Ma trận và Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

doc 6 trang thaodu 4210
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_n.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN Cấp độ NHẬN THễNG VẬN DỤNG VÂN DỤNG TỔNG Nội dung BIẾT HIỂU THẤP CAO Khỏi niệm Nhận biết phõn số,phõn được phõn số tối giản số, phõn số tối giản. Cõu 1;2 2 0.5đ Rỳt gọn phõn Biết cỏch số rỳt gọn phõn số. Cõu 3;5 2 0.5đ Số nghịch Nhận biết đảo được số nghịch đảo của một số Cõu 4 1 0.25đ Tỉ số phần Biết tớnh tỉ số trăm của hai phần trăm số của hai số Cõu 6;14b 2 (TL) 1.25đ Giỏ trị phõn Biết tớnh giỏ số của một trị phõn số số của một số. Cõu 2 7;14a(TL) 1.25đ Phõn số bằng Nhận biết Vận dụng nhau được khi nào định nghĩa thỡ hai phõn hai phõn số số bằng bằng nhau để nhau tỡm x. Cõu 12 Cõu 10 2 0.5đ Cỏc phộp Võn dụng cỏc Biết tỏch một
  2. tớnh về phõn phộp tớnh về phõn số thành số phõn số để hiệu của hai tỡm x. phõn số để cú Cõu 15(TL) thể thực hiện phộp cộng Áp dụng tớnh phõn số một chất phõn cỏch hợp lý. phối của phộp Cõu 17(TL) nhõn đối với phộp cộng để tớnh giỏ trị của biểu thức. Cõu 13(TL) 3 3.0đ Cỏc loại gúc Nhận biết Biết vận được thế nào dụng khỏi là gúc niệm hai vuụng,gúc gúc phụ nhọn ,gúc tự. nhau để tớnh Cõu 9 số đo gúc. Cõu 8 2 0.5đ Tia nằm giữa Biết cỏch Biết cỏch tớnh hai tia giải thớch tia số đo gúc nhờ nằm giữa cú tia nằm hai tia. giữa hai tia. Cõu Cõu 16b(TL) 2 16a(TL) 1.5đ Tia phõn Nhờ tớnh Biết cỏch giải giỏc của một chất phõn thớch một tia gúc giỏc tớnh số là tia phõn đo của một giỏc của một gúc. gúc. Cõu 11 Cõu16c(TL) 2 0.75đ TỔNG Số cõu 5 5 9 1 20 Số điểm 1.25 đ 1.5 đ 6.25 đ 1.0đ 10đ
  3. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Cõu 1: Trong cỏc vớ dụ sau ,vớ dụ nào khụng là phõn số? A.3 . B.1,7 . C.0 . D. 13 . 5 3 2 4 Cõu 2: Tỡm phõn số tối giản trong cỏc phõn số sau : A.6 . B. 4 . C. 3 . D.15 . 12 16 4 20 Cõu 3:Phõn số khụng bằng phõn số 3 là 5 A.12 . B.6 . C.8 . D.18 . 20 15 10 30 Cõu 4:Chọn cõu đỳng Số nghịch đảo của 3 là A.-3. B.1 . C.1 . D.3. 3 3 Cõu 5:Rỳt gọn phõn số 6 ta được phõn số nào? 9 A.2 . B. 2 . C.1 . D. 1 3 3 3 3 Cõu 6:Cho biết tỉ số phần trăm của 20 và 80 là A.250%. B.25%. C.2,5%. D.0,25%. Cõu 7: 3 của 60 bằng 4 A.45. B.30. C.40. D.50 Cõu 8:Cho hai gúc phụ nhau,trong đú cú một gúc bằng 300,gúc cũn lại bằng bao nhiờu? A.1500. B.1200. C.600. D.900. Cõu 9:Cho gúc xOy cú số đo là 850,gúc xOy là gúc A.nhọn. B.vuụng. C.tự. D.bẹt. x 6 Cõu 10: Cho .Số nguyờn x cần tỡm là 7 21 A.x=6. B.x=3. C.x=2. D.x=7. Cõu 11:Cho Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy,biết gúc xOz = 400 .Tớnh số đo gúc xOy. A.1400. B.200. C.500. D.800. Cõu 12:Hai phõn số a và c bằng nhau nếu b d A.a.b= c.d. B.a.c = b.d. C.a.d = b.c. D.a+d = b+c.
  4. B.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Cõu 13: (1.0 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức : 7 5 4 7 7 A = . . 5 8 9 9 8 8 Cõu 14 : (2.0 điểm) Một lớp cú 40 học sinh ,trong đú số học sinh giỏi và khỏ chiếm3 số học sinh cả lớp cũn lại là học sinh trung bỡnh. 4 a,Tớnh số học sinh trung bỡnh của lớp b, Tớnh tỉ số phần trăm số trung bỡnh so với số học sinh cả lớp. 4 9 Cõu 15 : (1.0 điểm) Tỡm x biết : x 0,125. 7 8 Cõu 16: (2.0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy,Ot sao cho xễt = 500, xễy = 1000. a) Tia Ot cú nằm giữa 2 tia Ox, Oy khụng? b) So sỏnh gúc tễy và xễt c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? Vỡ sao ? Cõu 17: (1 điểm) Tớnh nhanh tổng: 1 1 1 1 1 2 6 12 20 30
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Mụn: Toỏn – Lớp 6 – Năm học: 2018-2019 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Đỳng mỗi cõu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D B B B A C A C D C B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Cõu Nội dung Điểm 13 7 5 4 7 7 7 A = 5 = .1 5 = 5 8 9 9 8 8 8 1.0 a,Số học sinh khỏ và giỏi là : 3 .40 = 30 (HS) 0.75 14 4 Số học sinh trung bỡnh là : 40 - 30 = 10 ( HS) 0,25 b,Tỉ số phần trăm số học sinh trung bỡnh so với số học cả lớp là: 10 .100% = 25% 0,75 40 Đỏp số : a,10 HS ; b, 25% 0,25 4 Tớnh được : x 1 0.5 7 15 x = 1:4 0.25 7 x = 7 0.25 4 - Vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc 0.25 y t 16 O x a, Tia Ot năm giữa 2 tia Ox và Oy vỡ : xễt < xễy (50o<100o) b,Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nờn: 0.25 xễt + tễy = xễy Suy ra tễy = xễy - xễt = 1000 – 500 tÔy = 500 Vậy xÔt = tÔy. 1.0 c, Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy. Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy và xÔt = tÔy. 0.5
  6. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 17 2 6 12 20 30 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1.0 = 5 6