Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_9.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 9
- KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 A. Ma trËn (b¶ng hai chiÒu) Cấp độ nhận NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng TN TL TN TL TN TL thức Chñ ®Ò chÝnh 1.Căn bậc hai -Nhận biết được Xác định điều kiện có -Vận dụng hằng đẳng căn bậc hai của nghĩa của căn thức bậc thức tính được giá trị một số hai của căn thức bậc hai. Số câu 1 1 1 3 Số điểm tỉ lệ % 0,5 0,5 0,5 1.5=15% 2.Liªn hÖ gi÷a -Biết -Biết cách phÐp nh©n, chia cách tìm khai vµ phÐp khai x bằng phương các ph¬ng cách số dưới dấu khai căn, để thực phương hiện phép các số tính dưới dấu căn. Số câu 1 3 4 Số điểm tỉ lệ% 0,5 3 3,5=35% 3.BiÕn ®æi biÓu -Tìm x bằng cách biến Dùng các phép biến đổi thøc chøa c¨n đổi biểu thức dưới dấu để tính giá trị của biểu bËc hai căn thức chứa căn thức bậc hai. Số câu 1 1 2 Số điểm tỉ lệ% 1 0,5 1,5=15% 4.Rót gän biÓu - Tinh giá trị của -Biết cách rút gọn biếu -Vận dụng tìm giá trị thøc chøa c¨n biểu thức khi biết thức chứa dấu căn nhỏ nhất của biểu thức bËc hai giá trị của x Số câu 1 1 1 3 Số điểm tỉ lệ% 1 1 1 3,0=30% 5.Căn bậc ba -Nhận biết được căn bậc ba của một số Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 0,5 0,5= 5% Tổng số câu 3 7 3 13 Tổng số điểm 2,0 6,0 2,0 10,0=100% Ch÷ sè phia trªn, bªn tr¸i mçi « lµ sè lîng c©u; Ch÷ sè ë gãc ph¶i díi mçi « lµ träng sè ®iÓm cho c¸c c©u ë « ®ã.
- Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐIỂM Lớp: ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45’ I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: Cho biểu thức M =x 1 . Điều kiện có nghĩa của M là: A. x > 0 B. x > 0; x 1 C. x 0 D. x 1 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. – 4 C. 4 và -4 D.4 và 0. Câu 3: Biểu thức 3 (a 2)2 với a = 4 có giá trị bằng: A. 6 B. -6 C. 12 D. -12 Câu 4: Nếu 4x x 3 thì x bằng: A. 3 B. 6 C.9 D.12 Câu 5: Căn bậc ba của – 64 là: A. 4 B. -4 C.8 D. -8 1 1 Câu 6: Giá trị của biểu thức là: 3 1 3 1 3 A.3 B. 2 3 C. 2 D. 2 II. Tự luận: (7đ) Bµi 1: (3 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính a) 2 45 3 5 125 b)12 + 33 - 27 + 48 c) Bài 2: (1 ®iÓm) Tìm x, biết: 4(x +1) + 9x + 9 = 12 + x +1 Bµi 3: (3 điểm) Cho biểu thức : x 1 x 4 3 A . x 1 x 2 3 x 6 a) Rút gọn A. b) Tính A khi x = 9 c) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất. BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II. Tự luận:
- §¸p ¸n – Thang điểm III. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C B A IV. Tự luận: Bµi ý Néi dung §iÓm 3,0 a 2 45 3 5 125 = 6 5 -3 5 + 5 5 1,0 = 6 -3+ 5 5 = 8 5 1 b 12 + 33 - 27 + 48 =4.3 + 33 - 9.3 + 16.3 =2 3 + 33 - 3 3 + 4 3 = 6 3 1,0 c = 5 1,0 1 4(x +1) + 9x + 9 = 12 + x +1 Điều kiện x 1 0,25 2 2 x 1 3 x 1 12 x 1 5 x 1 x 1 12 4 x 1 12 x 1 3 x 1 9 0,5 x 8 0,25 Vậy x= 8 (TMĐK) 3 3 a x 1 x 4 3 A . x 1 x 2 3 x 6 1,0 b
- Thay x= 9 vào biểu thức Vậy 1,0 c Amin khi x 2 đạt giá trị lớn nhất x 0 x 2 2 1 1 3 3 x 2 2 x 2 2 3 3 1 A 2 2 = x 2 2 2 1 Vậy =A khi x 2 2 x hay 0 x = 0 1,0 min 2