và dây; Liên hệ dây cung và khoảng cách đến tâm) Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Tổng Số câu 1 5 8 2 16 Tổng Số điểm 1 3 5 1 10
  2. Duyệt của Tổ chuyên môn Hòa Nam, ngày 03 tháng 12 năm 2019 Người thực hiện Duyệt của BGH Phạm Văn Viết
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ỨNG HÒA ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÒA NAM NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 1 a) 2 5 1 5 b) 2 2 18 32 c/ 2 3 3 1 3 1 Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: 1 1 x 1 x 2 P = : (Với x > 0; x 1; x 4) x 1 x x 2 x 1 a/ Rút gọn P. 1 b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng 4 c/ Tính giá trị của P tại x = 4 2 3 Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số) a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2). b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a). c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3. d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. a) Chứng minh ABC vuông b) Giải ABC. c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O). d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi. e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x 2 x 2 3 Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ỨNG HÒA ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÒA NAM NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Bài Đáp án sơ lược Cho điểm Cộng 1.a 2 0,25x2 0,5 2 5 1 5 = 2 5 5 1 =3 5 1 1.b 2 2 18 32 = 2 2 3 2 4 2 = 2 0,25x2 0,5 1.c 1 1 3 1 3 1 0,25x2 0,5 2 3 = 2 3 3 3 1 3 1 2 2.a x ( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2) x 2 0,25 0,5 P : 0,25 x.( x 1) ( x 2)( x 1) 3 x 2.b 1 x 2 1 0,25 0,5 P = = x = 8 4 3 x 4 0,25 x = 64 (TMĐK) 2 2.c x = 4 2 3 = 3 1 TMĐK. Tính x 3 1 0,25 0,5 x 2 2 3 Thayx 3 1 vào P và tính đúng được 0,25 3 x 3 3.a Thay đúng x=-1; y=2 vào y = (m + 4)x - m + 6 0,25 0,5 Tính đúng được m = 0 0,25 3.b Với m = 0 ta có y = 4x+6. Chỉ ra được 2 điểm thuộc (d) 0,25 0,5 Vẽ đúng (d): y = 4x+6 0,25 3.c Chỉ ra đ/k: m+4=-2 và 6-m≠3 0,25 0,5 Tính được m=-6 0,25 3.d (d) luôn đi qua điểm cố định I(x0; y0) y0=(m+4)x0-m+6 m 0,25 0,5 Tính được (x0; y0) =(1;10) 0,25 4 Hình vẽ đúng ( cho câu a) 0,5 0,5 D F C M E K I H A B O 4a 0,25 0,5 ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,25 nên ABC vuông tại C 4b Tính được BC = R 3 0,5 1 B = 300; A = 600 0,25x2
  5. Khẳng định OD BC 0,25 0,25 1 4c C/m OBD = OCD 0,25 0,25 Suy ra OC  CD Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 4d C/m được K là trung điểm của OM 0,25 Suy ra OCMB là hình bình hành 0,25 0,75 Mà OM  CB nên OCMB là hình thoi 0,25 4e Gọi F là giao điểm của BC và AE. C/m được AE = EF 0,25 C/m được ECO = 900 0,25 0,75 Suy ra ECD = 1800 nên E; C; D thẳng hàng 0,25 2 5 ĐK: x 1, A (x 1) 2 x 1 1 3 = x 1 1 3 3 0,25 0,5 0,25 Vậy MinA = 3 x = 2(t/m) Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.