Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số

docx 4 trang thaodu 7410
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_toan_lop_8_phan_d.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức Biết quy tắc Thực hiện phép Thực hiện phép với đa thức,nhân nhân đơn thức nhân đơn thức nhân đơn thức đa thức với đa với đa thức, với đa thức, đa với đa thức, đa thức. nhân đa thức thức với đa thức với đa với đa thức. thức. thức để tìm x. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,75 2,0 Tỉ lệ 5% 2,5% 5% 7,5% 20% Nhận dạng Khai triển được Vận dụng được 2. Hằng đẳng được 7 hằng các hằng đẳng các hằng đẳng thức. đẳng thức. thức thức. Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 5% 10% 25% 3. Phân tích đa Vận dụng được - PTĐT thành thức thành nhân các phương nhân tử bằng tử. pháp PTĐT phương pháp thành nhân tử. tách hạng tử. - Vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x hoặc tính giá trị biểu thức. Số câu 2 3 1 2 8 Số điểm 0,5 1,5 0,25 1,25 3,5 Tỉ lệ 5% 15% 2,5% 12,5% 35% 4. Chia đơn thức Nhận biết đơn Thực hiện được Thực hiện phép cho đơn thức, thức A chia hết phép chia đơn chia đa thức chia đa thức cho cho đơn thức B thức cho đơn một biến đã đơn thức. thức. sắp xếp Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1,0 2,0 Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 10% 20% Tổng số câu 5 11 6 1 23 Tổng số điểm 1,5 4,0 3,5 1,0 10,0 Tổng tỉ lệ 15% 40% 35% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Tên HS: . MÔN: TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ Lớp: 8 . Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Câu 1: Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A. AB + C B. B + AC C. AB + BC D. AB + AC Câu 2: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “lập phương của một tổng”: A. (a3 + b3) = (a - b)(a2 + ab + b2) B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 C. (a + b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 D. (a3 + b3) = (a + b)(a2 - ab + b2) Câu 3: Giá trị của biểu thức M = 48x4y3z2 : (-16xy2z2) tại x = 2 ; y = 100 ; z = 999 là: A. -2400 B. 2400 C. 2500 D. 2350 Câu 4: Tính: (- x)6 : (- x)2 = ? A. - x3 B. x4 C. x3 D. - x4 Câu 5: Điền vào chỗ trống ( ) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 2 4x2 1 A. – 4x B. – 2x C. 2x D. 4x Câu 6: Kết quả của phép tính: 2x3.(3x2 – x) = ? A. 6x6 – x B. 6x5 – x C. 6x5 – 2x3 D. 6x5 – 2x4 Câu 7: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. 3x(x – 2) C. x(3x – 2) D. x2(3 + 2x) Câu 8: Khi nhân đơn thức A + B với đa thức C + D. Câu nào sau đây đúng? A. A + B + C + D B. AC + BC + AD + BD C. AC + BD D. AC + AB + BD + BC Câu 9: Rút gọn biểu thức A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 Câu 10: Kết quả phân tích đa thức 4x2 + 1 – y2 – 4x thành nhân tử là: A. (2x + y + 1)(2x + y – 1) B. (x – y – 1)(2x + y – 1) C. (2x – y – 1)(2x + y – 1) D. (x + y + 1)(2x + y – 1) Câu 11: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3x2yz. A. 9xyz2 B. 6xyz C. 8x3 y2 D. 4x3 y2 z Câu 12: Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x): A(x) = 5x3 – 3x2 + 7 và B(x) = x2 + 1 A. -5x + 10 B. 5x + 10 C. -5x – 10 D. 5x - 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1:(1 điểm) a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Hiệu hai bình phương; Hiệu hai lập phương. b) Khai triển đẳng thức sau: 8x3 – y3. Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính. a) (x2 + x – 3)(x2 – x + 3) ; b) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1). Câu 3:(2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 - 6x2 + 3x ; b) 16x2y – 4xy2 – 4x3 + x2y ; c) x2 + 4x + 4 – 9y2 ; d) x2 – 5x – 6 . Câu 4: (1,5đ) Tìm x, biết: a) (2x – 5)(x + 2) – 2x(x – 1) = 15 ; b) x3 – 4x = 0. Câu 5:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 6x + 11
  3. BÀI LÀM:
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) (Mỗi đáp án đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 K.quả D B A B A D C B D C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu Đáp án Điểm a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Câu 1. - Hiệu hai bình phương: A2 B2 = (A + B) (A B) 0,25 điểm (1 điểm) - Hiệu hai lập phương: A3 B3 = (A B) (A2 + AB + B2) 0,25 điểm b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 0,5 điểm a) (x2 + x – 3)(x2 – x + 3) = x4 – x3 + 3x2 + x3 – x2 + 3x – 3x2 + 3x – 9 0,25 điểm = x4 – x2 + 6x – 9 0,25 điểm b) Câu 2. 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 - (1,5 điểm) 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 2 - -10x - x + 2 -10x2 - 5x 0,75 điểm 4x + 2 - 4x + 2 0 Vậy: (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 - 5x + 2 0,25 điểm a) 3x3 - 6x2 + 3x = 3x (x2 - 2x + 1) 0,25 điểm = 3x(x - 1)2 0,25 điểm b) 16x2y – 4xy2 – 4x3 + x2y Câu 3. = (16x2y – 4xy2) – (4x3 - x2y) = 4xy(4x – y) – x2(4x – y) 0,25 điểm (2 điểm) = (4x – y)(4xy – x2) = x(4x – y)(4y – x) 0,25 điểm c) x2 + 4x + 4 – 9y2 = (x + 2)2 – (3y)2 0,25 điểm = (x + 3y + 2)(x – 3y + 2) 0,25 điểm d) x2 – 5x – 6 = x2 + x – 6x – 6 = (x2 + x) – (6x + 6) 0,25 điểm = x(x + 1) – 6(x + 1) = (x + 1)(x – 6) 0,25 điểm a) (2x – 5)(x + 2) – 2x(x – 1) = 15  2x2 + 4x – 5x – 10 – 2x2 + 2x = 15 0,5 điểm Câu 4.  x – 10 = 15  x = 25 0,25 điểm (1,5 điểm) b) x3 – 4x = 0  x(x2 – 4) = 0  x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25 điểm x = 0 x = 0  x – 2 = 0  x = 2 0,5 điểm x + 2 = 0 x = -2 Câu 5. Ta có: M = x2 + 6x + 11 = (x2 + 6x + 9) + 2 = (x + 3)2 + 2 0,5 điểm (1 điểm) Vì (x + 3)2 0 nên (x + 3)2 + 2 2 hay M 2 0,25 điểm Vậy Min M = 2  x = - 3 0,25 điểm